Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 10 năm học 2019 -...
- Câu 1 : Đường kính của 1 chu kỳ xoắn của ADN bằng:
A. 2 nanômet
B. 3,4 nanômet
C. 2 ăngstron
D. 3,4 ăngstron.
- Câu 2 : Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
A. Không bào
B. Trung thể
C. Nhân con
D. Ti thể
- Câu 3 : Trong giới Động vật, ngành động vật có mức độ tiến hoá cao nhất là:
A. Giun dẹp
B. Thân mềm
C. Chân khớp
D. Có xương sống
- Câu 4 : Nước có đặc tính nào sau đây?
A. Tính phân cực
B. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt
C. Có nhiệt bay hơi cao
D. Cả 3 đặc tính trên
- Câu 5 : Nguyên tố đại lượng là nguyên tố có tỉ lệ bao nhiêu trong khối lượng chất sống của cơ thể?
A. Lớn hơn 0,001%
B. Lớn hơn 0,01%
C. Nhỏ hơn 0,01%
D. Nhỏ hơn 0,001%
- Câu 6 : Điểm giống nhau giữa prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn tạo thành khối cầu
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptitxoắn lò so hay gấp lại
- Câu 7 : Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử AND có:
A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 8 : Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng:
A. Liên kết giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch
B. Nối giữa đường và axit giửa các nuclêôtit kế tiếp
C. Giữ cho các nuclêôtit trong cùng 1 mạch không bị đứt ra
D. Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau
- Câu 9 : Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là:
A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
B. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
C. Đều có cấu trúc một mạch
D. Gồm 2 mạch xoắn lại
- Câu 10 : Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy Gôngi
D. Chất nhiễm sắc
- Câu 11 : Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất có đầy đủ các bào quan
B. Chưa có màng nhân
C. Không có màng sinh chất, chỉ có thành tế bào
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 12 : Thành phần hoá học cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là:
A. Xenlulôzơ
B. Peptiđôglican
C. Kitin
D. Silic
- Câu 13 : Trong dịch nhân của tế bào nhân thực có chứa:
A. Ti thể và tế bào chất
B. Chất nhiễm sắc và nhân con
C. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
- Câu 14 : Điêu nào sau đây Sai khi nói về nhân con là:
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
B. Chỉ có ở tế bào nhân thực
C. Có rất nhiều trong mỗi tế bào
D. Có chứa nhiều phân tử ARN
- Câu 15 : Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống
C. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
D. Cả 3 chức năng trên
- Câu 16 : Số lượng ti thể trong tế bào có đặc điểm:
A. Luôn ổn định
B. Giống nhau ở tất cả các tế bào
C. Rất lớn đến hàng triệu
D. Thay đổi theo từng loại tế bào
- Câu 17 : Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể là:
A. Chất vô cơ
B. Chất nền
C. Chất hữu cơ
D. Muối khoáng
- Câu 18 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ti thể và lục lạp là:
A. Được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Có chứa các sắc tố quang hợp
C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có nhiều trong tế bào động vật
B. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
C. Có chứa sắc tố diệp lục
D. Có thể không có trong các tế bào cây xanh
- Câu 20 : Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
- Câu 21 : Cấu tạo của bộ máy Gôngi gồm:
A. Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau
B. Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
- Câu 22 : Loại bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng đơn:
A. Ribôxôm
B. Lizôxôm
C. Lục lạp
D. Ti thể
- Câu 23 : Giới sinh vật nào sau đây được cấu tạo bởi tế bào nhân sơ?
A. Nguyên sinh
B. Nấm
C. Khởi sinh
D. Thực vật.
- Câu 24 : Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O
C. C, H, O, N
D. C, H, O, P
- Câu 25 : Mọi cơ thể đều được cấu tạo bởi đơn vị cấu trúc cơ bản là
A. thành tế bào
B. mô
C. tế bào
D. các hệ cơ quan
- Câu 26 : Trên màng sinh chất có chứa các “dấu chuẩn”, “dấu chuẩn” được cấu tạo bằng hợp chất nào?
A. Cacbohidrat
B. Phôtpholipit
C. Glicôprôtêin
D. Axit béo
- Câu 27 : Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp?
A. Lưới nội chất
B. Bộ máy Gôngi
C. Ti thể
D. Lục lạp
- Câu 28 : Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không có cấu trúc đa phân?
A. Cacbohidrat
B. Lipit
C. Axit nuclêic
D. Prôtêin
- Câu 29 : Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là
A. hóa năng, động năng
B. nhiệt năng, thế năng
C. điện năng, động năng
D. hóa năng
- Câu 30 : Năng lượng củi khô chưa đốt
A. Năng lượng củi khô chưa đốt
B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ
C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
D. Năng lượng sẵn sàng sinh công
- Câu 31 : Bazo nito của phân tử ATP là
A. adenin
B. timin
C. guanin
D. xitozin
- Câu 32 : Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
A. quang hóa, dị hóa
B. đồng hóa và quang hóa
C. tự dưỡng, dị dưỡng
D. đồng hóa và dị hóa
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin