Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Tế bào (p...
- Câu 1 : Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 2 : Cấu tạo tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.
D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.
- Câu 3 : Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, ti thể, nhân
B. Chất tế bào, ribôxôm, nhân con
C. Nhân, chất tế bào, trung thể
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
- Câu 4 : Cấu tạo tế bào gồm mấy phần chính :
A. 3 phần
B. 2 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
- Câu 5 : Tế bào động vật có
A. Màng tế bào mỏng
B. Không có lục lạp.
C. Có không bào nhỏ, có trung thể.
D. Cả A, B và C.
- Câu 6 : Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
- Câu 7 : Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:
A. Hạt ribôxôm
B. Ti thể
C. Bộ máy gôngi
D. Lưới nội chất.
- Câu 8 : Ti thể có chức năng:
A. Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào
B. Tham gia quá trình phân chia tế bào
C. Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng
D. Giúp trao đổi chất cho tế bào và môi trường.
- Câu 9 : Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là:
A. Ti thể
B. Nhân
C. Ribôxôm
D. Trung thể
- Câu 10 : Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất ?
A. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.
B. Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
C. Chất tế bào: vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Các bào quan: vì chúng góp phần quan trong vào hoạt động sống của tế bào
- Câu 11 : Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
A. Lưới nội chất
B. Tế bào chất
C. Nhân.
D. Màng tế bào.
- Câu 12 : Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là
A. Lưới tế bào
B. Chất tế bào
C. Nhân tế bào
D. Bộ phận khác
- Câu 13 : Chức năng của nhân là :
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Thực hiện trao đổi chất
C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.
- Câu 14 : Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là:
A. Lưới nội chất.
B. Ti thể.
C. Ribôxôm.
D. Bộ máy gôngi.
- Câu 15 : Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống ?
A. Cacbon
B. Ôxi
C. Lưu huỳnh
D. Nitơ
- Câu 16 : Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình đĩa ?
A. Tế bào trứng
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào xương
D. Tế bào cơ.
- Câu 17 : Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình sợi ?
A. Tế bào trứng
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào xương
D. Tế bào cơ
- Câu 18 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương
D. Tế bào da
- Câu 19 : Tế bào có kích thước lớn nhất là:
A. Tế bào trứng
B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ
D. Tế bào thần kinh
- Câu 20 : Thành phần hoá học của tế bào gồm:
A. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, muối khoáng như K, Ca, Na, Fe, Cu...
B. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và các vitamin
C. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và nước
D. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...
- Câu 21 : Thành phần hoá học của tế bào bao gồm :
A. Chất vô cơ và chất hữu cơ
B. Chất vô cơ, gluxit
C. Chất hữu cơ, gluxit
D. Prôtêin, gluxit.
- Câu 22 : Hoạt động sống của tế bào gồm:
A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.
C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng
D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.
- Câu 23 : Màng sinh chất có chức năng:
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
C. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào
D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể