Điểm chuẩn chính thức Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên 2019 chính xác nhất.

Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên - (CDSPTN)

Thông tin chung

Mã trường: C12

Địa chỉ: Đường Quang Trung, Phường Thịnh Đán, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Điện thoại: 0280 3846 106

Ngày thành lập: năm 1968

Loại hình: Công lập

Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 3000 giảng viên và sinh viên

Website: cdspthainguyen.edu.vnvv

Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non M00 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
2 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C15, D01 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
3 51140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A16, D01 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
4 51140211 Sư phạm Vật Lý A00, A01, A16, C01 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
5 51140213 Sư phạm Sinh học A02, A16, B00, B03 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
6 51140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C15, D01, D14 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
  • Mã ngành: 51140201
    Tên ngành: Giáo dục Mầm non
    Tổ hợp môn: M00 - Điểm chuẩn NV1: 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
  • Mã ngành: 51140202
    Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
    Tổ hợp môn: A00, C00, C15, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
  • Mã ngành: 51140209
    Tên ngành: Sư phạm Toán học
    Tổ hợp môn: A00, A01, A16, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
  • Mã ngành: 51140211
    Tên ngành: Sư phạm Vật Lý
    Tổ hợp môn: A00, A01, A16, C01 - Điểm chuẩn NV1: 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
  • Mã ngành: 51140213
    Tên ngành: Sư phạm Sinh học
    Tổ hợp môn: A02, A16, B00, B03 - Điểm chuẩn NV1: 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên
  • Mã ngành: 51140217
    Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
    Tổ hợp môn: C00, C15, D01, D14 - Điểm chuẩn NV1: 15 Học lực lớp 12 từ khá trở lên

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào