Đề ôn tập Chương 2 Đại số môn Toán 6 năm 2021 Trườ...
- Câu 1 : Nếu a - b = c - b thì đáp án nào sau đây đúng?
A. a = b
B. a < b
C. a > b
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 2 : Cho b∈Z và x−(−b)=18. CHo biết x có kết quả nào sau đây?
A. 18+b
B. −18+b
C. 18−b
D. −b−18
- Câu 3 : Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:
A. x= −b
B. x=a−b+c
C. x = a + b - c
D. x= −a
- Câu 4 : Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
A. x= −299
B. x=229
C. x=−229
D. x=89
- Câu 5 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {17 + (x - 15) < 4} \right|\)
A. 7
B. 13
C. 5
D. 0
- Câu 6 : Tìm số nguyên p biết \( 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31\)
A. p=8
B. p=−10
C. Không có giá trị thỏa mãn
D. p=8 hoặc p=−10
- Câu 7 : Kết quả của phép tính 16(−25).16 là bằng bao nhiêu?
A. 100
B. -400
C. 400
D. 4000
- Câu 8 : Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai
A. (−6).20= −120
B. 14.(−5)= −80
C. (−35).8= −280
D. 25.(−20)= −500
- Câu 9 : Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
A. (−2019).2020<0
B. (−2019).2018<0
C. 2018.(−2019)>0
D. (−2019).2020<−1
- Câu 10 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là
A. 0
B. 7
C. 10
D. -7
- Câu 11 : Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:
A. 8
B. 2
C. 0
D. Một kết quả khác
- Câu 12 : Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.
A. A và B đối nhau
B. A và B bằng nhau
C. A và B cùng dấu
D. A và B trái dấu
- Câu 13 : Tính (−12).(−9) được kết quả là bằng bao nhiêu?
A. −108
B. 108
C. -98
D. 372
- Câu 14 : Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b = - 5;x - y = - 2
A. 7
B. 10
C. -7
D. -10
- Câu 15 : Cho \(Q = - 135.17 - 121.17 - 256.( - 17)\), chọn câu đúng.
A. 17
B. 0
C. 1700
D. -1700
- Câu 16 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x + 12)(19 - x)= 0 là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 17 : Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 18 : Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó
A. 150
B. 1500
C. 1200
D. 1600
- Câu 19 : Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
A. .36
B. 38
C. 40
D. 39
- Câu 20 : Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
A. 14
B. 15
C. 18
D. 19
- Câu 21 : Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
A. x= −20
B. x = 5
C. x= −9
D. x=9
- Câu 22 : Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?
A. x chia 6 dư 11
B. x⋮6
C. x chia 6 dư 5
D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
- Câu 23 : Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
A. x=13
B. x= −13
C. x= −23
D. x = 96
- Câu 24 : Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 25 : Cho a,b∈Z và \(b \ne 0\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:
A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
B. b=a.q
C. a = bq
D. không tồn tại q
- Câu 26 : Các bội của - 7 là những số nào?
A. −7;7;0;27;−27
B. 132;−132;19
C. −1;1;7;−7
D. 0;7;−7;14;−14;...
- Câu 27 : Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?
A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
B. A={0;±1;±2;±5;±10}
C. A={1;2;5;10}
D. A={0;1;2;5;10}
- Câu 28 : Có bao nhiêu ước của 35?
A. 4
B. 17
C. 8
D. 16
- Câu 29 : Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số