Ôn tâp tổng kết chương: Rơi tự do có lời giải chi...
- Câu 1 : Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mtại nơi có g = 10 . Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 15 m/s
B. 4,5 m/s
C. 30 m/s
D. 45 m/s
- Câu 2 : Một vật rơi tự do, trong 2 giây cuối vật rơi được quãng đường 160 m. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 . Vật được thả rơi ở độ cao
A. h = 500m
B. h = 500m
C. h = 405 m
D. h = 450 m
- Câu 3 : Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao khác nhau và . Khoảng thời gian rơi của vật thứ hai gấp hai lần khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất. Bỏ qua lưc cản không khí, tỉ số các đô cao là
A. 0,25
B. 0,5
C. 4
D. 2
- Câu 4 : Một hòn bi được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 44,1 m đối với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 , tốc độ trung bình của hòn bi kể từ lúc thả đến khi rơi tới đất là
A. 14,7 m/s
B. 8 m/s
C. 10 m/s
D. 22,5 m/s
- Câu 5 : Khi một vật rơi tự do thì các quãng đường vật rơi được trong giây đầu tiên và giây thứ 2 hơn kém nhau một lượng bằng
A.
B. g
C.
D. 2g
- Câu 6 : Một hòn đá được thả rơi từ độ cao h xuống đất mất 1 s. Nếu thả hòn đá đó rơi từ độ cao 4h xuống đất thì thời gian rơi sẽ là
A. 4 s
B. s
C. 2 s
D. s
- Câu 7 : Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 . Quãng đường vật rơi được trong giây thứ ba là
A. 12,25 m
B. 24,5 m
C. 44,1 m
D. 19,6 m
- Câu 8 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h ở tại nơi gia tốc rơi tự do là g = 10 . Trong giây cuối cùng, quãng đường rơi được là 25 m. Thời gian rơi hết độ cao h là
A. 1 s
B. 2 s
C. 4 s
D. 3 s
- Câu 9 : Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 19,6 m/s. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8, độ cao lớn nhất mà vật có thể đạt tới
A. 9,8 m
B. 8,575m
C. 8,9 m
D. 19,6 m
- Câu 10 : Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 19,6 m/s. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 , thời gian kể từ lúc ném đến lúc vật đạt độ cao lớn nhất là
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 2 s
D. 3 s
- Câu 11 : Một hòn sỏi được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu bằng 9.8m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 . Bỏ qua lực cản không khí. Hòn bi rơi tới đất sau khoảng thời gian là
A. 1 s
B. 2 s
C. 3s
D. 4 s
- Câu 12 : Một hòn sỏi được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu bằng 9.8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 . Bỏ qua lực cản không khí. Vận tốc của hòn sỏi ngay trước khi chạm đất là
A. 9,8 m/s
B. 19,6 m/s
C. 29,4 m/s
D. 38,2 m/s
- Câu 13 : Thả một hòn đá từ độ cao h xuống mặt đất. Hòn đá rơi trong 2 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 9h xuống mặt đất thì hòn đá rơi trong
A. 3 s
B. 12 s
C. 6 s
D. 4 s
- Câu 14 : Hai vật A và B rơi tự do ở cùng một thời điểm và hai độ cao khác nhau và . Thời gian chạm đất cùa vật thứ hai gấp 9 lần thời gian chạm đất của vât thứ nhất. Tỉ số / bằng
A. 1/3
B. 3
C. 81
D. 1/81
- Câu 15 : Tại cùng một vị trí, hai vật có khối luợng = 200 g, = 400 g rơi tự do xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian chạm đất của vật và vật lần lượt là và . Chọn hệ thức đúng.
A. = 4
B. =
C. = 2
D. = 16
- Câu 16 : Một vật được thả rơi tự do, khi chạm đất đạt tốc độ 30 m/s. Lấy g = 10 . Khi tốc độ của vật là 20 m/s thì vật còn cách đất bao nhiêu?
A. 25 m
B. 20 m
C. 45 m
D. 10 m
- Câu 17 : Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong hai giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 20 m. Lấy g = 10 . Thời gian rơi của vật là
A. 1 s
B. 2 s
C. 2,5 s
D. 3 s
- Câu 18 : Tại cùng một vị trí, hai vật có khối lượng = 50 g, = 150 g rơi tự do xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc ngay trước khi chạm đất của vật và vật lần lượt là và . Chọn hệ thức đúng.
A. =
B. = 3
C. = 9
D. =
- Câu 19 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 . Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m
- Câu 20 : Một vật được ném từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 40 m/s. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản không khí. Thời gian từ lúc ném đến khi vật chạm đất là
A. 4 s
B. 3 s
C. 5 s
D. 8 s
- Câu 21 : Hai viên bi sắt được thả rơi từ cùng một độ cao và cách nhau 0,5 s. Sau khi viên bi thứ nhất rơi được 1,5 s thì hai viên bi cách nhau
A. 9,45 m
B. 7,25 m
C. 5,75 m
D. 6,25 m
- Câu 22 : Cho một quả cầu được ném thẳng đúng lên trên với vận tốc ban đầu . Bỏ qua mọi sức cản của không khí. Nếu vận tốc ban đầu của quả cầu tăng lên 2 lần thì thời gian đến điểm cao nhất của quĩ đạo sẽ :
A. Tăng gấp 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Không thay đổi
D. Không đủ thông tin để xác định
- Câu 23 : Kết quả nào sau đây là đúng. Tỉ số giữa quãng đường rơi tự do của một vật trong giây thứ n và trong n giây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi 9,8 .Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là
A. 1m/s
B. m/s
C. 19,6m/s
D. 384,16m/s
- Câu 25 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi g = 10. Khi rơi được 45m thì thời gian rơi là:
A. t = 1,5s
B. t = 2s
C. t = 3s
D. t = 9s
- Câu 26 : Hai hòn bi nhỏ buộc với nhau bằng 1 dây chỉ dài 2,05m. Cầm bi trên cho dây treo căng thẳng và buông để 2 bi rơi tự do. Hai bi chạm đất cách nhau 0,1s. Tính độ cao của bi dưới khi được buông rơi. Lấy g=10
A. 16m
B. 2,0m
C. 45m
D. Khác A, B, C
- Câu 27 : Hai hòn đá được thả rơi vào trong cái hố, hòn đá thứ 2 thả vào sau hòn đá đầu 2 giây.Bỏ qua sức cản không khí. Khi 2 hòn đá còn đang rơi , sự chênh lệch về vận tốc của chúng là:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Vẫn không đổi
D. Không đủ thông tin xác định
- Câu 28 : Các giọt nước mưa rơi từ mái nhà cao 9 m , cách nhau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt thứ nhất rơi đến đất thì giọt thứ tư bắt đầu rơi . Khi đó giọt thứ 2 và giọt thứ 3 cách mái nhà những đoạn bằng (Lấy g = 10 )
A. 4m và 1m
B. 4m và 2m
C. 6m và 2m
D. 6m và 3m
- Câu 29 : Từ 1 đỉnh tháp người ta buông rơi 1 vật . Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10 m người ta buông rơi vật thứ 2. Sau bao lâu hai vật sẽ đụng nhau tính từ lúc vật thứ nhất được buông rơi? Lấy g = 10
A. 1,5s
B. 2s
C. 3s
D. 9s
- Câu 30 : Vật I được ném lên thẳng đứng với vận tốc 10 m/s. Cùng lúc đó tại điểm có độ cao bằng độ cao cực đại mà vật I lên tới, người ta ném xuống thẳng đứng vật II cùng với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 . Bỏ qua sức cản không khí. Hai vật gặp nhau sau thời gian
A. 0,5 s
B. 0,75 s
C. 0,15 s
D. 0,25 s
- Câu 31 : Một vật được buông rơi tự do tại nơi có có gia tốc trọng trường g. Lập biểu thức quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một hòn đá thả rơi tự do từ 1 độ cao nào đó .Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng lần
D. Tăng lần
- Câu 33 : Một hòn đá thả rơi tự do từ một độ cao nào đó trong môi trường trọng trường. Vận tốc khi chạm đất sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng lần
D. Tăng lần
- Câu 34 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 50 m. Lấy g = 10 . Sau khi rơi được 0,75 s thì vật còn cách đất bao xa.
A. 47,185 m
B. 14 m
C. 37,5 m
D. 12,5 m
- Câu 35 : Trong 3 s cuối cùng trước khi chạm đất, một vật rơi tự do đi được quãng đường bằng 1/5 quãng đường toàn bộ mà nó rơi được. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 . Thời gian rơi và độ cao ban đầu của vật lần lượt là
A. 28,4 s; 4033 m
B. 32,4 s; 3280 m
C. 16,2 s; 4560 m
D. 19,3 s; 1265 m
- Câu 36 : Một vật được thả rơi tự do ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 . Thời gian từ lúc thả đến khi chạm đất là 8 s. Thời gian vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là
A. 0,253 s
B. 0,187 s
C. 0,126 s
D. 0,250 s
- Câu 37 : Tại M ở độ cao h, thả vật thứ nhất, hai giây sau tại N thấp hơn M 26,5 m thả vật thứ hai. Bỏ qua sức cản không khí. Biết hai vật cùng chạm đất một lúc. Lấy g = 10 . Thời gian rơi của vật thứ nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,816 s
B. 2,325 s
C. 4,547 s
D. 1,725 s
- Câu 38 : Hai vật A và B rơi từ cùng một độ cao, sau 3 giây kể từ lúc vật B bắt đầu rơi, khoảng cách giữa vật A và vật B là 30 m. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 . Vật B rơi trễ hơn vật A sau khoảng thời gian
A. 2,813 s
B. 0,750 s
C. 0,956 s
D. 0,873 s
- Câu 39 : Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong giây cuối cùng trước lúc chạm mặt đất vật đi được quãng đường gấp 1,5 lần quãng đường vật đi được trong giây trước đó. Lấy g = 10 . Độ cao h gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17 m
B. 85 m
C. 61 m
D. 58 m
- Câu 40 : Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn xuống đến đáy mất 5 s. Lấy g = 10 . Quãng đường hòn đá rơi trong giây thứ ba là
A. 45 m
B. 25 m
C. 20 m
D. 30 m
- Câu 41 : Tại M cách mặt đất 20 m, ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc = 40 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 . Độ cao cực đại vật đạt được là
A. 100 m
B. 80 m
C. 120 m
D. 160 m
- Câu 42 : Một vật có khối lượng m được đặt trên mặt phẳng của một của một cái nêm nghiêng một góc α = 30° như hình vẽ. Lấy g = 10 . Để vật m rơi tự do xuống dưới theo phương thẳng đứng thì phải truyền cho nêm một gia tốc theo phương ngang có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
B. 10
C. 15
D. 20
- Câu 43 : Vật I rơi từ do từ độ cao 100 m. Cùng lúc đó, vật II được ném thẳng đứng xuống từ độ cao 150 m với vận tốc . Biết hai vật chạm đất cùng một lúc. Giá trị bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 44 : Tại mặt đất, hai vật được ném thẳng đứng lên cao với cùng vận tốc = 40 m/s, vật thứ II ném sau vật thứ I là 3 s. Lấy g = 10 , bỏ qua sức cản không khí. Hai vật gặp nhau sau khi ném ở độ cao
A. 75,63 m
B. 68,75 m
C. 56,43 m
D. 87,25 m
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do