Đề thi online - Tập hợp - Tập hợp số tự nhiên - Gh...
- Câu 1 : Cho tập hợp\(B = \left\{ {m;\,n;\,p;\,q} \right\}\). Số tập con có hai phần tử của tập \(B\) là
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 2 : Cho dãy số \(2;7;12;17;22;...\)a) Nêu quy luật của dãy số trênb) Viết tập hợp B gồm 5 số hạng liên tiếp của dãy số đó, bắt đầu từ số hạng thứ 5.c) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy.
A a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5
b) \(B = \left\{ {27;32;37;42;47} \right\}\).
c) \(24955.\)
B a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5
b) \(B = \left\{ {27;32;37;42;47} \right\}\).
c) \(24950.\)
C a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5
b) \(B = \left\{ {22;27;32;37;42} \right\}\).
c) \(24955.\)
D a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5
b) \(B = \left\{ {22;27;32;37;42} \right\}\).
c) \(24950.\)
- Câu 3 : Cho là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79.a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.b) Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dần. Tìm phần tử thứ 12 của A.
A a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79;\,\,n\,\, \text{lẻ}} \right\}.\)
b) \(34\)
B a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79;\,\,n\,\, \text{lẻ}} \right\}.\)
b) \(29\)
C a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79} \right\}.\)
b) \(29\)
D a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79;\,\,n\,\, \text{chẵn}} \right\}.\)
b) \(34\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số