Điểm chuẩn chính thức Đại học giao thông vận tải 2019 chính xác nhất.

Đại học giao thông vận tải - University of Transport and Communications (UTC)

Thông tin chung

Mã trường: GHA

Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: (024) 37606352

Ngày thành lập: 1960

Loại hình: Công lập

Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô: 792 giảng viên

Website: http://www.utc.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GHA-01 Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
2 GHA-02 Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.5 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
3 GHA-03 Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
4 GHA-04 Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
5 GHA-05 Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.15 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
6 GHA-06 Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
7 GHA-07 Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.25 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
8 GHA-08 Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
9 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
10 GHA-10 Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
11 GHA-11 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
12 GHA-12 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
13 GHA-13 Quản lý xây dựng A00; A01; D07 15.1 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
14 GHA-14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
15 GHA-15 Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
16 GHA-16 Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.15 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
17 GHA-17 Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01; D01; D07 18.7 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
18 GHA-18 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
19 GHA-19 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
20 GHA-20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 17.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
21 GHA-21 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
22 GHA-22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19.2 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
23 GHA-23 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 19.65 7.4
24 GHA-24 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
25 GHA-25 Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.7 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
26 GHA-26 Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.55 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
27 GHA-27 Kế toán A00; A01; D07 18.95 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
28 GHA-28 Kinh tế A00; A01; D07 18.4 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
29 GHA-29 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 18.6 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
30 GHA-30 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
31 GHA-31 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07 14.2 Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng
32 GHA-32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
33 GHA-33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
34 GHA-34 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
35 GHA-35 Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D07 15.45 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
36 GHA-36 Toán ứng dụng A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
37 GSA-01 Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử) A00; A01; D07 17.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
38 GSA-02 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00 18 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
39 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) A00; A01; D07 16.95 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
40 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07 15.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
41 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS) A00; A01; D07 16.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
42 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17.4 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
43 GSA-07 Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
44 GSA-08 Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 16.9 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
45 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) A00; A01; D01; D07 18.25 Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng
46 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) A00; A01; D01; D07 16.4 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
47 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D07 15.8 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
48 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
49 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) A00; A01; D01; D07 19.15 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
50 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng
51 GSA-15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng
52 GSA-16 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 15.65 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-01
    Tên ngành: Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-02
    Tên ngành: Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-03
    Tên ngành: Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-04
    Tên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-05
    Tên ngành: Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.15 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-06
    Tên ngành: Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-07
    Tên ngành: Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.25 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-08
    Tên ngành: Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-09
    Tên ngành: Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-10
    Tên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.3 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-11
    Tên ngành: Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-12
    Tên ngành: Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-13
    Tên ngành: Quản lý xây dựng
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15.1 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-14
    Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-15
    Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-16
    Tên ngành: Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.15 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-17
    Tên ngành: Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.7 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-18
    Tên ngành: Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí)
    Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-19
    Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
    Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-20
    Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 17.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-21
    Tên ngành: Kỹ thuật điện
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-22
    Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19.2 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-23
    Tên ngành: Công nghệ thông tin
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19.65 7.4
  • Mã ngành: GHA-24
    Tên ngành: Kinh tế xây dựng
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-25
    Tên ngành: Kinh tế vận tải
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.7 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-26
    Tên ngành: Khai thác vận tải
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.55 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-27
    Tên ngành: Kế toán
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.95 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-28
    Tên ngành: Kinh tế
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.4 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-29
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.6 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-30
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-31
    Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.2 Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-32
    Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-33
    Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-34
    Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.3 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-35
    Tên ngành: Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15.45 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GHA-36
    Tên ngành: Toán ứng dụng
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-01
    Tên ngành: Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 17.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-02
    Tên ngành: Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô)
    Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 18 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-03
    Tên ngành: Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.95 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-04
    Tên ngành: Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-05
    Tên ngành: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-06
    Tên ngành: Ngành Công nghệ thông tin
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 17.4 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-07
    Tên ngành: Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 17.25 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-08
    Tên ngành: Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.9 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-09
    Tên ngành: Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.25 Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-10
    Tên ngành: Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16.4 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-11
    Tên ngành: Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15.8 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-12
    Tên ngành: Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 17 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-13
    Tên ngành: Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19.15 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-14
    Tên ngành: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14 Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-15
    Tên ngành: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
    Tổ hợp môn: A00; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng
  • Mã ngành: GSA-16
    Tên ngành: Ngành Quản lý xây dựng
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 15.65 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng