Đề kiểm tra giữa HK1 môn Công Nghệ 12 trường PTDT...
- Câu 1 : Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…
A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
- Câu 2 : Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
C. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
- Câu 3 : Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=\(\frac{1}{\pi }\)(H); r = 5Ω đối với dòng điện có tần số 1000Hz là :
A. 20.
B. 400.
C. 200.
D. 40
- Câu 4 : Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
- Câu 5 : Dung kháng của tụ điện có điện dung C=\(\frac{{{{2.10}^{^{ - 4}}}}}{\pi }(F)\) khi mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100 V , tần số 50 Hz là :
A. 200 (W)
B. 50 (W)
C. 20 (W)
D. 5(W)
- Câu 6 : Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…
A. UAK \( \le \) 0.
B. UGK \( \le \) 0.
C. UAK > 0.
D. UGK = 0.
- Câu 7 : Thông số của linh kiện điện tử nào phụ thuộc vào tần số dòng điện ?
A. Điện trở
B. Diôt
C. Cuộn cảm
D. Cả ba linh kiện trên.
- Câu 8 : Các câu sau đây câu nào em cho là sai :
A. Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển.
B. Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận.
C. Khi đã thông và tắc thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau.
D. OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều.
- Câu 9 : Trong mạch điện, tụ điện có công dụng:
A. Ngăn dòng điện một chiều.
B. Cho dòng điện một chiều đi qua..
C. Khống chế dòng điện trong mạch.
D. Ngăn dòng điện xoay chiều..
- Câu 10 : Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là:
A. Tụ sứ.
B. Tụ xoay
C. Tụ hóa
D. Tụ dầu
- Câu 11 : Linh kiện điện tử có ba lớp tiếp giáp P-N là:
A. Tirixto
B. Tranzito
C. Triac
D. Diac
- Câu 12 : Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W
B. Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W
D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W
- Câu 13 : Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở nhiệt.
B. Điện trở cố định.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp.
D. Quang điện trở.
- Câu 14 : Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu:
A. 999 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 0 Hz.
- Câu 15 : Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A1, A2 và G) có tên gọi là?
A. DIAC
B. TIRIXTO
C. TRIAC
D. Cả ba phương án trên
- Câu 16 : Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của?
A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Tranzito.
- Câu 17 : Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong.
A. Cuộn cảm
B. Tụ điện
C. Điện trở
D. Điốt
- Câu 18 : Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1
B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t
C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1
D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 1 Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 5 Thực hành Điôt - Tirixto - Triac
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 6 Thực hành Tranzito
- - Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 7 Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 8 Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 9 Thiết kế mạch điện tử đơn giản