Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 !!
- Câu 1 : 9 x 6 = ? (0,25)
A. 15
B. 45
C. 54
- Câu 2 : 63 : 7 = ? (0,25)
A. 9
B. 7
C. 8
- Câu 3 : 19 x 6 =?là:
A. 64
B. 114
C. 25
- Câu 4 : Cách tính chu vi hình chữ nhật là:
A. Chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2.
B. Chiều dài nhân với chiều rộng.
C. Lấy chiều dài cộng với chiều rộng.
- Câu 5 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ
A. 8 giờ 7 phút
B. 9 giờ kém 25 phút
C. 7 giờ 8 phút
- Câu 6 : Giá trị của biểu thức 124 x (9 - 5) là ...:
A. 186
B. 196
C. 496
- Câu 7 : Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông đó là ....cm
A. 36
B. 81
C. 18
- Câu 8 : 624 : 6 = ?
A. 116
B. 114
C. 104
- Câu 9 : 49 : 7 =?
A. 8
B. 7
C. 9
- Câu 10 : 854 – 328 = ?
A. 526
B. 534
C. 536
- Câu 11 : 109 x 7 =?
A. 703
B. 763
C. 163
- Câu 12 : Có 3 can nước mắm, mỗi can 5 lít, người ta đã bán hết 6 lít. Vậy số lít nước mắm còn lại là....lít ?
A. 15
B. 8
C. 9
- Câu 13 : 784 : 6 = ?
A. 130
B. 130 (dư 4)
C. 114
- Câu 14 : của 56 giờ là.....? giờ
A. 8
B. 9
C. 7
- Câu 15 : của 54 kg là:
A. 6kg
B. 7kg
C. 8kg
- Câu 16 : 7m8cm=……cm
A. 78cm
B. 708cm
C. 780cm
- Câu 17 : Giá trị của biểu thức 63 : 3 x 3 là:
A. 7
B. 36
C. 63
- Câu 18 : Năm nay con 8 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 32 tuổi
B. 40 tuổi
C. 45 tuổi
- Câu 19 : Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 900
B. 990
C. 986
- Câu 20 : Hình vẽ bên có số hình tam giác, tứ giác là:
A.4 tam giác,2 tứ giác
B. 3 tam giác, 3 tứ giác
C.2 tam giác,2 tứ giác
- Câu 21 : Đặt tính rồi tính
- Câu 22 : Tìm X biết
- Câu 23 : Quyển truyện dày 268 trang. Nam đã đọc được quyển truyện. Hỏi còn bao nhiêu trang Nam chưa đọc?
- Câu 24 : Viết tiếp số thích hợp vào ô trống
- Câu 25 : Khoang tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 504cm
B. 540cm
C. 5400cm
D. 5040cm
- Câu 26 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 1 giờ 50 phút
D. 10 giờ 5 phút
- Câu 27 : Trong hình bên có mấy góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Giá trị của biểu thức 112 x 3 + 6 là:
A. 242
B. 342
C. 99
- Câu 29 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m6dm = …….dm
A. 76
B. 706
C. 67
- Câu 30 : Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1000g ..… 900g + 5g
A. >
B. <
C. =
- Câu 31 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 50 phút ;
B. 2 giờ 10 phút ;
C. 2 giờ 50 phút
- Câu 32 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Chu vi mảnh đất là:
A. 24 m
B. 10 m
C. 20 m
- Câu 33 : Trong hình vẽ dưới có mấy góc vuông:
A. 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 5 góc vuông
- Câu 34 : Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 35 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 48
B. 8
C. 7
- Câu 36 : Số cần điền vào ô là:
A. 0
B. 1
C. 2
- Câu 37 : Giá trị của biểu thức 99 : 3 - 16 là:
A. 30
B. 80
C. 17
- Câu 38 : Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
A. 30
B. 34
C. 72
D. 120
- Câu 39 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 7m2cm = … cm
A. 72
B. 9
C. 702
- Câu 40 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 7 hm = …m
A. 70
B. 700
C. 7000
- Câu 41 : Trong hình bên có: Bao nhiêu góc vuông?
A. 3
B. 2
C. 1
- Câu 42 : Trong hình bên có: Bao nhiêu góc không vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
- Câu 43 : Kết quả của phép tính 45 : 5 + 78 là:
A. 86
B. 87
C. 76
D. 917
- Câu 44 : Mỗi con chó có 4 chân. Vậy 6 con chó có số chân là:
A. 20 chân
B. 24 chân
C. 30 chân
D. 40 chân
- Câu 45 : Hình bên có mấy hình tam giác?
a/ 4 hình tam giác
b/ 6 hình tam giác
c/ 8 hình tam giác
- Câu 46 : Số gồm tám trăm, một chục và hai đơn vị viết là :
A. 821
B. 812
C. 128
- Câu 47 : Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là ?
A. 999
B. 978
C. 987
- Câu 48 : 3m 5cm = …cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 35
B. 305
C. 350
- Câu 49 : Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm , chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm
B. 30cm
C. 40 cm
- Câu 50 : Gía trị của biểu thức 8 x 6 + 5 là:
A. 50
B. 51
C. 52
D. 53
- Câu 51 : Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 4m = ……….cm
A. 40
B. 400
C. 4
D. 4000
- Câu 52 : Số bị chia là 72, số chia là 9, thương là:
A. 7
B. 8
C. 9
- Câu 53 : Hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m.
A. 12m
B. 17m
C. 24m
- Câu 54 : Mỗi phút có 60 giây, 1/3 phút có:
A. 15 giây
B . 20 giây
C. 20 phút
- Câu 55 : Gía trị của biểu thức 8 x 5 + 4
A. 40
B. 41
C. 44
- Câu 56 : Mỗi hàng có 7 bạn . Vậy 28 bạn xếp được mấy hàng ?
A. 4 hàng
B. 5 hàng
C. 6 hàng
- Câu 57 : Có 72 học sinh được xếp vào 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 7 HS
B. 8 HS
C. 9 HS
- Câu 58 : Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 8
B. 9
C. 7
- Câu 59 : 3m = ……….cm
A. 30
B. 300
C. 3
- Câu 60 : Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 300
C. 3
- Câu 61 : Giá trị của chữ số 5 trong số 564 là :
B. 50
C. 500
- Câu 62 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. 5
- Câu 63 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 5
- Câu 64 : Trong hình bên có mấy góc vuông ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 5
- Câu 65 : Đặt tính rồi tính:
A. 5
- Câu 66 : Tìm x
A. 5
- Câu 67 : Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
A. 5
- Câu 68 : Giảm 42 đi 7 lần, rồi thêm 37 số đó là:
A. 34
B. 43
C. 72
A. 5
- Câu 69 : Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 3hm5m = ……….m
A. 350m
B. 35m
C. 305
D. 305m
- Câu 70 : Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 71 : Giá trị của biểu thức 9 x 6 + 4 là:
A. 36
B. 42
C. 58
D. 90
- Câu 72 : Đồng hồ hình bên chỉ :
A. 10 giờ 2 phút
B. 2 giờ.
C. 10 giờ 10 phút.
D. 2 giờ kém 10 phút
- Câu 73 : Kết quả của phép nhân 205 x 4 là:
A. 860
B. 820
C. 802
- Câu 74 : Kết quả của phép chia 75 : 8 là:
A. 3 (dư 9)
B. 8 (dư 11)
C. 9 (dư 3)
- Câu 75 : Kết quả của phép chia 490 : 7 là:
A. 7
B. 70
C. 60
- Câu 76 : Một hình vuông có cạnh là 6m. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 18m
B. 240cm
C. 24m
- Câu 77 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài 18m. Tính chu vi mảnh đất đó?
A. 50m
B. 126m
C. 25m
- Câu 78 : Đồng hồ bên chỉ:
A. 1 giờ 50 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
- Câu 79 : Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:
A. 367
B. 376
C. 476
D. 126
- Câu 80 : Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
- Câu 81 : Số bé là 8, số lớn gấp số bé 3 lần. Số lớn là:
A. 12
B. 24
C. 5
- Câu 82 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A. 100
B. 1000
C. 10
D. 1
- Câu 83 : Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 1000
B. 9000
C. 9990
D. 9999
- Câu 84 : Trong các số : 8756, 8765, 8675, 8576 số lớn nhất là :
A. 8756
B.8765
C.8675
D. 8567
- Câu 85 : 3m 5cm = ? cm
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3500
- Câu 86 : Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy ?
A . Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
- Câu 87 : Nếu mẹ cho em về quê nghỉ hè cả tháng 6 và tháng 7 thì số ngày em được ở quê là:
A. 62 ngày
B. 60 ngày
C. 59 ngày
D. 61 ngày
- Câu 88 : Nếu số chia là 6, thương là 246, số dư là số dư lớn nhất có thể thì số bị chia là:
A. 41
B. 46
C. 1476
D. 1481
- Câu 89 : Trong phép chia sau số nào là số bị chia?
A. 35
B. 5
C. 7
- Câu 90 : Kết quả đúng trong phép tính dưới đây là?
A. 570
B. 575
C. 579
- Câu 91 : Kết quả đúng trong đơn vị đo dưới đây là?
A. 90 cm
B. 900 cm
C. 9000 cm
- Câu 92 : Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
- Câu 93 : Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
A. Lấy thương chia cho số bị chia.
B. Lấy số bị chia chia cho thương.
C. Lấy thương nhân với số bị chia.
- Câu 94 : Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 6 tuần lễ có bao nhiêu ngày?
A. 28
B. 35
C. 42
D. 21
- Câu 95 : của 24hm là:
A. 5 hm
B. 10 hm
C. 8 hm
D. 12 hm
- Câu 96 : Số cần viết tiếp vào chỗ chấm của dãy số 14; 21; 28; 35; 42;…;….;
A. 49; 56
B. 56; 63
C. 7; 14
D. 30;35
- Câu 97 : Trong các phép chia có dư với số chia là 6 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 98 : Số cần điền vào chỗ chấm của 3dm 4cm = ……cm là:
A. 34
B. 304
C. 340
- Câu 99 : Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:
A. 45cm
B. 32cm
C. 42cm
D. 42m
- Câu 100 : của 54kg là : ……..
A. 5kg
B. 8kg
C. 9kg
D. 10kg
- Câu 101 : Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 30 cm, 15 cm và 7 cm là :
A. 45 cm
B. 8 cm
C. 52 cm
D. 52 m
- Câu 102 : 6 km = ........hm
A. 60 hm
B. 60 km
C. 606 hm
D. 66 hm
- Câu 103 : Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 1
- Câu 104 : của 60 phút là...........phút
A. 6 phút
B. 10 phút
C. 66 phút
D. 54 phút
- Câu 105 : Kết quả của phép tính : 5 x 8 - 19 = ?
A. 28
B. 29
C. 30
D . 21
- Câu 106 : Thực hiện phép chia 98 : 3 được số dư là:
A. 0
B. 1
C. 2
D . 32
- Câu 107 : Tìm của 20 kg ta có:
A. 20 + 5 = 25 (kg)
B. 20 x 5 = 100 (kg)
C. 20 : 5 = 4 (kg)
D. 20 -5 = 15 (kg)
- Câu 108 : Tích của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 6 là:
A. 588
B. 590
C. 592
D . 594
- Câu 109 : Lớp 3A có 3 tổ, mỗi tổ có 9 học sinh. Năm học mới có 4 bạn nữa chuyển vào lớp. Như vậy lớp 3A có tất cả số học sinh là:
A. 27 học sinh
B. 29 học sinh
C. 31 học sinh
D . 33 học sinh
- Câu 110 : Số chia trong phép chia có số bị chia là 59, số thương là 6 và số dư là 5 là:
A. 7
B. 8
C. 9
D . 10
- Câu 111 : Lớp 3A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
A. 24 học sinh
B. 11 học sinh
C. 5 học sinh
- Câu 112 : “ Năm trăm mười lăm” viết là:
A. 115
B. 155
C. 515
- Câu 113 : a. của 42 kg là ..........kg
A. 42
B. 36
C. 7
D. 6
- Câu 114 : Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương lớn nhất?
A.2
B. 1
C. 6
D. 4
- Câu 115 : Trong các phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất của phép chia đó là:
A.4
B.3
C.2
D. 1
- Câu 116 : 5dm + 7dm = ?
A, 12dm
B, 12cm
C, 57cm
- Câu 117 : Số lớn nhất trong các số : 489; 500; 567; 576 là:
A, 489
B, 500
C, 567
D, 576
- Câu 118 : Số liền trước của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là:
A, 97
B, 100
C, 99
D, 98
- Câu 119 : Hình bên có số hình chữ nhật là:
A, 9
B, 11
C, 10
D, 12
- Câu 120 : Cho 1/4 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
- Câu 121 : Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27cm ;
B. 207cm ;
C. 270cm
- Câu 122 : Có 48 quả cam, 6 quả bưởi. Hỏi số quả bưởi kém số quả cam mấy lần?
A. 6 lần ;
B. 7 lần ;
C. 8 lần
- Câu 123 : Chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh ở hình bên là:
A. 18cm
B. 28cm
C. 38cm
- Câu 124 : của 27 cm là:
A. 24cm
B. 9cm
C. 30cm
- Câu 125 : Lớp 3A có 6 bạn nữ. Số bạn nam gấp 2 lần số bạn nữ. Số bạn nam lớp 3A là :
A. 8 bạn
B. 3 bạn
C. 12 bạn
- Câu 126 : Kết quả của phép tính : 75 x 6 = .......
A. 450
B. 405
C. 540
- Câu 127 : Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 900
B. 990
C. 999
- Câu 128 : của 42 là :
A. 8
B. 6
C. 7
- Câu 129 : 157 + 315 + 420 = ?
A. 792
B. 892
C. 839
- Câu 130 : 147 + 515 + 325 = ?
A. 789
B. 989
C. 987
- Câu 131 : Tính độ dài đường gấp khúc ABC là :
A. 85
B. 90
C. 95
- Câu 132 : Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông
A. 4
B. 5
C. 6
- Câu 133 : Số lớn nhất trong các số: 437; 473; 425; 452 là:
A. 437
B. 473
C.425
D . 452
- Câu 134 : Chữ số 1 trong số 612 có giá trị là:
A. 1000
B.100
C. 10
D . 1
- Câu 135 : Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99
B. 98
C. 97
D . 96
- Câu 136 : 27 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 32
C. 30
D. 12
- Câu 137 : 37 ´ 4 = ………
A. 184
B. 148
C. 128
- Câu 138 : 84 : 4 = ………
A. 21
B. 31
C. 32
- Câu 139 : 10 m = …… dm
A. 10 dm
B. 100dm
C. 100 cm
- Câu 140 : 7 m 900 cm
A. 7 m < 900 cm
B. 7 m > 900 cm
C. 7 m = 900 cm
- Câu 141 : 8m 3cm 802 cm
A. 8m 3cm = 802 cm
B. 8m 3cm < 802 cm
C. 8m 3cm > 802 cm
- Câu 142 : Số chín trăm mười hai viết là
A. 92
B. 902
C. 912
- Câu 143 : Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 7 lần
C. 9 lần
- Câu 144 : Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 101
C. 123
- Câu 145 : Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:
A . 210
B. 220
C. 120
- Câu 146 : Số bé nhất trong các số: 437; 473; 425; 452 là:
A. 437
B. 473
C.425
D . 452
- Câu 147 : Chữ số 1 trong số 152 có giá trị là:
A. 1000
B.100
C. 10
D . 1
- Câu 148 : Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99
B. 98
C. 97
D . 96
- Câu 149 : Số liền sau của 7529 là:
A. 7528
B. 7519
C. 7530
D. 7539
- Câu 150 : Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là:
A. 8572
B. 7852
C. 7285
D. 8752
- Câu 151 : Số góc vuông trong hình bên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 152 : Có 30 viên bi, số viên bi đó là:
A. 35
B. 5
C. 6
D. 25
- Câu 153 : Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 154 : Cho giờ = ............ phút
A. 30
B. 12
C. 60
D. 35
- Câu 155 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm ,chiều rộng 10cm là:
A. 25cm
B. 35cm
C. 40cm
D. 50cm
- Câu 156 : Đồng hồ chỉ
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 20 phút
C. 11 giờ 10 phút
D. 2 giờ 10 phút
- Câu 157 : Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là:
A. 37
B. 38
C. 39
- Câu 158 : Xem đồng hồ:
A. 1giờ kém 5 phút
B. 10 giờ 1 phút
C. 10 giờ 5 phút
- Câu 159 : 1dam =....................... m
A. 10
B. 100
C. 1000
- Câu 160 : Trong hình dưới đây, số ô vuông in đậm gấp mấy lần số ô vuông màu trắng?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
- Câu 161 : Con ngỗng cân nặng 5kg . Con lợn cân nặng 35kg . Con lợn nặng gấp con ngỗng, số lần là:
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 8 lần
- Câu 162 : 9 km = ……….. m :
A. 90
B. 900
C. 9000
- Câu 163 : Trong các hình dưới đây , hình nào có góc vuông :
A. Hình 1
B . Hình 2
C . Hình 3
- Câu 164 : Phép chia 89 : 3 có số dư là :
A. 4
B. 3
C. 2
- Câu 165 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 166 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72; 63; 54; 45;..........là :
A. 42
B. 36
C. 63
D. 35
- Câu 167 : Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm = ……….cm là
A. 87
B. 807
C. 800
- Câu 168 : 22 giờ tức là mấy giờ đêm?
A. 9 giờ
B. 10 giờ
C. 11 giờ
D. 12 giờ
- Câu 169 : Chữ số 8 trong 786 có giá trị là:
A. 800
B. 80
C. 86
D. 8
- Câu 170 : 9 x 6 = ?
A. 15
B. 45
C. 54
- Câu 171 : 63 : 7 = ?
A. 9
B. 7
C. 8
- Câu 172 : 19 x 6 =?là:
A. 64
B. 114
C. 25
- Câu 173 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ
A. 8 giờ 7 phút
B. 9 giờ kém 25 phút
C. 7 giờ 8 phút
- Câu 174 : Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông đó là ....cm:
A. 36
B. 81
C. 18
- Câu 175 : 624 : 6 = ?
A. 116
B. 114
C. 104
- Câu 176 : 49 : 7 =?
A. 8
B. 7
C. 9
- Câu 177 : 854 – 328 = ?
A. 526
B. 534
C. 536
- Câu 178 : 109 x 7 =?
A. 703
B. 763
C. 163
- Câu 179 : 784 : 6 =
A. 130
B. 130 (dư 4)
C. 114
- Câu 180 : của 56 giờ là.....? giờ
A. 8
B. 9
C. 7
- Câu 181 : của 36 kg là:
A. 18km
B. 9kg
C. 18kg
- Câu 182 : Số bé nhất trong các số: 735; 412; 241; 275; 492; 873 là:
A. 873
B. 241
C. 275
- Câu 183 : Kết quả bài toán: x – 673 = 245 là:
A. x = 510
B. x = 918
C. x = 120
- Câu 184 : Một ngày có 24 giờ. Vậy 8 ngày có tất cả:
A. 248 giờ
B. 3 giờ
C. 192 giờ
- Câu 185 : Trong phép chia hết, 8 chia cho mấy để được thương lớn nhất?
A. 1
B. 2
C. 4
- Câu 186 : Dãy số: 12, 20, 28, …
A. 38
B. 32
C. 36
- Câu 187 : Gấp 14 lên 8 lần, rồi bớt đi 13 thì được:
A. 89
B. 99
C. 97
- Câu 188 : Số bé nhất để cộng với 68 mà chia hết cho 5 là:
A. 5
B. 2
C. 1
- Câu 189 : Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 996
C. 998
D. 989
- Câu 190 : Kết quả của phép tính 99 x 3 là:
A. 277
B. 297
C. 279
D. 2727
- Câu 191 : Tổng của 175 và362 là:
A. 537
B. 357
C. 735
D. 413
- Câu 192 : Trong vườn có 20 cây cam và 4 cây chanh. Số cây cam gấp số cây chanh số lần là :
A. 16 lần
B. 24 lần
C. 5 cây
D. 5 lần
- Câu 193 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của1 kg….931g + 69 g là
A. >
B.=
C. <
- Câu 194 : Gía trị của biểu thức 15 + 7 x 8 là
A.56
B. 22
C. 71
D. 176
- Câu 195 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24; 30; 36; ....; ....; ....; là?
A. 38;42;46
B. 40;44;48
C. 42;48;54
D. 46;48;50
- Câu 196 : Hình vẽ dưới đây có:
A. 6 góc vuông và 4 góc không vuông
B . 4 góc vuông và 4 góc không vuông
C . 6 góc vuông và 2 góc không vuông
- Câu 197 : Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729
B. 65 749
C. 65 740
D. 65 738
- Câu 198 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = … cm là:
A. 92
B. 902
C. 920
D. 9002
- Câu 199 : Đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ 40 phút
B. 10 giờ kém 8 phút
C.10 giờ 20 phút
- Câu 200 : 5m 9cm = …………cm
A. 590
B. 509
C. 5009
D. 59
- Câu 201 : 45 : 5 + 78 =…….
A. 86
B. 87
C.70
D. 97
- Câu 202 : Mỗi con chó có 4 chân. Vậy 6 con chó có mấy chân?
A. 20 chân
B. 30 chân
C. 24 chân
D. 60 chân
- Câu 203 : Mỗi hàng có 12 học sinh. Hỏi 4 hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 48 hs
B. 36 hs
C. 46 hs
D. 50 hs
- Câu 204 : Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ
B 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày
D. 52 tuần lễ và 15 ngày
- Câu 205 : Có mấy hình chữ nhật?
A. 3 hình chữ nhật
B. 2 hình chữ nhật
C. 1 hình chữ nhật
- Câu 206 : Kết quả của phép tính 4 x 7 là :
A. 28
B. 40
C. 48
- Câu 207 : Hiệu của phép trừ 318 - 145 là :
A. 317
B. 173
C. 133
- Câu 208 : Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4m 50 cm... 450 cm là:
A. >
B. <
C. =
- Câu 209 : của 54 là :
A. 7
B. 8
C. 9
- Câu 210 : Hình vẽ bên có :
A. 7 hình tam giác
B. 8 hình tam giác
C. 9 hình tam giác
- Câu 211 : Giảm 49 đi 7 lần thì được :
A. 7
B. 8
C. 6
- Câu 212 : Số 6 gấp 8 lần thì được :
A. 42
B. 48
C. 4
- Câu 213 : Một hình vuông có cạnh là 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 20cm
B. 25cm
C. 30cm
- Câu 214 : Hình bên có:
A. 2 góc vuông, 3 góc không vuông
B. 4 góc vuông, 3 góc không vuông.
C. 3 góc vuông, 2 góc không vuông.
- Câu 215 : Phép tính 25 : x = 5 , x được gọi là :
A. Thương
B. Số chia
C. Số bị chia
D. Thừa số
- Câu 216 : Thứ tự của các số 973, 937, 739, 793 từ bé đến lớn là:
A. 739, 793, 937, 973
B. 793, 739, 937, 973
C. 973, 937, 793, 739
D. 973, 937, 739, 793
- Câu 217 : Kết quả của phép tính 5 x 3 + 25 là:
A. 35
B. 50
C. 55
D. 40
- Câu 218 : Trong hình bên:
A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông
B. Có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. Có 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác
D. Có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác
- Câu 219 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 911 = 900 + ….. + 1
A. 100
B. 10
C. 11
D. 1
- Câu 220 : y : 5 = 4
A. y = 9
B. y = 1
C. y = 20
D. y = 25
- Câu 221 : Hình nào đã tô màu số ô vuông ?
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 4
- Câu 222 : Phòng học lớp em dài: 7 …… , đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. m
B. dm
C. km
D. cm
- Câu 223 : Một bác thợ may dùng 12m vải may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi may 1 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
A. 28m
B. 8m
C. 3m
D. 12m
- Câu 224 : Số 475 đọc là:
A. Bốn bảy lăm
B. Bốn trăm bảy mươi năm
C. Bốn trăm bảy mươi lăm
D. Bốn trăm bảy chục năm đơn vị
- Câu 225 : 896 trừ đi số nào trong các số dưới đây được hiệu lớn hơn 350?
A. 566
B. 546
C. 541
D. 560
- Câu 226 : Ngọc đi ngủ lúc 21 giờ, Ngọc thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Nga đi ngủ lúc 20 giờ 30 phút, Nga thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Ai ngủ nhiều giờ hơn?
A. Nga ngủ nhiều giờ hơn
B. Nga ngủ ít giờ hơn
C. Ngọc ngủ nhiều giờ hơn
D. Số giờ Nga và Ngọc ngủ bằng nhau.
- Câu 227 : Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 20 cm ; BC = 15cm ; AC = 35cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 35 cm
B. 65 cm
C. 70 cm
D. 20 cm
- Câu 228 : 100 mm = ........ dm
A. 100
B. 1
C. 10
D. 1000
- Câu 229 : Bạn An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
A. 19
B. 23
C. 15
D. 14
- Câu 230 : Đường gấp khúc ABCD dài là:
A. 5cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 7cm
- Câu 231 : Mỗi túi có 3kg gạo, 8 túi như thế có số gạo là:
A. 11kg
B. 21kg
C. 27kg
D. 24kg
- Câu 232 : Số liền trước của 910 là:
A. 908
B. 909
C. 911
D. 912
- Câu 233 : Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:
A. 897
B. 798
C. 879
D. 789
- Câu 234 : Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
- Câu 235 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 236 : Số gồm năm mươi sáu triệu, ba trăm linh bảy nghìn, bốn trăm mười hai viết là:
A. 56307412
B. 563007412
C. 560307412
D. 5637412
- Câu 237 : Số bé nhất trong các số: 856319; 856909; 568389; 865200.
A. 856909
B. 856319
C. 568389
D. 865200
- Câu 238 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị 50000
A. 137405342
B. 57344608
C. 76354217
D. 27517639
- Câu 239 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 giờ 37 phút = .................... phút
A. 237
B.27
C. 97
D. 157
- Câu 240 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tạ 35 kg = ....................kg
A. 240 kg
B. 435 kg
C. 360 kg.
D. 512 kg
- Câu 241 : Kết quả của phép cộng: 507362 + 258467 là:
A. 755829
B. 765829
C. 765729
D. 756829
- Câu 242 : Kết quả của phép trừ : 861507 – 28345 là:
A. 833162
B. 733162
C. 8431612
D. 833262
- Câu 243 : Góc đỉnh O, cạnh OA, OB như hình vẽ dưới đây là góc:
A. Góc vuông
B. Góc tù
C. Góc bẹt
D. Góc nhọn
- Câu 244 : Giá trị của biểu thức a + b + c với a = 507 , b = 3475 , c = 8215 là:
A. 11197
B. 12187
C. 12197
D. 11187
- Câu 245 : Công thức tính chất giao hoán của phép cộng là:
A. a + b + c = a + ( b + c)
B. a + ( b + c ) = (a + b) + c
C. a + b = b + a
- Câu 246 : Cho biết 58256 = 50000 + c + 200 + 50 + 6. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 8256
B. 8000
C. 80
D. 8
- Câu 247 : Số 695 đọc là:
A. Sáu trăm chín mươi lăm.
B. Sáu trăm chín mươi năm.
C. Sáu trăm chín năm
- Câu 248 : Số lớn nhất trong các số 857; 758; 875; 785 là:
A. 857
B. 875
C. 785
- Câu 249 : của 36kg là:
A. 8kg
B. 9kg
C. 18kg
- Câu 250 : 5m 4dm = …. dm
A. 54dm
B. 540dm
C. 504dm
- Câu 251 : Mỗi ngày có 24 giờ. Vậy 8 ngày có tất cả:
A. 248 giờ
B. 128 giờ
C. 192 giờ
- Câu 252 : Thời gian vào buổi chiều trên đồng hồ (hình dưới đây) được đọc là:
A. 13 giờ 5 phút.
B. 13 giờ 25 phút
C. 14 giờ kém 25 phút
- Câu 253 : Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 254 : Một phép chia có số chia bằng 6, thương bằng 5, số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia đó. Tìm số bị chia trong phép chia?
A. 35
B. 31
C. 30
- Câu 255 : của 18kg là :
A. 6kg
B. 5kg
C. 8kg
D. 12kg
- Câu 256 : 1 kg = ….g , số điền vào dấu chấm là:
A. 100g
B . 1000g
C. 10g
D. 1g
- Câu 257 : Đổi đơn vị đo 4 dam = ? m
A. 400m
B. 4m
C. 40m
- Câu 258 : của 15kg là :
A. 6kg
B. 5kg
C. 8kg
D. 12kg
- Câu 259 : 1 kg = ….g , số điền vào dấu chấm là:
A. 1000g
B . 100g
C. 10g
D. 1g
- Câu 260 : Đổi đơn vị đo 3 dam = ? m
A. 300m
B. 3m
C. 30m
- Câu 261 : 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
- Câu 262 : 5 gấp 8 lần được
A. 13
B. 32
C. 40
- Câu 263 : Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28
B. 14cm
C. 28cm
- Câu 264 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 265 : Tính :
- Câu 266 : Bài toán: Mẹ em nuôi 56 con gà, sau đó mẹ đem bán số con gà . Hỏi mẹ em còn lại bao nhiêu con gà?
- Câu 267 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 150 kg đường. Ngày thứ hai bán được số kg đường gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- Câu 268 : Một người nuôi 135 con vịt, Người đó đã bán số vịt đó. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu con vịt ?
- Câu 269 : Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:
- Câu 270 : Tính nhẩm.
- Câu 271 : Tính giá trị của biểu thức.
- Câu 272 : Tìm X.
- Câu 273 : Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm) ?
- Câu 274 : Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
- Câu 275 : Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi bác Năm còn lại bao nhiêu con gà?
- Câu 276 : Viết theo mẫu:
- Câu 277 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 278 : Giải bài toán.
- Câu 279 : Năm nay con 7 tuổi, tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
- Câu 280 : Mẹ Hà có 4 gói kẹo và một gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 130g và gói bánh cân nặng 175g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?
- Câu 281 : Một cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 150l dầu. Người ta đã bán đi 345l dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
- Câu 282 : Có một số đem chia cho 4 thì được 195. Hỏi số đó đem chia cho 3 thì được kết quả là bao nhiêu?
- Câu 283 : Hình bên có
- Câu 284 : Cho các số : 1540, 987, 5610, 4583, 9610.
- Câu 285 : Có 50 kg đường chia đều vào các túi, mỗi túi có 10 kg đường.Hỏi có tất cả mấy túi đường?
- Câu 286 : Một của hàng buổi sáng bán được 90 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
- Câu 287 : Bài toán: Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
- Câu 288 : Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
- Câu 289 : Viết vào ô trống theo mẫu:
- Câu 290 : Một kho thóc có 96 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ?
- Câu 291 : Tính chu vi một sân hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 10 m
- Câu 292 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 293 : Mẹ hái được 95 quả táo, chị hái được 55 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
- Câu 294 : Khoanh vào số lớn nhất:
- Câu 295 : Khoanh vào số bé nhất:
- Câu 296 : Đúng ghi Đ sai ghi S . Hình vẽ dưới đây có :
- Câu 297 : Minh có quyển truyện dày 132 trang . Minh đã đọc được số trang của quyển truyện đó . Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện ?
- Câu 298 : Tính nhẩm
- Câu 299 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- Câu 300 : Một cửa hàng bán gạo. Buổi sáng của hàng bán được 41 ki lô gam gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được số gạo gấp 3 lần số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
- Câu 301 : Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách ?
- Câu 302 : Ghi ra tất cả cách sắp xếp 3 bạn A, B, C vào ngồi chung ở một bàn, theo mẫu
- Câu 303 : Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 304 : Đặt tính rồi tính
- Câu 305 : Khối lớp 2 thu được 75 kg giấy loại. Khối lớp 3 thu được gấp 2 lần số giấy loại của khối lớp 2. Hỏi cả hai khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy loại ?
- Câu 306 : Trong thùng có 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
- Câu 307 : Lan gấp được 5 bông hoa, nếu Mai gấp được thêm 2 bông hoa nữa thì số bông hoa Mai gấp được gấp hai lần số bông hoa của Lan. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu bông hoa?
- Câu 308 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 309 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : < , >, =
- Câu 310 : Vẽ đoạn thẳng AB dài 12cm
- Câu 311 : Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao nhiêu ngôi sao?
- Câu 312 : Bao ngô cân nặng 48kg, bao gạo cân nặng bằng số kg bao ngô. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
- Câu 313 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 314 : Tìm y :
- Câu 315 : Một giỏ có 30 quả các loại, trong đó có số quả là quả lê. Hỏi trong giỏ đó có bao nhiêu quả lê?
- Câu 316 : Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 317 : Tìm X.
- Câu 318 : Nam có 12 hòn bi, Dũng có gấp 7 lần số hòn bi của Nam. Hỏi Dũng có bao nhiêu hòn bi?
- Câu 319 : Mảnh vải xanh dài 39m, mảnh vải đỏ dài bằng mảnh vải xanh. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu mét?
- Câu 320 : Tính
- Câu 321 : Tìm x
- Câu 322 : Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước
- Câu 323 : Một thùng sữa có 48 hộp sữa. Hỏi 5 thùng sữa như thế có bao nhiêu hộp sữa?
- Câu 324 : Một cửa hàng có 75m vải xanh và đã bán được số mét vải xanh đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?
- Câu 325 : Một sợi dây dài 236cm. người ta cắt ra một đoạn dài 108cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cen-ti-met?
- Câu 326 : Với một cái can 3 lít và một cái can 5 lít. Làm thế nào để lấy 1 lít nước trong bể ra?
- Câu 327 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 328 : Tính:
- Câu 329 : Em hái được 7 quả cam, chị hái được gấp 6 lần số cam của em. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
- Câu 330 : Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của chúng bằng 5?
- Câu 331 : Tìm của 15 cm ; 18 kg
- Câu 332 : Lúc đầu trong rổ có 44 quả trứng, sau một buổi bán hàng trong rổ còn lại số trứng. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu trứng
- Câu 333 : Viết số có ba nhữ số , có số hàng chục gấp hai lần hàng đơn vị, hàng trăm gấp hai lần hàng chục.
- Câu 334 : Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống :
- Câu 335 : Tính nhẩm
- Câu 336 : Đặt tính rồi tính
- Câu 337 : Khối lớp Hai có 315 học sinh. Khối lớp Ba có 350 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
- Câu 338 : Bể thứ nhất chứa 865 lít nước, bể thứ 2 chứa 758 lít nước. Hỏi bể thứ nhất
- Câu 339 : Tinh nhanh:
- Câu 340 : Hình bên cạnh:
- Câu 341 : Vẽ đoạn thẳng AB dài 2 cm.
- Câu 342 : Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB
- Câu 343 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 kg gạo, số gạo buổi chiều bán được giảm đi 3 lần so với buổi sáng . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg gạo?
- Câu 344 : Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được:
- Câu 345 : Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp . Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
- Câu 346 : Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi?:
- Câu 347 : Một của hàng buổi sáng bán được 545 lít xăng, buổi chiều bán được 562 lít xăng. Hỏi buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu lít xăng ?
- Câu 348 : Tính nhanh: 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 -1
- Câu 349 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 350 : Điền dấu: >, <, =
- Câu 351 : Tìm x:
- Câu 352 : Chị nuôi được 15 con gà, mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà ?
- Câu 353 : Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn lớn nhất có hai chữ số.
- Câu 354 : Đúng ghi Đ sai ghi S:
- Câu 355 : Hình vuông ABCD có cạnh là 5 cm. chu vi của hình vuông là……cm
- Câu 356 : Một cửa hàng có 84 xe đạp, đã bán được số xe đạp đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp?
- Câu 357 : Một cửa hàng có 36 xe ô tô, đã bán được số ô tô đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ô tô?
- Câu 358 : Tính chu vi hình vuông dưới đây , biết cạnh hình vuông là 7 cm
- Câu 359 : Điền dấu >, <, =
- Câu 360 : Tìm y :
- Câu 361 : Tính giá trị biểu thức
- Câu 362 : Một đội công nhân phải sửa 630 m đường . Độ đó đã sửa được số mét đường đó. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ?
- Câu 363 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 364 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
- Câu 365 : Cho tam giác ABC (như hình vẽ), điền tên góc vuông, góc không vuông vào chỗ chấm:
- Câu 366 : Một cửa hàng bán vải, ngày thứ nhất bán được 24 m vải, ngày thứ hai bán hơn ngày thứ nhất 6 m vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 367 : Viết các số sau:
- Câu 368 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm(…..)
- Câu 369 : Trong hình vẽ bên có số hình tam giác là: ................
- Câu 370 : Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 371 : Tính :
- Câu 372 : Mẹ em nuôi 56 con gà, sau đó mẹ đem bán số con gà . Hỏi mẹ em còn lại bao nhiêu con gà?
- Câu 373 : Có 7 quả cam, số quả chanh nhiều hơn quả cam là 35 quả. Hỏi số quả cam bằng một phần mấy số quả chanh?
- Câu 374 : Hình chữ nhật MNPQ có:
- Câu 375 : Cho phép chia với số chia là 8, thương là 6, số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia. Tìm số bị chia trên?
- Câu 376 : Viết số liền trước,số liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
- Câu 377 : Tính kết quả
- Câu 378 : Một xe máy chở được 2 người. Một ô tô chở được 18 người. Hỏi xe máy chở được số người bằng một phần mấy số người ô tô chở được ?
- Câu 379 : Hiện nay An 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi An . Hỏi hiện nay mẹ An bao nhiêu tuổi?
- Câu 380 : Tính:
- Câu 381 : a) Tìm của: 69kg, 36m.
- Câu 382 : Con hái được 7 quả cam, mẹ hái gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam ?
- Câu 383 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần sau đó gấp lên 3 lần thì được 21
- Câu 384 : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm
- Câu 385 : Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 8cm. Tính:
- Câu 386 : Có 35 cái đĩa xếp đều vào 5 hộp. Hỏi có 63 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế ?
- Câu 387 : Tích của số bé nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số bằng ...........
- Câu 388 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 389 : Điền số vào chỗ chấm
- Câu 390 : Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
- Câu 391 : An có 100 viên bi, Hà có 140 viên bi. Số viên bi của cả hai bạn được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?
- Câu 392 : Nêu tên các hình chữ nhật
- Câu 393 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 394 : Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 395 : Tìm x:
- Câu 396 : Năm nay Mai 5 tuổi, tuổi của bố gấp 7 lần tuổi của Mai. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
- Câu 397 : Điền số thích hợp vào ô trống để được một phép chia có dư
- Câu 398 : Cho các số 1,2,3
- Câu 399 : Thùng thứ nhất có 150 lít dầu, thùng thứ hai có 175 lít dầu.Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu?
- Câu 400 : Một cửa hàng có 84 kg đường, đã bán được 34 kg trong số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- Câu 401 : Đúng điền Đ và sai điền S vào ô trống trong các câu sau:
- Câu 402 : Tính
- Câu 403 : Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số ?
- Câu 404 : Có 28 quyển vở, chia cho mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi có được nhiều nhất mấy bạn nhận được 3 quyển vở? Vì sao ?
- Câu 405 : Năm nay mẹ 47 tuổi, và mẹ kém bà ngoại 24 tuổi. Hỏi bà ngoại năm nay bao nhiêu tuổi?
- Câu 406 : Tính X, biết :
- Câu 407 : Viết vào ô trống :
- Câu 408 : Một cửa hàng có 56 quyển vở học sinh, đã bán được số quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
- Câu 409 : Cho hình chữ nhật (như hình vẽ)
- Câu 410 : Tìm x :
- Câu 411 : Hai đội trồng rừng trồng được 2375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 295 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 412 : Tìm x: 56 : x = 7
- Câu 413 : Tính giá trị của biểu thức: 421 – 200 x 2
- Câu 414 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 xe máy. Ngày thứ hai bán được số xe máy của ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe máy?
- Câu 415 : Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng 60m
- Câu 416 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 417 : Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
- Câu 418 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 60 lít dầu. Ngày thứ hai bán được số lít dầu gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
- Câu 419 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 420 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 70 lít dầu. Ngày thứ hai bán được số lít dầu gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
- Câu 421 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 422 : Tìm x biết:
- Câu 423 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó
- Câu 424 : Viết các số tự nhiên có:
- Câu 425 : Viết các số tự nhiên là:
- Câu 426 : Với ba số tự nhiên 0, 2, 9 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau
- Câu 427 : Viết các số tự nhiên từ 42 đến 672 thì phải viết bao nhiêu chữ số:
- Câu 428 : Có bao nhiêu số có ba chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 5:
- Câu 429 : Viết 12 số chẵn liên tiếp. Hiệu giữa số cuối và số đầu bằng bao nhiêu? Hãy phân tích số tìm được thành tích của một số với 2
- Câu 430 : Các số từ 88 đến 137 có bao nhiêu số lẻ? Bao nhiêu số chẵn?
- Câu 431 : Hãy phân tích số 468 thành tổng:
- Câu 432 : Cho dãy số 2, 4, 6, 8,…178, 1807.
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!