Đề thi giữa HK1 Sinh 8 năm 2019 - Trường THCS Chiê...
- Câu 1 : Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Cả a, b, c
- Câu 2 : Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Lưới nội chất
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Màng tế bào
- Câu 3 : Tính chất của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền
B. Co rút và dẫn truyền
C. Cảm ứng và co rút
D. Hưng phấn và dẫn truyền
- Câu 4 : Cột sống của người có dạng
A. Một vòng cung
B. Một đường thẳng ngang
C. Một đường thẳng đứng
D. Chữ S
- Câu 5 : Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?
A. Hồng cầu
B. Hồng tố
C. Huyết sắc tố
D. Hồng cầu tố
- Câu 6 : Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ
A. Tâm thất trái
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm nhĩ phải
- Câu 7 : Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Phổi
- Câu 8 : Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Cả a, b, c
- Câu 9 : Các pha của một chu kỳ tim gồm
A. Thất co, nhĩ co
B. Thất co, nhĩ co, dãn chung
C. Thất dãn, nhĩ dãn
D. Thất dãn, nhĩ co
- Câu 10 : Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?
A. Co tâm nhĩ
B. Co tâm thất
C. Dãn chung
D. Cả a, b, b
- Câu 11 : Chất gây hại cho tim mạch là:
A. Rượu
B. Thuốc lá
C. Heroin
D. Cả a, b, c
- Câu 12 : Chất tế bào (Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. trao đổi chất với môi trường ngoài
B. trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất
D. trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào
- Câu 13 : Mô biểu bì gồm các tế bào:
A. xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. có khả năng co dãn tạo nên sự vận động
D. tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin
- Câu 14 : Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở?
A. Mô xương cứng
B. Sụn tăng trưởng
C. Khoang xương
D. Màng xương
- Câu 15 : Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở?
A. Mô xương cứng
B. Sụn tăng trưởng
C. Khoang xương
D. Màng xương
- Câu 16 : Chức năng của bộ xương là?
A. Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể và chỗ bám của các cơ
B. Là chỗ bám cho các cơ
C. Tạo khoang chứa các bộ phận của cơ thể
D. Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động
- Câu 17 : Sự co dãn của tế bào cơ là do?
A. Tính đàn hồi của các sợi cơ
B. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào tơ cơ dày
C. Sự trượt rút của tơ cơ dày trên tơ cơ mảnh
D. Sự trượt rút của tơ cơ mảnh trên tơ cơ dày
- Câu 18 : Loại tế bào máu có vai trò chủ yếu trong quá trình đông máu là
A. tiểu cầu
B. hồng cầu
C. bạch cầu
D. huyết tương
- Câu 19 : Huyết thanh là:
A. Huyết tương vẫn còn chất sinh tơ máu
B. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
C. Huyết tương vẫn còn chứa ion caxi
D. Các tế bào máu và huyết tương
- Câu 20 : Gan có vai trò
A. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tích lũy các chất dư thừa
B. Khử bỏ chất độc, tích lũy chất dư thừa, tiết mật
C. Loại bỏ chất độc, tiết dịch mật, tích lũy chất dư thừa
D. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tiết ra dịch mật
- Câu 21 : Đâu không phải là phản xạ
A. Có người gọi tên mình quay lại xem
B. Sờ vào vật nóng rụt tay lại
C. Khi chạm vào cây trinh nữ lá cụp lại
D. Nhìn thấy quả chanh tiết nước bọt
- Câu 22 : Tim được cấu tạo bởi:
A. Cơ tim
B. Cơ vân
C. Mô sụn
D. Mô liên kết
- Câu 23 : Loại tế bào máu không có nhân khi trưởng thành là:
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu và hồng cầu
- Câu 24 : Khi tâm nhĩ trái co máu được đổ vào:
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
- Câu 25 : Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:
A. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu
B. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu
C. Không có hồng cầu, tiểu cầu ít
D. Không có bạch cầu, có hồng cầu.
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể