Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2019 chính xác nhất.

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An - Long An University of Economics and Industry (KTCN)

Thông tin chung

Mã trường: DLA

Địa chỉ: Quốc lộ 1A, phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Điện thoại: +84-(072).3512 826

Ngày thành lập: 04/5/2007

Loại hình: Dân lập

Trực thuộc: Thủ tướng Chính phủ

Quy mô: Hơn 250 giảng viên và gần 1000 sinh viên

Website: www.daihoclongan.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D12; D15; D66 14
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; B03; C20; D13 13
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A08; B00; C08; D07 15
4 7340301 Kế toán A00; A09; C02; D10 13
5 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C04; C05 13
6 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D08 15
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A02; A10; D84 14
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D15, D66, D84 13
  • Mã ngành: 7220201
    Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
    Tổ hợp môn: D01; D12; D15; D66 - Điểm chuẩn NV1: 14
  • Mã ngành: 7340101
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh
    Tổ hợp môn: A01; B03; C20; D13 - Điểm chuẩn NV1: 13
  • Mã ngành: 7340201
    Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
    Tổ hợp môn: A08; B00; C08; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15
  • Mã ngành: 7340301
    Tên ngành: Kế toán
    Tổ hợp môn: A00; A09; C02; D10 - Điểm chuẩn NV1: 13
  • Mã ngành: 7380107
    Tên ngành: Luật kinh tế
    Tổ hợp môn: A00; C00; C04; C05 - Điểm chuẩn NV1: 13
  • Mã ngành: 7480101
    Tên ngành: Khoa học máy tính
    Tổ hợp môn: A00; C01; C14; D08 - Điểm chuẩn NV1: 15
  • Mã ngành: 7510103
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
    Tổ hợp môn: A00; A02; A10; D84 - Điểm chuẩn NV1: 14
  • Mã ngành: 7580101
    Tên ngành: Kiến trúc
    Tổ hợp môn: V00; V01; V02; V03 - Điểm chuẩn NV1: 15
  • Mã ngành: 7810103
    Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    Tổ hợp môn: D01, D15, D66, D84 - Điểm chuẩn NV1: 13