Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT ch...
- Câu 1 : Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là;
A. 10W.
B. 30W.
C. 20 W.
D. 40 W.
- Câu 2 : Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu?
A. 4132\(\Omega \)
B. 41\( \pm \) 1% k\(\Omega \)
C. 41000 \( \pm \) 0.5%\(\Omega \)
D. 41 \( \pm \)2% k\(\Omega \)
- Câu 3 : Trên một tụ gốm có ghi con số như sau: 103 vậy trị số điện dung của tụ gốm đó là bao nhiêu?
A. 100\(\mu F\)
B. 10.000 pF
C. 1000\(\mu F\)
D. 103.000pF
- Câu 4 : Điốt bán dẫn có
A. 4 lớp tiếp giáp p – n.
B. 2 lớp tiếp giáp p – n.
C. 1 lớp tiếp giáp p – n.
D. 3 lớp tiếp giáp p – n.
- Câu 5 : Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L= \(1/\pi \)(H); r = 5\(\Omega \) đối với dòng điện có tần số 1000Hz là :
A. 20.
B. 40.
C. 200.
D. 400
- Câu 6 : Dung kháng của tụ điện có điện dung C=\(\frac{{{{2.10}^{^{ - 4}}}}}{\pi }(F)\) khi mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100 V , tần số 50 Hz là :
A. 200 (W)
B. 50 (W)
C. 20 (W)
D. 5(W)
- Câu 7 : Đặt 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200 ( V) , tần số 50 Hz vào 2 đầu mạch gồm 2 tụ điện C1=100 (mF) và C2 =300 (mF ) mắc nối tiếp . Điện áp giữa 2 đầu tụ điện C2 là :
A. 50 (V)
B. 150 (V)
C. 800 (V)
D. 600 (V)
- Câu 8 : Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P - N.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 9 : Chọn phương án đúngMạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật
A. dây dẫn
B. linh kiện điện tử
C. điôt
D. tranzito
- Câu 10 : Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có ít nhất
A. 1 điốt.
B. 4 điốt.
C. 3 điốt.
D. 2 điốt.
- Câu 11 : Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều ( như hình vẽ )thì khối mang số 4 là :
A. Mạch lọc nguồn
B. Mạch ổn áp
C. Mạch chỉnh lưu
D. Mạch bảo vệ
- Câu 12 : Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử phân thành mấy loại?
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 6 loại.
D. 8 loại.
- Câu 13 : Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:
A. \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{\`a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
B. \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{\`a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
C. \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{\`a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
D. \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{\`a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_1}}}{{{R_{ht}}}}\)
- Câu 14 : Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Khuếch đại tín hiệu về mặt điện áp. dòng điện, công suất.
B. Biến đổi năng lượng của dòng điện một chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu.
C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
D. Biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều.
- Câu 15 : Thiết kế mạch điện tử đơn giản gồm mấy bước:
A. 6 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
- Câu 16 : Nguyên tắc chung để thiết kế mạch điện tử đơn giản là:
A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.
B. Mạch thiết kế đơn giản,tin cậy và thuận tiện khi lắp đặt,vận hành,sửa chữa.
C. Hoạt động ổn định,chính xác và linh kiện có sẵn trên thị trường.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 17 : Điều khiển tín hiệu là mạch điện tử được phân loại theo:
A. Công suất.
B. Chức năng.
C. Mức độ tự động hóa
D. Theo công dụng.
- Câu 18 : Chọn câu trả lời sai: Mạch điện tử điều khiển có công dụng:
A. Điều khiển tín hiệu
B. Tự động hóa các máy móc, thiết bị
C. Điều khiển các thiết bị dân dụng, trò chơi giải trí
D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
- Câu 19 : Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây?
A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành
B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại
C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành
D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành
- Câu 20 : Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... ...của các …………
A. tín hiệu - tần số
B. biên độ - tần số
C. trạng thái – tín hiệu
D. đối tượng - tín hiệu
- Câu 21 : Ở sơ đồ mạch bảo vệ quá điện áp khối xử lí tín hiệu có mấy kinh kiện, kí hiệu?
A. 3 (R1, VR, Đ0).
B. 4(R1, VR, Đ0, R2) .
C. 5(R1, VR, Đ0, R2, Đ2).
D. 6 (T1, R1, VR, Đ0, R2, Đ2).
- Câu 22 : Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau :
A. Máy bơm nước.
B. Tủ lạnh.
C. Quạt bàn.
D. Máy mài.
- Câu 23 : Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của Stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 phương pháp
- Câu 24 : Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ :
A. Tăng, giảm thời gian dẫn
B. Tăng, giảm trị số dòng điện
C. Tăng, giảm trị số điện áp
D. Tăng, giảm tần số nguồn điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 1 Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 5 Thực hành Điôt - Tirixto - Triac
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 6 Thực hành Tranzito
- - Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 7 Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 8 Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 9 Thiết kế mạch điện tử đơn giản