Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 10 Học kì 2 có đá...
- Câu 1 : Một vật có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là
A. kgm/s
B. kgm/s
C. 22,5 kgm/s
D. kgm/s
- Câu 2 : Một gàu nước khối lượng 5 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 4 m trong khoảng thời gian 50 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/):
A. 4J.
B. 4W
C. 40W
D. 40J
- Câu 3 : Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau > > và cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ. Sinh công tương ứng là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một hệ gồm 2 vật có khối lượng = 200 g, = 300 g, có vận tốc = 3 m/s, = 2 m/s. Biết 2 vật chuyển động vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
A. 0,85 kg.m/s
B. 0
C. 85 kg.m/s
D. 1,2 kg.m/s.
- Câu 5 : Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 6kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g = 10m/. Công suất của người ấy là:
A. 60W
B. 24W
C. 480W
D. 9600W
- Câu 6 : Một quả bóng đang bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A.
B.
C. 2
D. -2
- Câu 7 : Mục đích của việc tạo ra tên lửa nhiều tầng là:
A. làm tăng vận tốc của tên lửa.
B. làm giảm vận tốc của tên lửa.
C. tăng sự thẩm mỹ.
D. tạo ra sự tăng bằng khi tên lửa chuyển động.
- Câu 8 : Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103 N. Lực thực hiện một công A = 15.106 J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là:
A. 6km.
B. 3km.
C. 4km.
D. 5km.
- Câu 9 : Khi lực F không đổi tác dụng lên vật trong khoảng thời gian Δt thì đại lượng nào sau đây được gọi là xung lượng của lực F tác dụng trong khoảng thời gian Δt :
A.
B.
C.
D. Một biểu thức khác
- Câu 10 : Hai xe có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc = 10 m/s, = 4 m/s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc || = || = 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe là?
A. 0,6
B. 0,2
C. 5/3
D. 5
- Câu 11 : Một vật khối lượng không đổi, động năng của nó tăng lên 16 lần thì động lượng sẽ
A. tăng lên 16 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. tăng lên 32 lần.
- Câu 12 : Một vật khối lượng m gắn vào đầu mọt lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δl thì thế năng đàn hồi bằng
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3 N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2 cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2 cm đến 4 cm có giá trị là
A. –0,09 J.
B. 0,09 J.
C. –0,03 J.
D. 0,03 J.
- Câu 14 : Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường
A. luôn luôn có trị số dương
B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng
C. tỷ lệ với khối lượng của vật
D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau
- Câu 15 : Từ một điểm M có độ cao 0,8 m so với mặt đất, ném một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật m = 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Lấy mốc thế năng ở mặt đất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 4 J
B. 1 J
C. 5 J
D. 8 J
- Câu 16 : Trong công viên một xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết = 20 m; = 10 m; = 15 m; = 5 m; = 18 m; g = 9,8 m/. Độ giảm thế năng trọng trường của xe khi xe di chuyển từ B đến C là
A. -4000 J
B. – 3920 J
C. 3920 J
D. -7840 J
- Câu 17 : Trên hệ trục tọa độ OpT, một khối lượng khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như hình vẽ. Hãy so sánh các thông số của hai trạng thái của khối khí đó. Chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Nén 24 lít khí ở nhiệt độ cho thể tích của nó chỉ còn là 8 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến . Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 4 lần
B. 2,3 lần
C. 3,5 lần
D. 5 lần.
- Câu 19 : Một vật m chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. Gọi p và v lần lượt là độ lớn của động lượng và vận tốc của vật đồ thị của động lượng theo vận tốc có dạng là hình vẽ nào sau đây ?
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do