20 Đề thi học kì I môn Toán 3 !!
- Câu 1 : Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:
A. 5
B. 50
C. 500
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:
A. 54
B. 53
C. 52
- Câu 3 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.
A. 407
B. 470
C. 47
- Câu 4 : 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 368
B. 369
C. 378
- Câu 5 : Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……?
A. 42
B. 24
C. 13
- Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính 315 x 3 là:
A. 985
B. 955
C. 945
D. 935
- Câu 7 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là
A. 65
B. 56
C. 53
D. 51
- Câu 8 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 24
C. 604
D. 640
- Câu 9 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là
A. 20cm
B. 15cm
C. 10cm
D. 25cm
- Câu 10 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là
A. 7
B. 9
C. 12
D. 18
- Câu 11 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
A. 420
B. 210
C. 440
D. 200
- Câu 12 : Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:1
A. 987
B. 897
C. 789
D. 978
- Câu 13 : Kết quả của phép tính 567 – 367 là:
A. 204
B. 200
C. 300
D. 304
- Câu 14 : Kết quả của phép chia 35 : 4 là
A. 9
B. 9 (dư 2)
C. 9 (dư 3)
D. 8 (dư 3)
- Câu 15 : Tính : 153 × 5 = ?
A. 565
B. 555
C. 765
D. 768
- Câu 16 : 2m 9cm = ? cm
A. 209 cm
B. 290 cm
C. 209 m
D. 209 cm
- Câu 17 : Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi
B. 21 tuổi
C. 22 tuổi
D. 24 tuổi
- Câu 18 : Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là
A. 900
B. 90
C. 93
D. 9
- Câu 19 : Kết quả của phép nhân: 16 ´ 8 là
A. 224
B. 124
C.128
D. 621
- Câu 20 : 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 44 dm
B. 404 cm
C. 404 dm
D. 440 dm
- Câu 21 : Kết quả của phép nhân: 117 ´ 8 là
A. 937
B. 564
C.612
D. 936
- Câu 22 : Gấp 32 lên 4 lần, ta được:
A. 128
B. 156
C. 182
- Câu 23 : 5 hm4 dam...... 500m
A.
B.
C. =
- Câu 24 : Số lớn là 45, số bé là 5. Số bé bằng …. Số lớn
A. 9 lần
B. 1/9
C. 40cm
- Câu 25 : Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 2giờ 10 phút
B. 10giờ 10 phút
C. 10 giờ 2phút
- Câu 26 : Kết quả của phép nhân 5x6 là:
A. 30
B. 31
C. 32
D. 40
- Câu 27 : Kết quả của phép chia 67 : 6 là
A. 11
B. 11 dư 1
C. 11 dư 2
D. 11 dư 3
- Câu 28 : Số dư của phép chia 15 : 7 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 29 : Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là
A. 27 cm
B. 28 cm.
C. 29 cm
D. 30 cm
- Câu 30 : Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
A. 2 học sinh
B. 3 học sinh
C. 4 học sinh
D. 5 học sinh
- Câu 31 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 2 phút
B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 5 phút
D. 10 giờ 15 phút
- Câu 32 : Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 7 cm. Chu vi của bức tranh là:
A. 40 cm
B. 30 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
- Câu 33 : Số Tám trăm linh năm viết là:
A. 805
B. 8500
C. 850
D. 85
- Câu 34 : Đồng hồ H chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ 50 phút
B. 9 giờ 10 phút
C. 9 giờ 50 phút
D. 10 giờ kém 10 phút
- Câu 35 : Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là
A. 28
B. 14cm
C. 28cm
D. 26cm
- Câu 36 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là
A. 6
B. 60
C. 600
- Câu 37 : Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là
A. 54
B. 55
C. 56
- Câu 38 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm
A. 38
B. 380
C. 308
- Câu 39 : Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 40 : 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 362
B. 372
C. 374
- Câu 41 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20
B. 25
C. 30
- Câu 42 : Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
- Câu 43 : Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là
A. 24
B. 36
C. 54
D. 55
- Câu 44 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 38
B. 380
C. 308
D. 3800
- Câu 45 : Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét
A. 200m
B. 20m
C. 2m
D. 2000m
- Câu 46 : Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 47 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
- Câu 48 : Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào
A. 24
B. 51
C. 62
D. 77
- Câu 49 : Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là
A. 199
B. 119
C. 191
D. 991
- Câu 50 : 7m 3 cm = ....... cm
A. 73
B. 703
C. 10
D. 4
- Câu 51 : Kết quả phép chia 575 : 5 là
A. 125
B. 215
C. 511
D. 115
- Câu 52 : Hình bên có…góc vuông:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 53 : Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ?
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 54 : Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 32 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 192 cm
- Câu 55 : Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 56 : Giá trị của biểu thức: 210 + 39 : 3
A. 213
B. 223
C. 232
D. 214
- Câu 57 : Phép nhân 46 x 2 có tích là :
A. 23
B. 32
C. 92
- Câu 58 : Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là
A. 50
B. 80
C. 85
- Câu 59 : Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m,chiều rộng 9 m .Chu vi của hình chữ nhật?
A. 210 m
B. 48 m
C.120 m
- Câu 60 : Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12 cm
B. 24cm
C. 30cm
D. 32 cm
- Câu 61 : 7m 32cm = …cm
A. 12 cm
B. 39cm
C. 732cm
D. 7032 cm
- Câu 62 : Số liền trước của 160 là
A. 161
B. 150
C. 159
D. 170
- Câu 63 : Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là
A.24m
B.36 m
C. 10 m
D. 12 cm
- Câu 64 : 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A. 98
B. 908
C. 980
D . 9080
- Câu 65 : Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là
A.100
B.799
C.744
D. 689
- Câu 66 : Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là
A. 924
B. 304
C.6
D. 912
- Câu 67 : 7m 3 cm = ......cm
A. 73
B. 703
C. 10
D. 4
- Câu 68 : Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển
B. 30 quyển
C. 60 quyển
D. 125 quyển
- Câu 69 : Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 71 : Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là
A. 936
B. 639
C. 963
D. 886
- Câu 72 : Kết quả của phép chia : 84 : 4 là
A. 14
B. 21
C. 8
D. 12
- Câu 73 : Giá trị của biểu thức: 765 – 84
A. 781
B. 681
C. 921
D. 671
- Câu 74 : Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là
A. 39
B. 19
C. 91
D. 20
- Câu 75 : Số bốn trăm mười lăm được viết là
A . 4105
B . 400105
C . 415
D . 4015
- Câu 76 : Số lớn 64 ; số bé là 8. Số bé bằng 1 phần mấy số lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Số lớn gấp mấy lần số bé
A . 6
B . 8
C . 9
D . 7
- Câu 78 : 1kg bằng:
A . 1000
B. 100g
C. 10000g
D. 10g
- Câu 79 : của 1 giờ bằng bao nhiêu phút
A. 6 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
- Câu 80 : Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 15 cm
- Câu 82 : Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc số trang đó. Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu? - Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?
- Câu 83 : Tóm tắt:
- Câu 84 : Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ?
- Câu 85 : Hình bên có: ………….hình tam giác , ………….hình tứ giác.
- Câu 86 : a/ Đặt tính rồi tính:
- Câu 87 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 88 : Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật
- Câu 89 : Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
- Câu 90 : Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút. Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ:
- Câu 91 : Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông
- Câu 92 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 93 : Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 94 : Một quyển truyện dày 328 trang. Bạn Lan đã đọc được số trang . Hỏi lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?
- Câu 95 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 10 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô- gam gạo ?
- Câu 96 : Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó?
- Câu 97 : Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
- Câu 98 : Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Câu 99 : Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo
- Câu 100 : Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
- Câu 101 : Tính nhanh:
- Câu 102 : Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo
- Câu 103 : Nối phép tính với số là kết quả đúng:
- Câu 104 : Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 345 kg gạo, buổi chiều bán bằng 1/3 số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
- Câu 105 : Bài toán: Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 1/3 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
- Câu 106 : Trong khu vườn có trồng 48 cây ăn quả, trong đó có là số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
- Câu 107 : Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là số lớn nhất có thể.Tìm số bị chia?
- Câu 108 : Viết vào chỗ trống :
- Câu 109 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 110 : Thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112
- Câu 111 : 7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn?
- Câu 112 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là
- Câu 113 : Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
- Câu 114 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
- Câu 115 : Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
- Câu 116 : Điền dấu :
- Câu 117 : Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
- Câu 118 : Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m
- Câu 119 : Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
- Câu 120 : Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông
- Câu 121 : Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây
- Câu 122 : Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống
- Câu 123 : Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp
- Câu 124 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó
- Câu 125 : Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!