Điểm chuẩn chính thức Đại học Hoa Sen 2019 chính xác nhất.

Đại học Hoa Sen - Hoa Sen University (HSU)

Thông tin chung

Mã trường: DTH

Địa chỉ: Số 8 đường Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Việt Nam

Điện thoại: (84-28) 73007272, 73091991

Ngày thành lập: Ngày 16 tháng 12 năm 2006

Loại hình: Dân lập

Trực thuộc: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

Quy mô: 357 giảng viên

Website: www.hoasen.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00,A01,D01/D03, D07 14
2 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01,D01/D03, D07 16.5
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 14
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D08 14
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 14
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/D03, D09 18.5
7 7340115 Marketing A00, A01, D01/D03, D09 18.8
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 17.8
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01/D03, D09 16.5
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01/D03, D09 16
11 73404 Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*)- Quản trị nhân lực- Quản trị văn phòng- Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/D03, D09 17.2
12 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01/D03, D09 20
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01/D03, D09 18.5
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01/D03, D09 18.2
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01/D03, D09 19.2
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15, 18.5 Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
17 7310401 Tâm lý học A01, D01, D08, D09 16.5
18 7210403 Thiết kế đồ họa A01, D01, D09, D14 20
19 7210404 Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp) A01, D01, D09, D14 19
20 7580108 Thiết kế nội thất A01, D01, D09, D14 18.5
  • Mã ngành: 7480102
    Tên ngành: Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
    Tổ hợp môn: A00,A01,D01/D03, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14
  • Mã ngành: 7480201
    Tên ngành: Công nghệ thông tin
    Tổ hợp môn: A00,A01,D01/D03, D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.5
  • Mã ngành: 7510406
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
    Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 - Điểm chuẩn NV1: 14
  • Mã ngành: 7850101
    Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
    Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 - Điểm chuẩn NV1: 14
  • Mã ngành: 7540101
    Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
    Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 - Điểm chuẩn NV1: 14
  • Mã ngành: 7340101
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.5
  • Mã ngành: 7340115
    Tên ngành: Marketing
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.8
  • Mã ngành: 7340120
    Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 17.8
  • Mã ngành: 7340201
    Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 16.5
  • Mã ngành: 7340301
    Tên ngành: Kế toán
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 16
  • Mã ngành: 73404
    Tên ngành: Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*)- Quản trị nhân lực- Quản trị văn phòng- Hệ thống thông tin quản lý
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 17.2
  • Mã ngành: 7340410
    Tên ngành: Quản trị công nghệ truyền thông
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 20
  • Mã ngành: 7810103
    Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.5
  • Mã ngành: 7810201
    Tên ngành: Quản trị khách sạn
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 18.2
  • Mã ngành: 7810202
    Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09 - Điểm chuẩn NV1: 19.2
  • Mã ngành: 7220201
    Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
    Tổ hợp môn: D01, D09, D14, D15, - Điểm chuẩn NV1: 18.5 Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
  • Mã ngành: 7310401
    Tên ngành: Tâm lý học
    Tổ hợp môn: A01, D01, D08, D09 - Điểm chuẩn NV1: 16.5
  • Mã ngành: 7210403
    Tên ngành: Thiết kế đồ họa
    Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14 - Điểm chuẩn NV1: 20
  • Mã ngành: 7210404
    Tên ngành: Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp)
    Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14 - Điểm chuẩn NV1: 19
  • Mã ngành: 7580108
    Tên ngành: Thiết kế nội thất
    Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D14 - Điểm chuẩn NV1: 18.5