Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Đô

Đại học Đông Đô - Dong Do University (DDU)

Thông tin chung

Mã trường: DDD.

Địa chỉ: Tầng 5, Số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: +84-0243 771 9960

Ngày thành lập: Ngày 3 tháng 10 năm1994

Loại hình: Dân lập

Trực thuộc: Thủ tướng Chính phủ

Quy mô: gần 100 giảng viên

Website: www.hdiu.edu.vn/home

KHÁM PHÁ ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ - THÔNG TIN MỚI NHẤT

Trường Đại học Đông Đô là trường đại học ngoài công lập, đa ngành, thành lập sớm nhất tại Việt Nam, phát triển lâu đời và nổi tiếng. Trường được nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Thông tin về trường sẽ được tổng hợp trong bài viết.

Trường Đại học Đông Đô

Trường Đại học Đông Đô

I. Giới thiệu trường Đại học Đông Đô

Tên tiếng Việt: Đại học Đông Đô

Tên tiếng Anh: Dong Do University

Tên viết tắt: HDIU

Địa chỉ:

- Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội

Điện thoại: 04 3771 9960 - 04 3771 9961

Hotline: 0983 282 282 - 0911 178 222

- Cơ sở trực thuộc:

+ Cơ sở 1: Tầng 5, số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: 0243 771 9960 - 0989 913 345

+ Cơ sở 2: Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 024 3932 1246

Logo:

Logo Đại học Đông Đô

Logo Đại học Đông Đô

II. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2017 - 2018

Học phí Đại học Đông Đô cụ thể như sau:

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

Khóa 18

Khóa 19

Khóa 20

Khóa 21

Khóa 22

Học phí

GDTC

Tổng

1.      

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

 

6.750

6.250

6.000

5.500

600

6.100

2.      

Công nghệ thông tin

 

6.750

6.250

6.000

5.500

600

6.100

3.      

CN Kỹ thuật ô tô

 

 

6.250

6.000

5.500

600

6.100

4.      

Du lịch

 

 

6.250

6.000

5.500

600

6.100

5.      

Kỹ thuật Điện tử TT

 

 

6.250

6.000

5.500

600

6.100

6.      

Kiến trúc

7.250

6.750

6.250

6.000

5.500

600

6.100

7.      

Kế toán

 

 

6.250

6.000

5.500

600

6.100

8.      

Luật kinh tế

 

 

6.250

6.000

5.500

600

6.100

9.      

Ngoại ngữ (tiếng Anh Nhật, Anh Hàn)

 

 

6.250

6.000

5.500

600

6.100

10.            

Quan hệ Quốc tế

 

6.750

6.250

6.000

5.500

600

6.100

11.            

Quản trị Kinh doanh

 

6.750

6.250

6.000

5.500

600

6.100

12.            

Tài chính Ngân hàng

 

6.750

6.250

6.000

5.500

600

6.100

13.            

Quản lý Nhà nước

 

 

 

6.000

5.500

600

6.100

14.            

Kỹ thuật Xây dựng

 

6.750

6.250

6.000

5.500

600

6.100

15.            

Tiếng Trung

 

 

 

6.000

5.500

600

6.100

16.            

Điều dưỡng

 

 

 

 

9.750

600

10.350

17.            

Thú y

 

 

 

 

5.500

600

6.100

18.            

Chuyên ngành Thương mại điện tử

 

 

 

 

5.500

600

6.100

III. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô

    1. Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô tuyển sinh 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô tuyển sinh 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô tuyển sinh 2017

    2. Điểm chuẩn năm 2016

*Xét tuyển THPTQG:

Đại học Đông Đô điểm chuẩn 2016

Đại học Đông Đô điểm chuẩn 2016

Đại học Đông Đô điểm chuẩn 2016

Đại học Đông Đô điểm chuẩn 2016

 

Đại học Đông Đô điểm chuẩn 2016

*Xét tuyển học bạ:

- Với ngành Kiến trúc, điểm xét tuyển học bạ là điểm trung bình chung học tập cả năm của 2 môn này. Điểm trúng tuyển của ngành này là 25 điểm

- Với các ngành còn lại điểm xét tuyển được tính theo công thức sau: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 của 3 môn tương ứng với tổ hợp ngành xét tuyển. Điểm trúng tuyển của phương thức này là 18 điểm với tất cả các tổ hợp ngành.

III. Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy trường Đại học Đông Đô

    1. Đào tạo đại học

Quản trị kinh doanh

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Quản lý nhà nước

Tài chính - Ngân hàng

Công nghệ - Kỹ thuật môi trường

Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

Kế toán

Công nghệ sinh học

Luật kinh tế

Kiến trúc

Điều dưỡng

Ngôn ngữ Nhật

Kỹ thuật xây dựng

Du lịch

Xét nghiệm Y học

Công nghệ thông tin

Quan hệ quốc tế

Thương mại điện tử

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Thú y

Dược học

Thông tin học

Ngôn ngữ Anh

 

    2. Đào tạo sau đại học

    2.1. Thạc sĩ

- Thạc sĩ Quản lý công - MPM

- Thạc sĩ Quản lý kinh tế - MEM

- Thạc sĩ Quản trị kinh doanh - MBA

- Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng - MFB

- Thạc sĩ Quản lý xây dựng - MCM

- Thạc sĩ Kiến trúc - MA

    2.2. Tiến sĩ

- Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

V. Tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại học Đông Đô năm 2019

    1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

    2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

    3. Thông tin và mã ngành tuyển sinh

Mã ngành

Ngành học và chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú

7510406

 

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

-          Công nghệ môi trường

-          An toàn bức xạ môi trường

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A06 - Toán, Hóa, Địa;

B00 - Toán, Hóa, Sinh.

7420201

 

Công nghệ sinh học

-          Sinh hóa học

-          Công nghệ sinh học phân tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh;

C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

7480201

 

Công nghệ Thông tin

-          Công nghệ phần mềm

-          Đồ họa, Lập trình game

-          Quản trị mạng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7520207

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

-          Điện tử viễn thông

-          Thông tin di động

-          Truyền thông đa phương tiện

-          Điện tử ứng dụng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7580201

 

Kỹ thuật Xây dựng

-          Thiết kế công trình

-          Tổ chức thi công, giám sát

-          Xây dựng dân dụng và CN

-          Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7580101

 

Kiến trúc

-          Kiến trúc công trình

-          Quy hoạch

-          Nội thất

 

 

H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;

V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

7510205

 

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

-          Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô

-          Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7340101

 

Quản trị Kinh doanh

-          Quản trị doanh nghiệp

-          Quản trị nhân lực

-          Quản trị Marketing

-          Tài chính ngân hàng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7340201

 

Tài chính Ngân hàng

-          Ngân hàng thương mại

-          Tài chính doanh nghiệp

-          Thanh toán quốc tế

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7310206

 

Quan hệ Quốc tế

-          Quan hệ đối ngoại

-          Kinh tế đối ngoại

-          Kinh doanh quốc tế

-          Quan hệ công chúng và truyền thông

 

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân;

C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.

7380107

Luật kinh tế

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

7810101

 

Du lịch

-          Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch

-          Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-          Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

 

7220201

 

Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

7220204

 

Ngôn ngữ Trung

-          Ngôn ngữ tiếng Trung

-          Sư phạm tiếng Trung

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

7320201

 

Thông tin – Thư viện

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

7340301

 

Kế  toán

-          Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng

-          Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế

-          Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC

-          Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa.

7310205

Quản lý nhà nước

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

7720301

Điều dưỡng

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

7640101

Thú y

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

7340122

Thương mại điện tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

7720201

Dược học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

7720606

Xét nghiệm y học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

    4. Phương thức tuyển sinh

    4.1. Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2019

Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường.

    4.2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

-  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;

-  Thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.

    5. Tổ chức tuyển sinh

   5.1. Hồ sơ xét tuyển

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;

- Giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);

- 4 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi họ tên, ngày tháng năm sinh;

- 1 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.

    5.2. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ

*Thời gian:

- Đợt 1: Từ 15/3/2019 đến 30/6/2019

- Đợt 2: Từ 25/7/2019 đến 30/10/2019

*Địa điểm:

- Phòng tuyển sinh trường Đại học Đông Đô Hà Nội, P505, tầng 5, tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Điện thoại:  024.3932.1246   -   Hotline:  0983.282.2

- Website: www.daihocdongdo.edu.vn - www.hdiu.edu.vn  

    6. Thông tin liên hệ

- Phòng tuyển sinh Đại học Đông Đô Hà Nội, P505, tầng 5, tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

- Điện thoại: 024.3932.1246

- Hotline: 0983.282.282

- Website: www.daihocdongdo.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocdongdo

VI. Quy mô trường Đại học Đông Đô

Một góc trường Đại học Dân lập Đông Đô

Một góc trường Đại học Dân lập Đông Đô

    1. Lịch sử hình thành

- Ngày 3/10/1994, Thủ tướng Chính phủ thành lập Đại học Đông Đô, là cở sở đào tạo đại học đa ngành, là nơi cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng, đáp ứng nhu cầu thực tiễn phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

- Ngày 17/2/2017, Phó Thủ tướng Chính phủ cho phép trường chuyển sang loại hình đại học tư thục và hoạt động theo quy chế trường Đại học tư thục.

Trong quá trình phát triển, trường đã gặp không ít khó khăn trở ngại do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan. Đến nay về cơ bản trường đã đi vào ổn định và phát triển, trường hiện có 3 cơ sở:

+ Trụ sở chính Km25, quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.

+ Cơ sở 1: Văn phòng Hiệu bộ, số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

+ Cơ sở 2: Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

+ Cơ sở 3: Văn phòng Đào Tạo Ngành Thương mại điện tử tại Tập đoàn EDX.

    2. Mục tiêu đào tạo, sứ mệnh

*Mục tiêu đào tạo:

Trở thành trường dân lập, tự chủ đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có chất lượng cao, đào tạo nhân lực có chất lượng cho khu vực và trong nước.

*Sứ mệnh:

Đào tạo các cử nhân có sức khỏe, có đạo đức và phẩm chất chính trị tốt, được trang bị đủ ngoại ngữ để làm việc, có chuyên môn vững vàng, hiện đại có thể thích ứng với nhiều môi trường làm việc khác nhau, đáp ứng được yêu cầu của xã hội.

    3. Cơ sở vật chất

Môi trường học tập với các trang thiết bị hiện đại gồm wifi, điều hòa, máy chiếu. Ngoài ra,

    4. Hoạt động sinh viên

Trường tổ chức rất nhiều hoạt động tạo điều kiện vui chơi, học tập cho sinh viên nhhuw các cuộc thi, câu lạc bộ và đạt được rất nhiều giải thưởng như:

- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về “Sản phảm Công nghệ thông tin dành cho người khuyết tật” năm 2007.

- Giải thưởng VIFOTEC (Khoa học công nghệ) năm 2008.

- Giải nhất Liên hoan Ảnh quốc tế năm 2013.

- 13 giải thưởng Loa thành (Kiến trúc) từ 2007-2013.

    5. Hợp tác quốc tế

Trường có rất nhiều chương trình hợp tác quốc tế với nhiều nước:

- Nhật Bản: Hiệp hội Hữu nghị Nhật Bản - Châu Á Thái Bình Dương, JAIFA, Học viện International Exchange Agreement, Tập đoàn IMAD, Tập đoàn Advance...trong hỗ trợ việc làm tại Nhật Bản, trao đổi sinh viên, thực tập sinh, giao lưu văn hóa.

- Châu Âu: Học viện Kinh doanh quốc tế Thụy Điển IBAS, Đại học KROK (Ukraina).

- Hàn Quốc: Cao đẳng công nghệ Kuyngnam, Đại học Sungduk.

- Trung Quốc: Học viện Sư phạm Quảng Tây

- Malaysia: Đại học Malaya, Asian, Benjaya

Trên đây là bài viết tổng hợp những thông tin về trường Đại học Đông Đô. Rất mong đem lại những bổ ích tới độc giả!