HSU
Đại học Hoa Sen - Hoa Sen University (HSU)
Thông tin chung
Mã trường: DTH
Điện thoại: (84-28) 73007272, 73091991
Ngày thành lập: Ngày 16 tháng 12 năm 2006
Loại hình: Dân lập
Trực thuộc: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Quy mô: 357 giảng viên
Website: www.hoasen.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00,A01,D01/D03, D07 | 14 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01,D01/D03, D07 | 16.5 | |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.8 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01/D03, D09 | 17.8 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01/D03, D09 | 16.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
11 | 73404 | Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*)- Quản trị nhân lực- Quản trị văn phòng- Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01/D03, D09 | 17.2 | |
12 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01/D03, D09 | 20 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.5 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01/D03, D09 | 18.2 | |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01/D03, D09 | 19.2 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15, | 18.5 | Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
17 | 7310401 | Tâm lý học | A01, D01, D08, D09 | 16.5 | |
18 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01, D01, D09, D14 | 20 | |
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp) | A01, D01, D09, D14 | 19 | |
20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01, D01, D09, D14 | 18.5 |
- Mã ngành: 7480102
Tên ngành: Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Tổ hợp môn: A00,A01,D01/D03, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00,A01,D01/D03, D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.5 - Mã ngành: 7510406
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7850101
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7540101
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.5 - Mã ngành: 7340115
Tên ngành: Marketing
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.8 - Mã ngành: 7340120
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 17.8 - Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 16.5 - Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 16 - Mã ngành: 73404
Tên ngành: Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*)- Quản trị nhân lực- Quản trị văn phòng- Hệ thống thông tin quản lý
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 17.2 - Mã ngành: 7340410
Tên ngành: Quản trị công nghệ truyền thông
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 20 - Mã ngành: 7810103
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.5 - Mã ngành: 7810201
Tên ngành: Quản trị khách sạn
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.2 - Mã ngành: 7810202
Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 19.2 - Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn: D01, D09, D14, D15, - Điểm chuẩn NV1: 18.5 Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. - Mã ngành: 7310401
Tên ngành: Tâm lý học
Tổ hợp môn: A01, D01, D08, D09 - Điểm chuẩn NV1: 16.5 - Mã ngành: 7210403
Tên ngành: Thiết kế đồ họa
Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14 - Điểm chuẩn NV1: 20 - Mã ngành: 7210404
Tên ngành: Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp)
Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14 - Điểm chuẩn NV1: 19 - Mã ngành: 7580108
Tên ngành: Thiết kế nội thất
Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14 - Điểm chuẩn NV1: 18.5