40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 6 năm...
- Câu 1 : Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
A. OM < 4cm
B. OM = 4cm
C. OM > 4cm
D. OM ≥ 4cm
- Câu 2 : Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:
A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
- Câu 3 : Cho hình vẽ sau:
A. \(\widehat {ABM},\widehat {AMB},\widehat {BAM}\)
B. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {BAM}\)
C. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {CAM}\)
D. \(\widehat {ABC},\widehat {AMB},\widehat {CAM}\)
- Câu 4 : Cho hình vẽ sau:
A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
- Câu 5 : Cho hình vẽ dưới đây:
A. ΔAEB; ΔABD
B. ΔAEB; ΔAED
C. ΔAEB; ΔABC
D. ΔAEB; ΔAEC
- Câu 6 : Góc vuông là góc có số đo bằng:
A. 450
B. 900
C. 1200
D. 1800
- Câu 7 : Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc:
A. Kề nhau
B. Bù nhau
C. Kề bù
D. Phụ nhau
- Câu 8 : Hai góc có một cạnh chung, 2 cạnh còn lại là 2 tia đối nhau là hai góc:
A. Kề nhau
B. Bù nhau
C. Kề bù
D. Phụ nhau
- Câu 9 : Góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là:
A. Góc tù
B. Góc nhọn
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
- Câu 10 : Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
A. 600.
B. 700.
C. 500.
D. 400.
- Câu 11 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz khi:
A. \(\widehat {xOz} < \widehat {xOy}\)
B. \(\widehat {xOy} < \widehat {xOz}\)
C. \(\widehat {xOy} < \widehat {yOz}\)
D. \(\widehat {xOz} > \widehat {zOy}\)
- Câu 12 : Quan sát hình sẽ , kết luận nào sau đây là đúng
A. Tia Ok là tia phân giác của \(\widehat {mOy}\)
B. Tia On là tia phân giác của \(\widehat {xOm}\)
C. Tia Om là tia phân giác của \(\widehat {nOk}\)
D. Cả A và B đều đúng.
- Câu 13 : Tam giác MNP là :
A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng .
B. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng
C. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng
D. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P thẳng hàng
- Câu 14 : Đường tròn (A ; 4,5cm) có đường kính là:
A. 4cm
B. 4,5cm
C. 9cm
D. 9cm2
- Câu 15 : Trên hình bên có bao nhiêu đường tròn?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 16 : Khi nào thì \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\) ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
D. Cả A , B , C
- Câu 17 : Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù . Biết \(\widehat {xOt}\) = 800, góc tOy có số đo là :
A. 100
B. 500
C. 800
D. 1000
- Câu 18 : Góc mOn có số đo 400 , góc phụ với góc mOn có số đo bằng :
A. 500
B. 200
C. 1350
D. 900
- Câu 19 : Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc :
A. 00
B. 1800
C. 900
D. 450
- Câu 20 : Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù
B. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù
C. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
D. Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
- Câu 21 : Cho đường tròn ( O, 5cm ) và OA = 6cm. Khi đó điểm A ở đâu ?
A. Nằm trên đường tròn
B. Nằm ngoài đường tròn
C. Nằm trong đường tròn
D. Nằm ở vị trí khác
- Câu 22 : Tia phân giác của một góc là
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc
B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau.
C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 23 : Điểm M thuộc đường tròn (O; 1,5 cm). Khi đó
A. OM = 1,5 cm
B. OM > 1,5 cm
C. OM < 1,5 cm
D. Không xác định được độ dài OM.
- Câu 24 : Khẳng định nào sai với hình vẽ bên
A. AD là cạnh chung của hai tam giác ACD và ABD.
B. Có 3 tam giác.
C. Có 6 đoạn thẳng
D. Có 7 góc
- Câu 25 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia…
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Đối nhau
- Câu 26 : Số đo của góc vuông là
A. 1800
B. 450
C. 900
D. 800
- Câu 27 : Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)
B. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy} = \widehat {\frac{{xOt}}{2}}\)
C. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy}\)
D. \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy} = \widehat {\frac{{xOy}}{2}}\)
- Câu 28 : Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
A. 650.
B. 750.
C. 550.
D. 450.
- Câu 29 : Nếu \(\widehat A\) = 350 và \(\widehat B\) = 550. Ta nói:
A. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc bù nhau.
B. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc kề nhau.
C. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc kề bù.
D. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau.
- Câu 30 : Cho đường tròn tâm O, bán kính 8cm. Một điểm A \( \in \) (O;8cm) thì
A. OA = 4cm
B. OA = 8cm
C. OA = 16cm
D. OA = 6cm
- Câu 31 : Có bao nhiêu tam giác ở hình vẽ bên dưới
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 32 : Góc là hình gồm:
A. Hai tia cắt nhau.
B. Hai tia chung gốc
C. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Hai tia ở hai nửa mặt phẳng đối nhau.
- Câu 33 : Hai góc kề bù khi:
A. Hai góc có chung một cạnh.
B. Hai góc có chung một đỉnh.
C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh.
D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh kia là hai tia đối nhau.
- Câu 34 : Góc 350 phụ với góc có số đo bằng
A. 450
B. 550
C. 650
D. 750
- Câu 35 : Cho hình vẽ sau
A. \(\widehat {yOz}\) là góc nhọn.
B. \(\widehat {yOz}\) là góc vuông.
C. \(\widehat {yOz}\) yOz là góc tù.
D. \(\widehat {yOz}\ là góc bẹt.
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số