Ôn tập chương: Tính tương đối của chuyện động có l...
- Câu 1 : Một thuyền máy chuyển động xuôi dòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A với tổng cộng thời gian là 4 giờ. Biết dòng nước chảy với vận tốc 5,4km/h so với bờ, vận tốc của thuyền so với dòng nước là 30,6km/h. Quãng đường AB gần với giá trị nào.
A. 30,3km
B. 59,3km
C. 40,3km
D. 41,3km
- Câu 2 : Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Khi quay ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Tính thời gian để chiếc thuyền không nổ máy tự trôi từ A đến B là bao nhiêu?
A. 40h
B. 10h
C. 20h
D. 30h
- Câu 3 : Một chiếc xuồng đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước từ B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 km/h. Tính vận tốc của xuồng so với dòng nước và tính quãng đường AB.
A. 36km/h; 160km
B. 63km/h; 120km
C. 60km/h; 130km
D. 36km/h; 150km
- Câu 4 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với v = 10m/s so với mặt biển, con mặt biển tĩnh lặng. Một người đi đều trên sàn thuyền có v = 1m/s so với thuyền. Xác định vận tốc của người đó so với mặt nước biển khi người và thuyền chuyển động cùng chiều.
A. 14m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s
- Câu 5 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với v = 10m/s so với mặt biển, con mặt biển tĩnh lặng. Một người đi đều trên sàn thuyền có v = 1m/s so với thuyền. Xác định vận tốc của người đó so với mặt nước biển khi người và thuyền chuyển động ngược chiều.
A. 9m/s
B. 10m/s
C. 11m/s
D. 13m/s
- Câu 6 : Một canô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 54km mất khoảng thời gian 3h. Vận tốc của dòng chảy là 6km/h. Tính vận tốc của canô đối với dòng chảy.
A. 9km/h
B. 12km/h
C. 11km/h
D. 10km/h
- Câu 7 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với v = 10m/s so với mặt biển, con mặt biển tĩnh lặng. Một người đi đều trên sàn thuyền có v = 1m/s so với thuyền. Xác định vận tốc của người đó so với mặt nước khi người và thuyền tàu chuyển động vuông góc với nhau.
A. 9m/s
B. 8,5m/s
C. 10,05m/s
D. 12m/s
- Câu 8 : Một canô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 54km mất khoảng thời gian 3h. Vận tốc của dòng chảy là 6km/h. Tính khoảng thời gian nhỏ nhất để canô ngược dòng từ B đến A.
A. 11h
B. 12h
C. 10h
D. 9h
- Câu 9 : Một thuyền đi từ bến A đến bến cách nhau 6 km rồi lại trở về. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước yên lặng là 5 km/giờ, vận tốc nước chảy là 1 km/giờ. Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng lần lượt là
A. 6 m/s ; 4 m/s
B. 4 km/giờ ; 6 km/giờ
C. 4 m/s ; 6 m/s
D. 6 km/giờ ; 4 km/giờ
- Câu 10 : Một thuyền đi từ bến A đến bến cách nhau 6 km rồi lại trở về A. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước yên lặng là 5 km/giờ, vận tốc nước chảy là 1 km/giờ.Thời gian chuyển động của thuyền là
A. 2 h 30'
B. 2h
C. 1 h 30’
D. 5h
- Câu 11 : Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng
A. 8 km/giờ
B. 10 km/giờ
C. 15 km/giờ
D. 12 km/giờ
- Câu 12 : Xác định vận tốc của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng là?
A. 4m/s
B. 2m/s
C. 3,2m/s
D. 5 m/s
- Câu 13 : Vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dòng là?
A. 4m/s
B. 2m/s
C. 3.2m/s
D. 5 m/s
- Câu 14 : Vận tốc của thuyền đối với bờ khi đi từ bờ này sang bờ đối diện theo phương vuông góc với bờ?
A. 4m/s
B. 2m/s
C. 3,2m/s
D. 5 m/s
- Câu 15 : Khi đi từ bờ này sang bờ kia, theo phương vuông góc với bờ, hướng của vận tốc thuyền đối với bờ hợp với bờ 1 góc xấp xỉ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Khi đi từ bờ này theo phương vuông góc sang bờ đối diện (điểm dự định đến). Do nước chảy nên khi sang đến bờ kia, thuyền bị trôi về phía cuối dòng.Khoảng cách từ điểm dự định đến và điểm thuyền đến thực cách nhau là?
A. 180m
B. 20m
C. 63m
D. 18m
- Câu 17 : Muốn đến được điểm dự định đối diện điểm xuất phát bên kia bờ thì thuyền phải đi hướng chếch lên thượng nguồn hợp với bờ 1 góc bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Vận tốc của thuyền đối với bờ trong trường hợp trên là bao nhiêu?
A. 3,2m/s
B. 1,4m/s
C. 2,8m/s
D. 5,2 m/s
- Câu 19 : Trong 2 trường hợp đi vuông góc với bờ và chếch lên thượng nguồn trường hợp nào đến được điểm dự kiến nhanh nhất?
A. Đi vuông góc với bờ
B. Đi chếch lên thượng nguồn
C. Cả 2 trường hợp thời gian là như nhau
D. Cả hai trường hợp như nhau
- Câu 20 : Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tổc 30 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 5 km/giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là
A. 25 km/giờ
B. 35 km/giờ
C. 20 km/giờ
D. 15km/giờ
- Câu 21 : Canô xuôi dòng từ M đến N mất 3 giờ và ngược dòng từ N về M mất 5 giờ. Khi canô trong nước yên lặng chạy với tốc độ 50 km/giờ. Tốc độ của nước so với bờ là
A. 9 km/giờ
B. 12,5 km/giờ
C. 12 km/giờ
D. 20km/giờ
- Câu 22 : Một thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 h đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước là
A. 8 km/giờ
B. 10 km/giờ
C. 12 km/giờ
D. 15km/giờ
- Câu 23 : Khi nước yên lặng, một người bơi với tốc độ 4 km/giờ. Khi bơi xuôi dòng từ A đến B mất 30 phút và ngược dòng từ B về A mất 48 phút, A và B cách nhau
A. 2,46 km
B. 4,32 km
C. 2,78 km
D. 1,98 km
- Câu 24 : Một thuyền đi từ A đến B rồi lại trở về A (A và B cách nhau 30 km) với tốc độ 8 km/giờ khi nuớc đứng yên. Khi nước chảy với tốc độ 2 km/giờ, thời gian chuyển động của thuyền là
A. 3 h
B. 5 h
C. 2 h
D. 8h
- Câu 25 : Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 70 km/giờ và 65 km/giờ. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng
A. 5 km/giờ
B. 135 km/giờ
C. 70 km/giờ
D. 65km/giờ
- Câu 26 : Người A ngồi yên trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 30 km/giờ đang rời ga. Người B ngồi yên trên một toa tàu khác đang chuyển động với vận tốc 20 km/giờ đang vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Vận tốc của người A đối với người B là
A. 30 km/giờ
B. 20 km/giờ
C. 35 km/giờ
D. 50km/giờ
- Câu 27 : An chạy bộ qua cầu vượt với vận tốc 3 m/s theo hướng từ Nam đến Bắc. Đúng lúc đó Hùng chạy bộ dưới cầu vượt theo hướng từ Đông sang Tây với vận tốc 4 m/s. Vận tốc của An đối với Hùng là
A. 3 m/s
B. 5 m/s
C. 7 m/s
D. 4 m/s
- Câu 28 : Khi thang cuốn ngừng hoạt động, thì khách phải đi bộ từ tầng trệt lên lầu trong 1 phút. Khi hoạt động, thang cuốn đưa khách từ tầng trệt lên lầu trong thời gian 40 giây. Nếu thang cuốn hoạt động mà khách vẫn bước lên thì thời gian người để khách từ tầng trệt lên đến lầu là
A. 30 s
B. 15 s
C. 24 s
D. 20 s
- Câu 29 : Một ôtô đang chạy với vận tốc 72 km/giờ thì đuổi kịp một đoàn tàu đang chạy trên đường sắt song song với đường ôtô. Một hành khách ngồi trên ôtô nhận thấy từ lúc ôtô gặp đoàn tàu đến lúc vượt qua mất 30 giây. Đoàn tàu gồm 12 toa, mỗi toa dài 20 m. Đoàn tàu chạy với tốc độ
A. 28 m/s
B. 12 m/s
C. 20 m/s
D. 8 m/s
- Câu 30 : Ca nô đi ngang qua sông từ M đến N như hình vẽ. Nhưng do dòng nước chảy nên sau một thời gian t = 2 phút, ca nô đến vị trí P ở bờ bên kia, cách p một đoạn NP = 180 m. Nếu người lái giữ cho mũi ca nô luôn hướng theo phương chếch với bờ sông góc 60° và máy như trước thì ca nô sẽ sang đúng điểm N. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông và vận tốc của ca nô so với dòng nước lần lượt là
A. 1,5 m/s và 3 m/s
B. 5 m/s và 8 m/s
C. 1,5 m/s và 4,5 m/s
D. 2,5 m/s và 3 m/s
- Câu 31 : Hai xe A và B chuyển động thẳng đều với cùng vận tốc V hướng đến o theo các quĩ đạo là những đường thẳng hợp với nhau góc α = 60°. Biết ban đầu xe A và xe B cách O những khoảng AO = 20 km và BO = 30 km. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai xe gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 20 m/s
B. 9 m/s
C. 15m/s
D. 6 m/s
- Câu 32 : Một chiếc tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc gặp 1 đoàn xà lan dài m đi ngược chiều với vận tốc . Trên 1 boong tàu có 1 người đi từ mũi đến lái với vận tốc km/h. Hỏi người ấy thấy đoàn xà lan qua trước mặt mình trong bao lâu?
A. 10,2s
B. 15,1s
C. 19,4s
D. 22,5s
- Câu 33 : Hai bạn Quyên và Thủy đi xe đạp đến Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Hà Nội, coi là đường thẳng với vận tốc vQ = 9km/h, vTh= 12km/h. Xác định vận tốc tương đối (độ lớn và hướng ) của Quyên so với Thủy khi hai xe chuyển động cùng chiều.
A. 3km/h ngược hướng chuyển động của 2 xe
B. 4km/h cùng hướng chuyển động của 2 xe
C. 5km/h cùng hướng chuyển động của 2 xe
D. 6km/h ngược hướng chuyển động của 2 xe
- Câu 34 : Hai bạn Quyên và Thủy đi xe đạp đến Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Hà Nội, coi là đường thẳng với vận tốc vQ = 9km/h, vTh= 12km/h. Xác định vận tốc tương đối (độ lớn và hướng ) của Quyên so với Thủy khi hai xe chuyển động ngược chiều
A. 220 km/h theo hướng xe Quyên
B. 110km/h theo hướng của xe Quyên
C. 220 km/h theo hướng xe Thủy
D. 110km/h theo hướng của xe Thủy
- Câu 35 : Một người nông dân lái canô chuyển động đều và xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khoảng cách hai bến là 48km, biết vận tốc của nước so với bờ là 8km/h. Tính vận tốc của canô so với nước.
A. 16km/h
B. 12km/h
C. 11km/h
D. 18km/h
- Câu 36 : Một người nông dân lái canô chuyển động đều và xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khoảng cách hai bến là 48km, biết vận tốc của nước so với bờ là 8km/h. Tính thời gian để canô quay về từ B đến A.
A. 7h
B. 6h
C. 8h
D. 9h
- Câu 37 : Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với v = 36km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Tính quãng đường AB.
A. 68,3km
B. 63,8km
C. 86,3km
D. 38,6km
- Câu 38 : Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với v = 36km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông.
A. 7,2km/h
B. 6,2km/h
C. 5,2km/h
D. 4,2 km/h
- Câu 39 : Một người nông dân điều khiển xuồng máy đi từ bến sông A đến bến B rồi từ bến B quay về bến A. Hai bến sông cách nhau 14km được coi là trên một đường thẳng. Biết vận tốc của xuồng khi nước không chảy là 19,8km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Tìm thời gian chuyển động của xuồng.
A. 2200s
B. 3300s
C. 4400s
D. 5500s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do