HCMUT
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Bach Khoa University (HCMUT)
Thông tin chung
Mã trường: QSB
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 38 651 670
Ngày thành lập: Ngày 29 tháng 6 năm 1957
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 4000 sinh viên
Website: tchc.hcmut.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
Xem thêm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 23.25 | |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.5 | |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.25 | |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.75 | |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) | A00, B00, D07 | 22 | |
6 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.25 | |
7 | 117 | Kiến trúc | V00,V01 | 18 | |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 19.25 | |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | A00, A01, B00, D07 | 18.75 | |
11 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 22.25 | |
12 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18 | |
13 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 | 18 | |
14 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 18 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22 | |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 | |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.5 | |
22 | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 22 | |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21 | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20 | |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 19 | |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 21 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 | |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 19 | |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 | |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
33 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
34 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20 | |
35 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 | |
36 | 408 | Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.5 | |
37 | 410 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.25 | |
38 | 415 | Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 17 | |
39 | 419 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, B00, D07 | 20 | |
40 | 425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01, B00, D07 | 17 |
- Mã ngành: 106
Tên ngành: Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 - Mã ngành: 108
Tên ngành: Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 - Mã ngành: 109
Tên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 - Mã ngành: 112
Tên ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 18.75 - Mã ngành: 114
Tên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 22 - Mã ngành: 115
Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 18.25 - Mã ngành: 117
Tên ngành: Kiến trúc
Tổ hợp môn: V00,V01 - Điểm chuẩn NV1: 18 - Mã ngành: 120
Tên ngành: Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 19.25 - Mã ngành: 123
Tên ngành: Quản lý Công nghiệp
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 22 - Mã ngành: 125
Tên ngành: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 18.75 - Mã ngành: 128
Tên ngành: Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 22.25 - Mã ngành: 129
Tên ngành: Kỹ thuật Vật liệu
Tổ hợp môn: A00, A01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 - Mã ngành: 130
Tên ngành: Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 18 - Mã ngành: 131
Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 18 - Mã ngành: 137
Tên ngành: Vật lý Kỹ thuật
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 18.75 - Mã ngành: 138
Tên ngành: Cơ Kỹ thuật
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 19.25 - Mã ngành: 140
Tên ngành: Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 18 - Mã ngành: 141
Tên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 17.25 - Mã ngành: 142
Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 22 - Mã ngành: 143
Tên ngành: Kỹ thuật Tàu thủy
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 21.75 - Mã ngành: 144
Tên ngành: Kỹ thuật Hàng không
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 - Mã ngành: 206
Tên ngành: Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 22 - Mã ngành: 207
Tên ngành: Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 21 - Mã ngành: 208
Tên ngành: Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 20 - Mã ngành: 209
Tên ngành: Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 19 - Mã ngành: 210
Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 21 - Mã ngành: 214
Tên ngành: Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 21 - Mã ngành: 215
Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 219
Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 19 - Mã ngành: 220
Tên ngành: Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 223
Tên ngành: Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 - Mã ngành: 225
Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 241
Tên ngành: Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 242
Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 20 - Mã ngành: 245
Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 408
Tên ngành: Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 - Mã ngành: 410
Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 19.25 - Mã ngành: 415
Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)
Tổ hợp môn: A00, A01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 419
Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)
Tổ hợp môn: A00, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 20 - Mã ngành: 425
Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 - Điểm chuẩn NV1: 17