Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại ngữ tin học thành phố Hồ Chí Minh 2019 chính xác nhất.

Đại học Ngoại ngữ tin học thành phố Hồ Chí Minh - Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)

Thông tin chung

Mã trường: DNT

Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (+84 8) 38 632 052 - 38 629 232

Ngày thành lập: Ngày 26 tháng 10 năm 1994

Loại hình: Dân lập

Trực thuộc: Thủ tướng Chính phủ

Quy mô:

Website: www.huflit.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ tin học thành phố Hồ Chí Minh năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18.25
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 28.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14 21.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01,D07, D11 26.25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D11 27.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01, D01, D07, D14 27.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D07, D11 16.25
8 7340301 Kế toán A01, D01, D07, D11 16.25
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14, D15 19.75
10 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D14, D15 20.25
11 7380107 Luật kinh tế A01, D01, D07, D14 15.5
12 7310608 Đông Phương học D01, D06, D14, D15 21.25
  • Mã ngành: 7480201
    Tên ngành: Công nghệ thông tin
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.25
  • Mã ngành: 7220201
    Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
    Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Mã ngành: 7220204
    Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
    Tổ hợp môn: A01, D01, D04, D14 - Điểm chuẩn NV1: 21.5
  • Mã ngành: 7340101
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh
    Tổ hợp môn: A01, D01,D07, D11 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Mã ngành: 7340120
    Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
    Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D11 - Điểm chuẩn NV1: 27.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Mã ngành: 7310206
    Tên ngành: Quan hệ quốc tế
    Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D14 - Điểm chuẩn NV1: 27.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Mã ngành: 7340201
    Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
    Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D11 - Điểm chuẩn NV1: 16.25
  • Mã ngành: 7340301
    Tên ngành: Kế toán
    Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D11 - Điểm chuẩn NV1: 16.25
  • Mã ngành: 7810103
    Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 - Điểm chuẩn NV1: 19.75
  • Mã ngành: 7810201
    Tên ngành: Quản trị khách sạn
    Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15 - Điểm chuẩn NV1: 20.25
  • Mã ngành: 7380107
    Tên ngành: Luật kinh tế
    Tổ hợp môn: A01, D01, D07, D14 - Điểm chuẩn NV1: 15.5
  • Mã ngành: 7310608
    Tên ngành: Đông Phương học
    Tổ hợp môn: D01, D06, D14, D15 - Điểm chuẩn NV1: 21.25