Ôn tập kiểm tra lí thuyết Vật lí 10 (có đáp án) !!
- Câu 1 : Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?
A. Tại mỗi điểm trong chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau.
B. Càng lên gần mặt thoáng, áp suất chất lỏng càng tăng.
C. Đơn vị áp suất chất lỏng là Paxcan (Pa).
D. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau.
- Câu 2 : Điều nào sau đây không đúng với điều kiện chảy ổn định của chất lỏng?
A. Chất lỏng này đồng tính.
B. Vận tốc chảy của chất lỏng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Khi chất lỏng chảy, chỉ có xoáy rất nhẹ.
D. Chất lỏng không nén và chảy không ma sát.
- Câu 3 : Khi chất lỏng chảy trong một ống dẫn thì lưu lượng của chất lỏng:
A. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn là như nhau.
B. trong ống dẫn là lớn nhất.
C. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn là như nhau.
D. tại mọi tiết diện ngang của ống dẫn luôn thay đổi theo thời gian.
- Câu 4 : Trong một ống dòng nằm ngang thì:
A. tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn là một hằng số.
B. tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn dương.
C. áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm luôn thay đổi
D. áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn bằng nhau.
- Câu 5 : Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo chất?
A. Các nguyên tử, phân tử luôn hút nhau.
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
- Câu 6 : Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định:
A. tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối.
B. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
- Câu 7 : Gọi p, V, T là các thông số trạng thái, m là khối lượng khí, µ là khối lượng mol của khí và R là hằng số của khí lí tưởng. Phương trình Cla-pê-rôn-Men-đê-lê-ép:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Gọi pA, pB lần lượt là áp suất chất lỏng tại A, B có độ sâu tương ứng ; là khối lượng riêng của chất lỏng; g là gia tốc trọng trường. Biểu thức của định luật cơ bản của thủy tĩnh học là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Gọi là vận tốc của chất lỏng tại các đoạn ống có tiết diện (của cùng một ống). Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về khối lượng mol và thể tích mol của một chất?
A. Các chất khí đều có khối lượng mol giống nhau.
B. Thể tích mol đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy.
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít.
D. Khối lượng mol đo bằng khối lượng của 1 mol chất ấy.
- Câu 11 : Định luật bôi-lơ-ma-ri-ốt trong mối quan hệ giữa các thông số trạng thái của một lượng khí xác định trong điều kiện
A. thể tích không đổi.
B. nhiệt độ không đổi.
C. áp suất không đổi.
D. cả thể tích và nhiệt độ không đổi.
- Câu 12 : Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng tích có dạng:
A. đường parabol.
B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. đường hyperbol.
D. nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ.
- Câu 13 : Gọi µ là khối lượng mol, là số Avogadro, m là khối lượng của một khối chất nào đó. Biểu thức xác định số phân tử (hay nguyên tử) chứa trong khối lượng m của chất đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trong lòng chất lỏng, khi độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng:
A. càng giảm.
B. càng tăng.
C. không thay đổi.
D. lúc đầu tăng sau đó giảm dần.
- Câu 15 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất:
A. J.
B. N/m2.
C. atm
D. mmHg.
- Câu 16 : Điều nào sau đây là đúng với khái niệm lưu lượng chất lỏng?
A. Lưu lượng là lượng chất lỏng tính theo đơn vị mét khối.
B. Đơn vị của lưu lượng chất lỏng làm mét vuông trên giây (m2/s).
C. Nếu gọi S là tiết diện của ống, v là vận tốc của chất lỏng trong ống thì lưu lượng chất lỏng tính bởi
D.Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian.
- Câu 17 : Khi chất lỏng chạy trong một ống nằm ngang chỗ nào tiết diện càng lớn thì:
A. vận tốc chảy càng lớn, áp suất càng lớn.
B. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng lớn.
C. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng lớn.
D. vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất càng nhỏ.
- Câu 18 : Máy ép dùng chất lỏng là một trong những ứng dụng của:
A. Nguyên lý Paxcal.
B. Định luật becnuli.
C. Áp suất chất lỏng trong bình chứa
D. Áp suất khí quyển.
- Câu 19 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Áp suất.
D. Nhiệt độ.
- Câu 20 : Trong hình 118 là đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các thể tích ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Trong quá trình đẳng áp:
A. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ.
B. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
- Câu 22 : Cho một quá trình được biểu diễn bởi đồ thị như hình 119. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đa thay đổi như thế nào khi đi từ 1 sang 2:
A. T không đổi, p tăng, V giảm.
B. V không đổi, p tăng, T giảm.
C. T tăng, p tăng, V giảm.
D. p tăng, V giảm, T tăng.
- Câu 23 : Trong hệ tọa độ (p,T), thông tin nào sau đây là phù hợp với đường đẳng tích?
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
B. Đường đẳng tích là một đường thẳng song song với trục OT.
C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ
D. đường đẳng tích là một đường parabol.
- Câu 24 : Giữa hệ số nở khối và hệ số nở dài có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
- Câu 26 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt độ nóng chảy như nhau.
D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức trong đó là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật
- Câu 27 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C. Nội năng của một vật bao gồm động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
- Câu 28 : Gọi Q là nhiệt lượng mà vật thu vào hay tỏa ra; m là khối lượng vật; c là nhiệt dung riêng của chất làm vật; là độ biến thiên nhiệt độ. Công thức tính nhiệt lượng mà vật nhận được (hay mất đi) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực được suy ra từ định luật:
A. Bảo toàn động lượng
B. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
C. Bảo toàn cơ năng.
D. II Niutơn.
- Câu 30 : “Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí” điều đó đúng với quá trình:
A. Đẳng tích
B. Đẳng nhiệt
C. Đẳng áp
D. Quá trình khép kín (chu trình)
- Câu 31 : Cách phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lí thứ hai của nhiệt động lực học? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
A. Nhiệt có thể truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn.
B. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng thành công cơ học.
C. Không thể có động cơ vĩnh cửu loại một, nhưng có thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 2.
D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
- Câu 32 : Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện S, độ dài ban đầu , làm bằng chất có suất đàn hồi E, biểu thức xác định hệ số đàn hồi k của thanh là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Gọi: là chiều dài ở 0; là chiều dài ở t; là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài ở t là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Tìm câu sai.
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn của mặt thoáng của chất lỏng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Phụ thuộc vào hình dạng bình chứa chất lỏng.
D. Tính bằng công thức , trông đó là suất căng mặt ngoài, là chiều dài đường giới hạn của mặt ngoài chất lỏng.
- Câu 35 : Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A.Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc.
B.Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
C.Bấc đèn hút dầu
D.Giấy thấm hút mực.
- Câu 36 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Gió.
B. Thể tích của chất lỏng.
C. Nhiệt độ.
D. Diện tích mặt thoáng của chất
- Câu 37 : Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hòa?
A. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
B. Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa giảm.
D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
- Câu 38 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?
A. Nội năng của một vật có thể biến đổi bằng 2 cách: thực hiện công và sự truyền nhiệt.
B. Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuỷen dời của vật khác tác dụng lực lên vật đang xét gọi là sự thực hiện công.
C. Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
- Câu 39 : Độ biến thiên nội năng của một vật bằng:
A. Tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Công mà vật nhận được.
- Câu 40 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?
A. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
B. Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế.
C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).
D. Phần năng lượng mà vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
- Câu 41 : Trong biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học . Quy ước về dấu nào sau đây là đúng?
A. Q > 0: Vật nhận nhiệt lượng của các vật khác. Q < 0: Vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.
B. A > 0: Vật thực hiện công; A < 0: Vật nhận công lên các vật khác
C. : Vật sinh công; : Vật nhận công.
D. Các quy ước trên đều đúng.
- Câu 42 : Trong một chu trình khép kín thì:
A. Trạng thái cuối và trạng thái đầu trùng nhau.
B. Biểu thức nguyên lí thứ nhất là Q = A.
C. Nhiệt lượng hệ nhận được (trừ đi nhiệt nhả ra) chuyển hết thành công.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 43 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ nhiệt?
A. Bất kì động cơ nhiệt nào cũng có ba bộ phận chính là nguồn nóng, bộ phân phát động và nguồn lạnh.
B. Động cơ nhiệt hoạt động liên tục nhờ lặp đi lặp lại chu trình gĩn và nén khí.
C. Thông thường, hiệu suất của động cơ nhiệt là 100%.
D. Động cơ nhiệt là thiết bị nhờ đó mà nội năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.
- Câu 44 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về máy làm lạnh?
A. Máy làm lạnh là thiết bị cho phép truyền nhiệt từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Máy lạnh hoạt động theo nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học.
C. hiệu suất của máy làm lạnh nhỏ hơn 100%.
D. Trong mý làm lạnh, tác nhân làm lạnh nhận công để tỏa nhiệt
- Câu 45 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc tính của vật rắn tinh thể?
A. Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 46 : Gọi là thể tích ở 0 ; Vlà thể tích ở t ; là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở t là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất lỏng?
A. Các khối chất lỏng có thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng.
B. Dưới tác dụng của trọng lực, khối chất lỏng có hình dạng của phần bình chứa nó
C. Khi chất lỏn chứa trong bình, những chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình chứa gọi là mặt thoáng, thông thường mặt thoáng là mặt phẳng nằm ngang.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 48 : Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. Jun trên độ (J/độ).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
D. Jun (J).
- Câu 49 : Gọi là hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng, d là đường kính bên trong của ống mao dẫn, D là khối lượng riêng của chất lỏng, g là gia tốc trọng trường. Công thức tính độ dâng (hay hạ) của mực chất lỏng trong ống mao dẫn so với mực chất lỏng bên ngoài là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt lượng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt.
B. Khi vật nhận nhiệt lượng từ vật khác hay tỏa nhiệt ra cho vật khác thì nhiệt độ của vật thay đổi.
C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).
D. Cả A, B, C, đều đúng.
- Câu 51 : Trong quá trình đẳng áp thì:
A. Phần nhiệt lượng mà khí nận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí.
B. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.
C. Phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để biến thành công mà khí sinh ra.
D. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm giảm nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.
- Câu 52 : Trong quá trình đẳng nhiệt:
A. Toàn bộ nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công mà khí sinh ra và làm tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành nội năng của khí.
C. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành công do khí sinh ra
D. Một phần nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công do khí sinh ra.
- Câu 53 : Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí I của nhiệt động lực học?
A. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các công mà vật nhận được từ các vật khác.
B. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.
C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng hiệu của công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.
D. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.
- Câu 54 : Quá trình thuận nghịch là:
A. Quá trình có thể diễn ra theo hai chiều.
B. Quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu.
C. Quá trình trong số vật có thể tự quay về trạng thái ban đầu với điều kiện có sự can thiệp của các vật khác.
D. Quá trình trong đó vật (hay hệ) có thể tự quay về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của các vật khác.
- Câu 55 : Phương án để nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt là:
A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng.
B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh.
C. Vừa nâng cao nhiệt độ nguồn nóng vừa hạ thấp nhiệt độ nguồn lạnh.
D. Vừa nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng vừa hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh sao cho
- Câu 56 : lần lượt là nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và của nguồn nóng của nguồn lạnh, hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng có dạng:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do