VIMARU
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam Maritime University (VIMARU)
Thông tin chung
Mã trường: HHA
Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Điện thoại: 0225 3829 109
Ngày thành lập: 1956
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
Quy mô: 683 giảng viên
Website: www.vimaru.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét bằng điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét bằng điểm học THPT |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7840104D401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | |
2 | 7840104D410 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 19.00 | |
3 | 7840104D407 | Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 22.00 | |
4 | 7340120D402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 21.25 | |
6 | 7340101D403 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 20.00 | |
7 | 7340101D404 | Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | |
8 | 7340101D411 | Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19.25 | |
9 | 7380101D120 | Chuyên ngành Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 17.00 | |
10 | 7840106D101 | Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 15.00 | 16.00 |
11 | 7840106D102 | Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
12 | 7840106D129 | Chuyên ngành Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14.75 | 20.00 |
13 | 7520207D104 | Chuyên ngành Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.50 | 20.50 |
14 | 7520216D103 | Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
15 | 7520216D105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | 21.50 |
16 | 7520216D121 | Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 14.25 | 19.50 |
17 | 7520122D106 | Chuyên ngành Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
18 | 7520122D107 | Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
19 | 7520122D108 | Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
20 | 7520103D128 | Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
21 | 7520103D109 | Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14.50 | 16.00 |
22 | 7520103D116 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17.50 | 18.00 |
23 | 7520103D117 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.25 | 19.50 |
24 | 7520103D122 | Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | 22.00 |
25 | 7520103D123 | Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | 18.50 |
26 | 7580203D110 | Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
27 | 7580203D111 | Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
28 | 7580201D127 | Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất (Vẽ MT hệ số 2) | H01; H02; H03; H04 | 20 | 22.50 |
30 | 7580205D113 | Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường | A00; A01; C01; D01 | 14 | 16.00 |
31 | 7480201D114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | 24.00 |
32 | 7480201D118 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | 22.50 |
33 | 7480201D119 | Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.00 | 18.50 |
34 | 7520320D115 | Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 18.00 |
35 | 7520320D126 | Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 16.00 |
36 | 7220201D124 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01; A01; D10; D14 | 27.75 | |
37 | 7220201D125 | Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01; A01; D10; D14 | 27.50 | |
38 | 7520216H105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | 19.00 |
39 | 7480201H114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 15.50 | 21.00 |
40 | 7840104H401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14.00 | |
41 | 7340120H402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | |
42 | 7840104A408 | Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 15.00 | |
43 | 7340120A409 | Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01; D07; D15 | 18.75 | |
44 | 7340101A403 | Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing | A01; D01; D07; D15 | 17.75 |
- Mã ngành: 7840104D401
Tên ngành: Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.75 - Mã ngành: 7840104D410
Tên ngành: Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.00 - Mã ngành: 7840104D407
Tên ngành: Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 22.00 - Mã ngành: 7340120D402
Tên ngành: Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 - Mã ngành: 7340101D403
Tên ngành: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.00 - Mã ngành: 7340101D404
Tên ngành: Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.75 - Mã ngành: 7340101D411
Tên ngành: Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.25 - Mã ngành: 7380101D120
Tên ngành: Chuyên ngành Luật hàng hải
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 17.00 - Mã ngành: 7840106D101
Tên ngành: Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7840106D102
Tên ngành: Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520207D104
Tên ngành: Chuyên ngành Điện tử viễn thông
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.50 - Mã ngành: 7520216D103
Tên ngành: Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520216D105
Tên ngành: Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18.75 - Mã ngành: 7520216D121
Tên ngành: Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.25 - Mã ngành: 7520122D106
Tên ngành: Chuyên ngành Máy tàu thủy
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520122D107
Tên ngành: Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520122D108
Tên ngành: Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520103D128
Tên ngành: Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520103D109
Tên ngành: Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.50 - Mã ngành: 7520103D116
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 17.50 - Mã ngành: 7520103D117
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18.25 - Mã ngành: 7520103D122
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 - Mã ngành: 7520103D123
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 16.25 - Mã ngành: 7580203D110
Tên ngành: Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7580203D111
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7580201D127
Tên ngành: Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất
Tổ hợp môn: H01; H02; H03; H04 - Điểm chuẩn NV1: 20.00 Vẽ MT hệ số 2 - Mã ngành: 7580205D113
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7480201D114
Tên ngành: Chuyên ngành Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 - Mã ngành: 7480201D118
Tên ngành: Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18.75 - Mã ngành: 7480201D119
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 17.00 - Mã ngành: 7520320D115
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520320D126
Tên ngành: Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7220201D124
Tên ngành: Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
Tổ hợp môn: D01; A01; D10; D14 - Điểm chuẩn NV1: 27.75 T.Anh hệ số 2 - Mã ngành: 7220201D125
Tên ngành: Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn: D01; A01; D10; D14 - Điểm chuẩn NV1: 27.50 T.Anh hệ số 2 - Mã ngành: 7520216H105
Tên ngành: Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7480201H114
Tên ngành: Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.50 - Mã ngành: 7840104H401
Tên ngành: Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7340120H402
Tên ngành: Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)
Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 17.25 - Mã ngành: 7840104A408
Tên ngành: Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải
Tổ hợp môn: A01; D01; D07; D15 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7340120A409
Tên ngành: Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics
Tổ hợp môn: A01; D01; D07; D15 - Điểm chuẩn NV1: 18.75 - Mã ngành: 7340101A403
Tên ngành: Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing
Tổ hợp môn: A01; D01; D07; D15 - Điểm chuẩn NV1: 17.75