15 bài tập Chuyển động tròn đều mức độ vận dụng
- Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 30m, với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A 15 m/s2
B 7,5 m/s2
C 7,5 cm/s2
D 75 m/s2
- Câu 2 : Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/ phút. Cách quạt dài 0,8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.
A ω = 33,5 rad/s; v = 41,87 m/s
B ω = 41,87 rad/s; v = 33,5 m/s
C ω = 33,5 m/s; v = 41,87 rad/s
D ω = 41,87 m/s; v = 33,5 rad/s
- Câu 3 : Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100cm với gia tốc hướng tâm 4cm/s2. Chu kì T của chuyển động đó là:
A 8π (s)
B 6π (s)
C 12π (s)
D 10π (s)
- Câu 4 : Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 400 km bay với tốc độ 7,820 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km
A \(\omega = 1,{15.10^{ - 3}}rad/s;T = 5461s\)
B \(\omega = 1,{18.10^{ - 3}}rad/s;T = 5322s\)
C \(\omega = 1,{5.10^{ - 3}}rad/s;T = 4187s\)
D \(\omega = 1,{85.10^{ - 3}}rad/s;T = 3395s\)
- Câu 5 : Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết 1 vòng là:
A 2s
B 1s
C 3,14s
D 6,28s
- Câu 6 : Một chiếc xe đạp chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Nếu xe cũng chuyển động đều với tốc độ trên,trên đường tròn bán kính R/2 mất bao nhiêu thời gian?
A 1 phút
B 2 phút
C 4 phút
D 3 phút
- Câu 7 : Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của em bé đó là bao nhiêu?
A aht = 8,2 m/s2
B aht = 2,96.102 m/s2
C aht = 29,6.102 m/s2
D aht = 0,82 m/s2
- Câu 8 : Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có tốc độ 0,6 m/s, còn điểm B có tốc độ 0,2 m/s. Khoảng cách từ điểm A đến trục quay và tốc độ góc của điểm B lần lượt bằng bao nhiêu?
A 30cm; 6rad/s
B 10cm; 6rad/s
C 30cm; 2rad/s
D 10cm; 2rad/s
- Câu 9 : Thời gian ngắn nhất kể từ lúc 15h00 đến lúc kim giờ và kim phút trùng nhau.
A 15,65 phút
B 920s
C 18,25 phút
D 1075s
- Câu 10 : Tần số của đầu kim phút là :
A 60 phút
B \(\dfrac{1}{{60}}Hz\)
C \(3600{s^{ - 1}}\)
D \(\dfrac{1}{{3600}}{s^{ - 1}}\)
- Câu 11 : Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường có kim giờ dài 15 cm, kim phút dài 20 cm. Lúc 12h hai kim trùng nhau, hỏi sau bao lâu hai kim trên lại trùng nhau
A 1988s
B 1865s
C 3928s
D 3298s
- Câu 12 : Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Hãy tính tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất . Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km.
A 4652,16m/s
B 465,216m/s
C 46521,6m/s
D 46,5216m/s
- Câu 13 : Một điểm A nằm trên vành tròn chuyển động với vận tốc 50cm/s, điểm B nằm cùng trên bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10cm/s. Biết AB = 20 cm. Xác định vận tốc góc và bán kính đường tròn:
A \({\omega _A} = {\omega _B} = 2rad/s;{R_A} = 25cm;{R_B} = 5cm\)
B \({\omega _A} = {\omega _B} = 2rad/s;{R_A} = 5cm;{R_B} = 25cm\)
C \({\omega _A} = 2rad;{\omega _B} = 10rad/s;{R_A} = 25cm;{R_B} = 5cm\)
D \({\omega _A} = 10rad;{\omega _B} = 2rad/s;{R_A} = 5cm;{R_B} = 25cm\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do