Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- Câu 1 : Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào
B. Các nội bào
C. Môi trường trong cơ thể
D. Hệ thần kinh
- Câu 2 : Bộ phận nào điều khiển mọi hoạt động của tế bào?
A. Nhân
B. Trung thể
C. Lưới nội chất
D. Màng sinh chất
- Câu 3 : Các thành phần chủ yếu trong tế bào là:
A. Màng sinh chất, bộ máy gôngi, ti thể
B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhiễm sắc thể
D. Tất cả A, B và C
- Câu 4 : Chức năng của màng sinh chất là
A. Tiếp nhận thông tin từ bên ngoài vào tế bào
B. Trao đổi chất với môi trường xung quanh
C. Ngăn không có các chất trong tế bào đi ra
D. Giữ tế bào không bị mất nước
- Câu 5 : Thành phần hữu cơ chính có trong tế bào là
A. Prôtêin
B. Lipit
C. Gluxit
D. Cả A, B và C
- Câu 6 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương
D. Tế bào da
- Câu 7 : Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào?
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 3 : 1
- Câu 8 : Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic?
A. Hiđrô
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Ôxi
D. Cacbon
- Câu 9 : Trong tế bào, ti thể có vai trò gì?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể