Góc !!
- Câu 1 : Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau đây: Góc xOy là hình gồm ………………………………….
- Câu 2 : Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau đây: Góc ABC có đỉnh …….. và các cạnh ……………………………
- Câu 3 : Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau đây: Góc bẹt là góc có ……………………………
- Câu 4 : Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau đây: Tia OM gọi là nằm trong góc xOy khi ……………………………….
- Câu 5 : Kể tên các góc, đỉnh của góc, các cạnh của góc ở hình vẽ bên?
- Câu 6 : Cho hình vẽ bên. Kể tên đỉnh, các cạnh của các góc và ?
- Câu 7 : Cho hình vẽ bên. Kể tên các góc có trên hình vẽ?
- Câu 8 : Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Vẽ thêm hai tia Om, On. Có tất cả bao nhiêu góc? Là những góc nào? Trong đó có góc bẹt nào không?
- Câu 9 : Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm hai tia chung gốc O. Hỏi đã tăng thêm được bao nhiêu góc đỉnh O.
- Câu 10 : Cho trước một số tia chung gốc O, sau khi vẽ thêm một tia đi qua gốc O thì số góc tăng thêm là 6. Hỏi lúc đầu có mấy tia.
- Câu 11 : Cho hai tia chung gốc Ox và Oy không đối nhau, điểm M và N nằm trong góc xOy, nối OM, ON.
- Câu 12 : Cho hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O. Lấy điểm A nằm trong góc xOu. Vẽ tia OA. Kể tên các góc bẹt.
- Câu 13 : Cho hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O. Lấy điểm A nằm trong góc xOu. Vẽ tia OA. tên các cặp góc có chung cạnh OA nhưng không có điểm trong chung.
- Câu 14 : Vẽ các tia Ox, Oy, Oz trong đó hai tia Ox và Oy đối nhau. Gọi A là điểm nằm bên trong góc xOz. Vẽ tia OA. Trong hình vẽ có những góc nào?
- Câu 15 : Vẽ các tia Ox, Oy, Oz trong đó hai tia Ox và Oy đối nhau. Gọi A là điểm nằm bên trong góc xOz. Vẽ tia OA. Trong đó có góc nào là góc bẹt?
- Câu 16 : Vẽ bốn tia chung gốc là OA, OB, OC, OD. Trên hình vẽ có bao nhiêu góc?
- Câu 17 : Vẽ n tia chung gốc tạo thành tất cả 10 góc. Tính n.
- Câu 18 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại điểm O và Cho biết số đo của các góc
- Câu 19 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại điểm O và
- Câu 20 : Vẽ ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại O trong đó tia Oz nằm trong góc xOy. Trên hình vẽ có bao nhiêu góc?
- Câu 21 : Vẽ ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại O trong đó tia Oz nằm trong góc xOy. Trong đó có bao nhiêu góc bẹt, bao nhiêu góc vuông, bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?
- Câu 22 : Cho bốn đường thẳng xx'. yy', zz', tt' cắt nhau tại O trong đó . Trên hình vẽ có bao nhiêu góc?
- Câu 23 : Cho bốn đường thẳng xx'. yy', zz', tt' cắt nhau tại O trong đó . Trong đó có bao nhiêu góc bẹt, bao nhiêu góc vuông, bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?
- Câu 24 : Vẽ n tia chung gốc . Hỏi trên hình có bao nhiêu góc ?
- Câu 25 : Cho m tia chung gốc tạo thành tất cả 210 góc. Tính m.
- Câu 26 : Cho góc bẹt xOy vẽ các tia Oa, Ob, Oc thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy. Trên hình vẽ có bao nhiêu góc ? Kể tên các góc đó.
- Câu 27 : Vẽ năm tia chung gốc Oa, Ob, Oc, Od, Ot trong đó có hai tia Oa, Ob đối nhau. Trong hình có bao nhiêu góc? Là những góc nào?
- Câu 28 : Vẽ năm tia chung gốc Oa, Ob, Oc, Od, Ot trong đó có hai tia Oa, Ob đối nhau. Kể tên các góc kề bù?
- Câu 29 : Cho trước bốn tia chung gốc O. Vẽ thêm ba tia gốc O. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O.
- Câu 30 : Vẽ ba đường thẳng đồng quy tại O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Trong số đó có bao nhiêu góc bẹt?
- Câu 31 : Vẽ ba đường thẳng đồng quy tại O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Thay 3 bởi n thì có bao nhiêu góc được tạo thành?
- Câu 32 : Vẽ n tia chung gốc, chúng tạo thành 28 góc. Tìm n?
- Câu 33 : Cho n tia chung gốc tạo thành tất cả 190 góc. Tính n.
- Câu 34 : Vẽ góc xOy khác góc bẹt. Lấy A trên tia Ox,lấy B trên tia Oy (A, B khác điểm O). Hãy tìm một điểm C sao cho góc BOC kề bù với góc BOA. Trong ba điểm A, O, C, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Câu 35 : Vẽ góc xOy khác góc bẹt. Lấy A trên tia Ox,lấy B trên tia Oy (A, B khác điểm O). Hãy tìm một điểm C sao cho góc BOC kề bù với góc BOA. Vẽ các tia BA, BC. Hỏi điểm O nằm trong góc nào?
- Câu 36 : Vẽ góc xOy khác góc bẹt. Lấy A trên tia Ox,lấy B trên tia Oy (A, B khác điểm O). Hãy tìm một điểm C sao cho góc BOC kề bù với góc BOA. Kể tên các cặp góc kề bù đỉnh B.
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số