145 Bài tập Cacbon - Silic ôn thi Đại học có lời g...
- Câu 1 : Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
- Câu 2 : Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon
- Câu 3 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
- Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thì sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m
A. 19,70
B. 11,73
C. 9,85
D. 11,82
- Câu 5 : Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.
B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
- Câu 6 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
- Câu 7 : Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
- Câu 8 : Khí nào sau đây là khí độc:
A. CO2
B. CO.
C. N2.
D. O2.
- Câu 9 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau
A. O2
B. NaOH
C. CaO
D. Mg
- Câu 10 : Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit bazơ
- Câu 11 : Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. F2
B. Br2
C. Cl2
D. O2
- Câu 12 : Nhận định nào sau đây sai
- Câu 13 : Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 14 : Chất nào sau đây không tác dụng trực tiếp với C:
A. Cl2
B. CO2
C. H2O
D. O2
- Câu 15 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
- Câu 16 : Trước những hậu quả nặng nề mà biến đổi khí hậu gây ra, trong những năm qua, các quốc gia trên thế giới đã cùng nhau nỗ lực để ngăn chặn và giảm thiểu các tác động của biến đổi khí hậu thông qua các cam kết quốc tế về bảo vệ môi trường. Một trong những văn bản đầu tiên có tính ràng buộc pháp lý trên phạm vi toàn cầu trong lĩnh vực này là Nghị định thư Kyoto được ký kết vào năm 1997 với mục tiêu cắt giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính – nguyên nhân chính gây ra hiện tượng Trái Đất nóng lên và làm nước biển dâng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 17 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
- Câu 18 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. SO2 rắn.
B. CO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn.
- Câu 19 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hơp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 2,912.
C. 3,360.
D. 3,136.
- Câu 20 : Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. dd H2SO4 loãng
B. dd HNO3 loãng
C. dd HF
D. dd NaOH loãng
- Câu 21 : Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
- Câu 22 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3: Khí Y là
A. SO2
B. CO2
C. H2
D. Cl2
- Câu 23 : Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào?
A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn
B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric
C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao
D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)
- Câu 24 : “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
- Câu 25 : Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả là bị tử vong. Hỏi khí nào chủ yếu gây nên hiện tượng đó?
A. Cl2
B. CO
C. CO2
D. SO2Cl2 và SO2
- Câu 26 : Có các quá trình điều chế sau:
- Câu 27 : Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
- Câu 28 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
- Câu 29 : Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đụng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị. Nếu sục 0,85 mol CO2 vào dung dịch thì lượng kết tủa thu được là
- Câu 30 : Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
- Câu 31 : Đơn chất X điều kiện thường ở trạng thái rắn, được sử dụng làm bút chì. Cho X phản ứng với O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O2 thu được khí Z là một khí không màu, không mùi và rất độc. Các chất X, Y và Z lần lượt là:
A. Cl2, Cl2O và ClO2.
B. C, CO và CO2.
C. C, CO2 và CO.
D. S, SO2 và SO3.
- Câu 32 : Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
- Câu 33 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO+ Fe2O3 3CO2+2Fe.
B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2 2CO2.
- Câu 35 : Cho hơi nước đi qua m gam than nung đỏ đến khi thân phản ứng hết, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là
A. 0,6.
B. 1,2.
C. 2,4.
D. 0,3.
- Câu 36 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. O2.
- Câu 37 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và Magie oxit
D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit
- Câu 38 : Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và magie oxit
D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit
- Câu 39 : Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
- Câu 40 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là
A. CuO.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. MgO.
- Câu 41 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
- Câu 42 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. SO2
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
- Câu 43 : Khi ủ than tổ ong có một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí?
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. H2.
- Câu 44 : Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ?
A. Cacbon và oxi.
B. Cacbon và hiđro.
C. Cacbon.
D. hiđro và oxi.
- Câu 45 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa
- Câu 46 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu
D. Cu, Al, ZnO, Fe
- Câu 47 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3: Khí Y là
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
- Câu 48 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan
- Câu 49 : Dẫn 8,96 lít khí CO (đktc) qua 13,44 gam hỗn hợp rắn gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 9. Giá trị của m là
A. 9,68 gam.
B. 10,24 gam.
C. 9,86 gam.
D. 10,42 gam.
- Câu 50 : Cho 5,6 lít CO2 (đktc) tan hết trong 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là:
A. 0,75.
B. 1,5.
C. 2.
D. 2,5.
- Câu 51 : Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A. 61,10.
B. 49,35.
C. 50,70.
D. 60,20.
- Câu 52 : Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được đồ thị sau Giá trị của a là:
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
- Câu 53 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
- Câu 54 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5.
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 3.
- Câu 55 : Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa X mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,30.
- Câu 56 : Cho 8,96 lít CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị (a + b) là
A. 5 gam
B. 15 gam
C. 20gam
D. 40gam
- Câu 57 : không tác dụng với chất nào sau đây?
A. nóng chảy
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
- Câu 58 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775
B. 9,850
C. 29,550
D. 19,700
- Câu 59 : Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
- Câu 60 : Sục khí dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A.
B. NaCl
C. NaOH
D.
- Câu 61 : Trong thành phần của khói hương thường có các khí độc như và các hóa chất độc hại khác. Khi có dấu hiệu buồn nôn, chóng mặt, khó thở do tiếp xúc với khói hương, cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.
B. Uống 1 lít giấm ăn.
C. Uống 1 lít nước vôi trong.
D. Uống 1 lít dung dịch xút.
- Câu 62 : Cho các phản ứng sau Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 63 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Si + dung dịch HCl đặc ®
B. + dung dịch ®
C. Si + dung dịch NaOH ®
D.
- Câu 64 : Khí thải công nghiệp và khí thải của động cơ đốt trong (ô tô, xe máy) có chứa khí X. Khí X là một trong những khí chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. CFC.
B.
C. CO.
D.
- Câu 65 : Cho từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm và KOH. Số mol kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol được biểu diễn theo đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol): Giá trị của x là
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,13
D. 0,11
- Câu 66 : Khí thải nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tử vong từ khói trong các vụ cháy do nạn nhân hít phải lượng lớn khí độc X là một hợp chất của cacbon. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin trong máu làm giảm khả năng hấp thụ và vận chuyển oxi của hemoglobin. Khí X là
A. CO
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho dãy các chất sau: Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 69 : Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
A. HCl
B. CO
C.
D.
- Câu 70 : Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí:. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C.
D.
- Câu 71 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75
B. 3,88
C. 2,48
D. 3,92
- Câu 72 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
- Câu 73 : Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?
A. Cacbon.
B. Hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon và oxi.
- Câu 74 : Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaOH.
- Câu 75 : Silic không phản ứng với
- Câu 76 : Dẫn V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ nung nóng đựng m gam một oxit kim loại, thu được 6,0 gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 20. Dan Y vào nước vôi trong dư, tạo thành 7,5 gam kết tủa. Biết X tác dụng được với tối đa 0,21 mol H2SO4 đặc, nóng, tạo thành 0,75V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6), ở đktc). Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là:
A. 5.
B. 7.
C. 3
D. 2.
- Câu 77 : Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
- Câu 78 : Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Al2O3
C. CO2.
D. H2.
- Câu 79 : Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 80 : Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 72,0.
C. 70,4.
D. 66,5.
- Câu 81 : Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
- Câu 82 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
- Câu 83 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ