Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-20...
- Câu 1 : Quá trình giảm phân diễn ra ở
A. tế bào sinh trưởng.
B. tế bào sinh dục chín.
C. tế bào sinh dưỡng.
D. tế bào sinh dục sơ khai.
- Câu 2 : Trong nguyên phân, các nhiễm sắc tử tách nhau ra ở tâm động và tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở kì nào?
A. Kì sau.
B. Kì giữa.
C. Kì cuối.
D. Kì trung gian.
- Câu 3 : Một tế bào sinh dục, qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào trứng?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 4 : Trong nguyên phân, sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì nào?
A. Kì cuối.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì trung gian.
- Câu 5 : Trong quang hợp O2 được tao ra từ đâu?
A. CO2 .
B. H2O.
C. CO.
D. C6 H12O6.
- Câu 6 : Quá trình đường phân của hô hấp tế bào xảy ra ở đâu?
A. Ở ti thể.
B. Ở chất nền lục lạp.
C. Ở bào tương.
D. Ở lục lạp.
- Câu 7 : Chu trình Crep xảy ra ở đâu trong tế bào?
A. Ở bào tương.
B. Ở lục lạp.
C. Ở màng trong ti thể.
D. Ở chất nền ti thể.
- Câu 8 : Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 9 : Đặc điểm nào không phải của quá trình nguyên phân?
A. NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu phân chia.
B. Số lượng NST ở tế bào con và mẹ bằng nhau.
C. Vật chất di truyền phân chia đồng đều cho tế bào con.
D. Trao đổi chéo các crômatit trong cặp tương đồng.
- Câu 10 : Trong phân bào NST tự nhân đôi ở kì
A. kì trung gian của lần phân bào I đến hết kì sau II.
B. kì trung gian của nguyên phân và kì trung gian của giảm phân II
C. kì trung gian của nguyên phân và giảm phân.
D. kì đầu của nguyên phân và kì đầu I của giảm phân I.
- Câu 11 : Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Cả sáng và tối.
B. Khi không có ánh sáng.
C. Nhân tế bào.
D. Ở màng tilacôit.
- Câu 12 : Con đường cố định CO2 phổ biến nhất là:
A. chu trình C4.
B. chu trình C5.
C. chu trình C3 và C4.
D. chu trình C3 (Canvin).
- Câu 13 : Trong giảm phân, NST kép xuất hiện từ
A. Kì trung gian của giảm phân đến hết kì sau II.
B. Kì đầu I đến hết kì sau II.
C. Kì trung gian của giảm phân đến hết kì giữa II.
D. Kì giữa I đến hết kì sau I.
- Câu 14 : Phương trình tổng quát của hô hấp tế bào là:
A. C6 H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
B. C6 H12O6 + 6O2 → CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
C. 6 C6 H12O6 + O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
D. C6 H12O6 + O2 → CO2 + H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
- Câu 15 : Trong các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng ATP?
A. Đường phân.
B. Đường phân vả Chu trình Crep.
C. Chu trình Crep.
D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
- Câu 16 : Bản chất của hô hấp tế bào là:
A. Một chuỗi các phản ứng oxi hóa
B. Một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
C. Một chuỗi các giai đoạn cho nhận electron
D. Một quá trình chuyển đổi năng lượng
- Câu 17 : Ở người bộ NST 2n=46. Tính số NST kép và số tâm động ở kì giữa I?
A. 23NST kép-23 tâm động.
B. 46 NST kép-46 tâm động.
C. 96 NST kép-96 tâm động.
D. 46 NST kép-23 tâm động.
- Câu 18 : Trong hô hấp TB giai đoạn nào sau đây tạo ra số ATP nhiều nhất.
A. Chuỗi chuyền electron
B. Chu trình Crep
C. Đường phân
D. Quang phân ly nước
- Câu 19 : Chu trình Crep xảy ra ở vị trí nào?
A. Màng ty thể
B. Lục lạp
C. Tế bào chất (Bào tương)
D. Chất nền ty thể
- Câu 20 : Sự sinh trưởng của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A. Kì đầu
B. Pha G1
C. Kì giữa
D. Pha S
- Câu 21 : NST ở kì đầu của nguyên phân có đặc điểm?
A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
C. Tách thành hai nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào
D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
- Câu 22 : NST ở kì giữa của giảm phân I có đặc điểm.
A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. Xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
C. Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào
D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
- Câu 23 : NST ở kì sau của giảm phân II có đặc điểm.
A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
C. Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào
D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
- Câu 24 : Ở lợn bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n= 38. Khi giảm phân hình thành giao tử bộ NST thay đổi về số lượng và trạng thái đơn kép. Xác định số NST theo trạng thái kép tại kì giữa I
A. 19
B. 38
C. 76
D. 1144
- Câu 25 : Quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng ở vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. Các vi sinh vật lên men
C. Tảo đơn bào
D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
- Câu 26 : Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu cung cấp cho vi sinh vật:
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. Các vi sinh vật lên men (VK không quang hợp)
C. Tảo đơn bào
D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
- Câu 27 : Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến ở sinh vật:
A. Nhân sơ
B. Nhân thực
C. Virut
D. Vi khuẩn
- Câu 28 : Tại sao vi rus là đối tượng nguy hiểm?
A. vì virus rất nhỏ khó phát hiện
B. vì virus chỉ nhân lên khi đã vào trong tế bào vật chủ
C. vì khả năng tồn tại của virus trong môi trường rất nhiều
D. vì con người chưa hiểu biết đầy đủ về nó
- Câu 29 : Phân hữu cơ vi sinh là :
A. nuôi cấy VSV để làm phân
B. nuôi cấy vi sinh vật có ích để chế biến phân hữu cơ
C. dùng xác vi sinh vật để làm phân
D. nuôi cấy vi sinh vật để diệt trừ sâu hại
- Câu 30 : Các loài vi sinh vật sống trong đất sử dụng năng lượng từ nguồn nào cung cấp?
A. từ ánh sáng mặt trời.
B. từ nguồn các bon tự tổng hợp.
C. từ phản ứng do chúng tự chuyển hóa các chất.
D. từ các chất CO2 và CH4 có trong đất.
- Câu 31 : Nấm men dùng lên men rượu là sinh vật thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
A. Hóa tự dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Quang tự dưỡng
- Câu 32 : Các kiểu dinh dưỡng thường được căn cứ trên các yếu tố nào sau đây:
A. Nguồn gốc các bon và năng lượng cung cấp chi VSV
B. Chất các bon lấy từ đâu
C. Năng lượng cung cấp có nguồn từ đâu
D. Môi trường sống của vi sinh vật
- Câu 33 : Môi trường sống của vi sinh vật ít phổ biến phổ biến là:
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường nhân tạo
C. môi trường bán nhân tạo
D. môi trường sinh vật
- Câu 34 : Giảm phân là một quá trình chỉ diễn ra:
A. tế bào rễ của thực vật sinh sản bằng rễ – củ
B. ở tế bào lá của thực vật sinh sản bằng lá
C. ở túi bào tử đối với dương xỉ
D. ở tế bào sinh sản của sinh vật sinh sản hữu tính
- Câu 35 : Quá trình giảm phân có mấy lần nhân lên nhiễm sắc thể?
A. Có 1 lần, ở lần phân bào thứ I
B. Có 2 lần
C. Có 4 lần
D. Có 5 lần tương ứng với 5 kỳ phần bào
- Câu 36 : Tại sao tế bào được coi là một đơn vị sống toàn vẹn?
A. Vì tế bào chứa đủ vật chất di truyền của loài
B. Vì tế có khả năng tái sinh
C. Vì tế bào phát sinh giao tử đơn bội
D. Vì tế bào có khả năng hình thành mô
- Câu 37 : Nguyên phân được hiểu đúng là:
A. phân đôi tế bào
B. phân bào mà kết quả tế bào mới được sinh ra giống như tế bào ban đầu về chất lượng sống lượng nhiễm sắc thể
C. không có hoạt động nhân lên nhiễm sắc thể
D. hình thức phân bào đơn giản nhất
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin