Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Mỹ...
- Câu 1 : Cho các phép tính như bên dưới, chọn câu sai.
A. 125−(−314)>189
B. 67−89=67+(−89)=−(89−67)<89
C. 0−(−321)>0
D. −127−(−34)=−127+34 <−127
- Câu 2 : Tính giá trị của A=389−x biết x = 1589
A. 1200
B. -1200
C. -1300
D. -4000
- Câu 3 : Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?
A. 710
B. -710
C. 500
D. -650
- Câu 4 : Tính M=−27−(133−129)−(−46) ta được kết quả nào dưới đây?
A. M = 68
B. M=50
C. M=15
D. M=35
- Câu 5 : Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?
A. -197
B. -176
C. 197
D. 176
- Câu 6 : Tổng (190862−2987)+(−190862) bằng bao nhiêu?
A. −2987
B. 2453
C. 2987
D. −2453
- Câu 7 : Kết quả của phép tính (−178)+65+(−6)+178 là bằng bao nhiêu?
A. −59
B. -101
C. 101
D. 59
- Câu 8 : Đơn giản biểu thức x+11−(−89−x) ta được kết quả nào sau đây?
A. 2x+100
B. 300 - x
C. x - 100
D. 100+3x
- Câu 9 : So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)
A. \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
B. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
C. \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
D. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
- Câu 10 : Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 5
D. x = 4 và x = -4
- Câu 11 : Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
- Câu 12 : Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
B. \({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
C. \({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
D. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
- Câu 13 : Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:
A. \(\frac{{255}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
B. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
C. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
D. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
- Câu 14 : Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:
A. \(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
B. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
C. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
D. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ 10}}{{30}} \)
- Câu 15 : So sánh A và B, biết rằng :\(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)
A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
- Câu 17 : Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1
A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
- Câu 18 : Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 1
D. x = 4
- Câu 19 : Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
- Câu 20 : Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)
A. \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
B. \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
C. \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
D. \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
- Câu 21 : Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- Câu 22 : Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:
A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\)
C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
D. Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
- Câu 23 : Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Điểm I là trung điểm của OM
B. Điểm O nằm giữa I và P
C. IP = 2cm
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 24 : Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B. AN = 7,5cm
C. MN = 5cm
D. AN=2,5cm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số