Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 1 Sự điện li có đáp án
- Câu 1 : Nồng độ mol của phân tử có trong dung dịch AlCl3 có [Cl-]= 0,3M là:
A. 0,3M
B. 0,9M
C. 0,1M
D. 0,6M
- Câu 2 : Nồng độ mol của anion có trong 100 ml dung dịch có chứa 4,26 gam Al(NO3)3 là:
A. 0,2M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1,0M
- Câu 3 : Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. Fe(HSO4)2
D. Fe(HSO3)2
- Câu 4 : Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch HNO3 có tổng nồng độ các ion là 0,12M?
A. 0,06M
B. 0,12M
C. 0,03M
D. 0,18M
- Câu 5 : Tính nồng độ mol của phân tử trong dung dịch Ba(OH)2 có tổng nồng độ các ion là 0,15M?
A. 0,05M
B. 0,15M
C. 0,10M
D. 0,20M
- Câu 6 : Tính tổng nồng độ mol các ion có 0,2 lít dung dịch chứa 11,7 gam NaCl?
A. 1,0M
B. 2,0M
C. 0,1M
D. 0,2M
- Câu 7 : Tính nồng độ anion có trong dung dịch thu được khi trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M?
A. 1M
B. 2,5M
C. 1,5M
D. 2,0M
- Câu 8 : Tính nồng độ cation có trong dung dịch thu được thu được khi trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M?
A.0,5M
B.1,0M
C. 0,40M
D. 0,38M
- Câu 9 : Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch A. Nồng độ ion SO42- có trong dung dịch A là?
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 1,6M
- Câu 10 : Thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+bằng số mol H+có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M là:
A. 0,06 lít
B. 0,3 lít
C. 0,12 lít
D. 0,15 lít
- Câu 11 : Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 4,5M?
A. 108
B. 216
C. 324
D. 54
- Câu 12 : Cho các chất sau: HCl, HNO3, NaOH, Ba(OH)2, CH3COOH, K2SO4, Na3PO4, HF, Al2(SO4)3, H2SO3, H3PO4. Số chất điện li yếu là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH →CH3COO - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
- Câu 14 : Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH →CH3COO- + H+
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
- Câu 15 : Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:CH3COOH → CH3COO - + H +
Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng không bị chuyển dịch
D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
- Câu 16 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau là đúng?
A. [H+]= 0,10M
B. [H+] > [CH3COO-]
C. [H+]
D. [CH3COO-]
- Câu 17 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
- Câu 18 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl
B. CH3OH
C. Al2(SO4)3
D. CaSO4
- Câu 19 : Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 , HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Số chất điện li yếu là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 21 : Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, CH3COOH
C. KOH, NaCl, HF
D. NaNO2, HNO2, HClO2
- Câu 22 : Trong dung dịch HClO (dung môi nước) có thể chứa?
A. HClO, H+, ClO-
B. H+, ClO-
C. HClO
D. H+, HClO
- Câu 23 : Trong dung dịch HCl (dung môi nước) có thể chứa?
A. HCl, H+, Cl-
B. H+, Cl-
C. HCl
D. H+, HCl
- Câu 24 : Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?
A. 0,01 gam
B. 0,02 gam
C. 0,03 gam
D. 0,04 gam
- Câu 25 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. Ca(OH)2
B. H2SO4
C. NH4NO3
D. Na3PO4
- Câu 26 : Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2
D. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3
- Câu 27 : Trong dung dịch CH3COOH (dung môi nước) chứa:
A. CH3COOH, CH3COO-
B. CH3COOH, CH3COO-, H+
C. H+, CH3COO-
D. CH3COOH, H+
- Câu 28 : Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:
A. 8 và 6
B. 7 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
- Câu 29 : Số chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, HF, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)2 ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 30 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3 + NaOH
B. Fe(NO3)3 + Fe
C. Fe(NO3)3 + Mg(OH)2
D. FeCl2 + NH4NO3
- Câu 31 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3- + H+→ H2O + CO2?
A. NH4HCO3 + HClO
B. NaHCO3 + HF
C. KHCO3 + NH4HSO4
D. Ca(HCO3)2 + HCl
- Câu 32 : Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?
A. Ba(OH)2+ H2SO4 →BaSO4+ H2O
B. Ba(OH)2+ FeSO4 →BaSO4+ Fe(OH)2
C. BaCl2+ FeSO4 →BaSO4+ FeCl2
D. BaCl2+ Ag2SO4 →BaSO4+ 2AgCl
- Câu 33 : Cho các cặp chất sau:
(1) Na2CO3+ BaCl2
(2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3
(4) BaCl2+ MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
- Câu 34 : H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
A. [H+]H2SO4> [H+]HNO2> [H+]HNO3
B. [H+]H2SO4> [H+]HNO3>[H+]HNO2
C. [H+]HNO3>[H+]HNO2>[H+]H2SO4
D. [H+]HNO2>[H+]HNO3> [H+]H2SO4
- Câu 35 : Hòa tan 47,4 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) vào nước để thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42-?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 36 : Cho dãy các bazơ: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số bazơ mạnh trong dãy trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 37 : Các chất nào trong dãy chất nào dưới đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2
- Câu 38 : Cho dãy các chất: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)2, Cr(OH)3, Al, Mg(OH)2, Zn, Al2O3. Số các chất đều phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 39 : Cho các muối: CH3COONa, KHSO4, NH4Cl, NaHS, Mg(NO3)2, BaCl2, Ca(HCO3)2, Fe2(SO4)3. Số muối trung hòa trong dãy trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 40 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 41 : Trộn 100 ml dung dịch HNO3 1M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 7
D. 14
- Câu 42 : Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M
B. Độ pH của dung dịch giảm đi
C. Nồng độ ion OH-> nồng độ ion H+
D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion
- Câu 43 : Dãy các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-
B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-
D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-
- Câu 44 : Những ion nào dưới đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?
A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-
B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-
C. K+, Fe2+, OH-, NO3-
D.Fe2+, Zn2+, Cl-, NO3-
- Câu 45 : Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch?
A. Na+, Ba2+, OH-, Cl-
B. K+, Mg2+, Cl-, SO42-
C. Na+, K+, OH-, PO43-
D. Na+, H+, S2-, Cl-
- Câu 46 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2+ NaOH dư
B. CO2+ NaOH dư
C. Fe3O4+ HCl dư
D. Ca(HCO3)2+ NaOH dư
- Câu 47 : Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa?
A. Na2CO3+ HCl
B. Na2CO3 + FeCl3
C. Na2CO3+ CaCl2
D. Na2CO3+ H2SO4
- Câu 48 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, NH4+, SO42-, PO43-
B. Cu2+, Fe2+, HSO4-, NO3-
C. K+, Mg2+, NO3-, Cl-
D. Mg2+, Al3+, Cl-, HSO4-
- Câu 49 : Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl-?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 50 : Số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí thoát ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 51 : Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3+ HCl (2) NaHCO3+ HCOOH
(3) NaHCO3+ H2SO4 (4) Ba(HCO3)2+ HCl
(5) Ba(HCO3)2+ H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3-+ H+→ H2O + CO2 là:A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 52 : Cho sơ đồ phản ứng: H2PO4- + X → HPO42-+ Y. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. H+ và OH-
B. H+ và H2O
C. OH- và H2O
D. H2O và OH-
- Câu 53 : Cho các cặp chất sau đây:
(1) Na2CO3 + BaCl2 (2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3 (4) BaCl2+ MgCO3
(5) K2CO3 + (CH3COO)2Ba (6) BaCl2+ NaHCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (6)
D. (1), (2), (3), (5)
- Câu 54 : Dung dịch NaHSO4 tác dụng với tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?
A.NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH
B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl
C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH
D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3
- Câu 55 : Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S; FeS và HCl; Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. Số cặp chất nếu xảy ra phản ứng thì có phương trình ion rút gọn 2H++ S2-→ H2S là:
A. C.4
B. B.2
C. A.3
D. D.1
- Câu 56 : Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2+ H2SO4; (2) Ba(OH)2+ Na2SO4; (3) BaCl2+ (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2+ (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2+ H2SO4; (6) Ba(NO3)2+ H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là:A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 57 : Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
- Câu 58 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, MgSO4, NaOH. Số phản ứng tạo thành chất kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 59 : Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5
- Câu 60 : Dung dịch X có chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b,c,d là:
A. a + 2b= c +2d
B. a + 2b= c+ d
C. a + b= c+d
D. 2a + b= 2c + d
- Câu 61 : Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là:
A. 0,05
B. 0,075
C. 0,1
D. 0,15
- Câu 62 : Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là:
A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
- Câu 63 : Một dung dịch có chứa 0,02 mol NH4+, x mol Fe3+, 0,01 mol Cl- và 0,02 mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch này thu được lượng muối khan là:
A. 2,635 gam
B. 3,195 gam
C. 4,315 gam
D. 4,875 gam
- Câu 64 : Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol; HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là:
A. 37,4 gam
B. 49,8 gam
C. 25,4 gam
D. 30,5 gam
- Câu 65 : Dung dịch X có chứa 0,23 gam ion Na+; 0,12 gam ion Mg2+; 0,355 gam ion Cl- và m gam ion SO42-. Số gam muối khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 1,185 gam
B. 1,19 gam
C. 1,2 gam
D. 1,158 gam
- Câu 66 : Cho 200 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, K+, SO42- và Cl- với các nồng độ sau: [NH4+] = 0,5M; [K+]= 0,1M; [SO42-]= 0,25M. Khối lượng của chất rắn thu được sau khi cô cạn 200 ml dung dịch X là:
A. 8,09 gam
B. 7,38 gam
C. 12,18 gam
D. 36,9 gam
- Câu 67 : Dung dịch X chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,1 và 0,35
B. 0,3 và 0,2
C. 0,2 và 0,3
D. 0,4 và 0,2
- Câu 68 : Một dung dịch chứa các ion: a mol M3+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+, 0,6 mol SO42-, 0,4 mol NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 117,6 gam hỗn hợp các muối khan. M là:
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Zn
- Câu 69 : Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO3- và 0,09 mol SO42-. Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào?
A. Mg(NO3)2 và Al2(SO4)3
B. MgSO4 và Al(NO3)3
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 70 : Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là:
A. CO32- và 30,1
B. SO42- và 56,5
C. CO32- và 42,1
D. SO42- và 37,3
- Câu 71 : Khi hòa tan một hỗn hợp muối khan vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl-; 0,09 mol NO3-. Các muối đã dùng lần lượt là:
A. NaNO3, BaCl2
B. NaCl, Ba(NO3)2
C. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2
D. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2
- Câu 72 : Dung dịch A chứa 0,5 mol Na+, 0,4 mol Mg2+, còn lại là SO42-. Để kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M?
A. 2,25 lít
B. 6,5 lít
C. 4,5 lít
D. 3,25 lít
- Câu 73 : Để pha chế 1,0 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M, K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy các muối là:
A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl
B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
- Câu 74 : Hòa tan a gam Na2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,1 M. Để trung hòa dung dịch thu được sau phản ứng cần 50 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của a bằng:
A. 9,3
B. 1,24
C. 2,48
D. 0,62
- Câu 75 : Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 8,56 gam
B. 7,49 gam
C. 10,7 gam
D. 22,47 gam
- Câu 76 : Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 2:3. Để trung hòa 100 ml dung dịch A cần 800 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ CM của HCl và H2SO4 lần lượt là:
A. 1M và 1,5M
B. 1,5 M và 1M
C. 1,5M và 2M
D. 1M và 2M
- Câu 77 : Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 78 : Cho các dung dịch sau: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl,KHSO4. Số phản ứng xảy ra khi cho chúng tác dụng với nhau từng đôi một là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 79 : Cần bao nhiêu gam HCl để pha chế 400 ml dung dịch có pH=2?
A. 0,146 gam
B. 0,292 gam
C. 0,438 gam
D. 0,219 gam
- Câu 80 : Có V lít dung dịch HCl có pH=3. Cần thêm thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH=5?
A. 10V
B. 100V
C. 99V
D. 9V
- Câu 81 : Dung dịch X chứa Na2SO4 0,3M; MgSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Cho dung dịch Ba(NO3)2 từ từ đến dư vào 500 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 46,6 gam
B. 69,9 gam
C. 93,2 gam
D. 186,4 gam
- Câu 82 : Dung dịch X chứa K2CO3 0,15M; NaCl 0,1M và (NH4)3PO4 0,05M. Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào 400 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 30,68 gam
B. 39,29 gam
C.76,6 gam
D. 50,68 gam
- Câu 83 : Dung dịch X chứa MgCl2 0,15M; CuSO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,1M. Cho từ từ đến hết V lít dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch X thì thấy phản ứng vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 11,7 gam và 0,15 lít
B. 11,7 gam và 1,0 lít
C. 13,4 gam và 0,15 lít
D. 13,4 gam và 1,0 lít
- Câu 84 : Ở 25⁰C, trong dung dịch HCl 0,010 M, tích số ion của nước là:
A. [H+]. [OH-] > 10-14
B. [H+]. [OH-]
C. [H+]. [OH-] =10-14
D. không xác định được
- Câu 85 : Một dung dịch có nồng độ [H+]= 2,0.10-5 M. Môi trường của dung dịch này là:
A. axit
B. trung tính
C. kiềm
D. lưỡng tính
- Câu 86 : Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol bằng nhau là dung dịch HCl, pH=a; dung dịch H2SO4 có pH=b; dung dịch NH4Cl có pH= c; dung dịch NaOH có pH= d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. $d
B. $c
C. $a
D. $b
- Câu 87 : Có V lít dung dịch NaOH 0,5M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung dịch NaOH tăng?
A. Thêm V lít nước cất
B. Thêm V lít dung dịch HCl 0,4M
C. Thêm V lít dung dịch KOH 0,4M
D. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M
- Câu 88 : Cho 50 ml dung dịch HNO3 2M vào 100 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,5
B. 0,8
C. 1,0
D. 0,3
- Câu 89 : Trộn hai thể tích bằng nhau có cùng nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH thì pH của dung dịch sau phản ứng:
A.
B. =7
C. >7
D. không xác định được
- Câu 90 : Tính pH của dung dịch có chứa H2SO4 0,01M và HCl 0,05M
A. 1,22
B. 1,15
C. 1,00
D. 2,00
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ