ôn tập nhóm cacbon
- Câu 1 : Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH4)2CO3 , KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:
A FeO, MgO, K2CO3
B FeO, MgCO3, K2CO3
C Fe2O3, MgO, K2O
D Fe2O3, MgO, K2CO3
- Câu 2 : Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C
A HCl, Ca, H2SO4 đặc, O2
B Al, NaOH, H2, CO2, HNO3
C H2, Cl2, Al, H2O, CO2
D O2, H2, Mg, CO2, H2O
- Câu 3 : Trong các phản ứng hoá học sau đây:1- C + H2 2-C + H2O 3-C + Ca 4-Si + Mg 5- Si + dd NaOH 6-C + O2 7-Si + Cl2thì phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá:
A 1,3,4,5 1,3,4,5
B 1, 3, 4
C 1,2,3,4,5
D 1,3,4,5,7
- Câu 4 : Sục V lít khí CO2(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A 5,6 lít
B 8,512 lít
C 8,512 lít hoặc 2,688 lít
D 2,688 lít
- Câu 5 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là
A MgO, CuO, Fe3O4
B MgO, Al, Cu, Fe
C MgO, Cu, Fe, Al2O3
D Mg, Cu, Al, Fe
- Câu 6 : Sục hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A, nồng độ mol/l các chất trong dung dịch A là:
A Na2CO3 1,5M
B NaHCO3 0,75M
C NaHCO3 1,5M
D Na2CO3 0,75M
- Câu 7 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A 3,36.
B 2,24.
C 4,48.
D 1,12.
- Câu 8 : Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 ( đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch NaOH 2M và Ca(OH)2 1,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A 20 gam
B 10 gam
C 5 gam
D 15 gam
- Câu 9 : Trong các cặp chất sau đây:a) C + H2O b) (NH4)2CO3 + KOH c) NaOH + CO2 d) CO2 + Ca(OH)2 e) K2CO3 + BaCl2 g) Na2CO3 + Ca(OH)2 h) CaCO3 + HCl i) HNO3 + NaHCO3 k) CO + CuO.Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:
A a,b,d,i,k
B b,c,d,h,k
C c,d,e,g,k
D a,b,h,i,k
- Câu 10 : Phản ứng nào sau đây không đúng
A Si + 2Mg → Mg2Si
B Na2CO3 + SiO2 + H2O → H2CO3 + Na2SiO3
C Na2SiO3 + CO2 + H2O →H2SiO3 + Na2CO3
D Si + 2F2 → SiF4
- Câu 11 : Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp nào
A Đun nóng axit HCOOH có mặt H2SO4 đặc
B Cho SiO2 tác dụng với C
C Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở 10500C
D Cho C tác dụng với oxi
- Câu 12 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm đi 3,2 gam. Tính % CuO trong hỗn hợp
A 20%
B 40%
C 30%
D 80%
- Câu 13 : Si có nhiều ứng dụng trong thực tế là do tính chất bán dẫn, các ứng dụng sau đây đều sử dụng tính bán dẫn. Câu nhận xét nào sau đây không đúng
A Dùng trong vô tuyến, điện tử
B Tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại
C Tạo pin mặt trời
D Tạo ferosilic
- Câu 14 : Cho các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng
A Khí CO được dùng làm nhiên liệu vì khi cháy toả nhiều nhiệt
B Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 29,5% khối lượng và tồn tại dạng hợp chất
C Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất
D Khí CO2 trong công nghiệp được thu hồi từ quá trình đốt cháy than; chuyển hoá khí thiên nhiên; sản phảm dầu mỏ; nung vôi, nấu rượu... đồng thời lượng dư sẽ gây hiệu ứng nhà kính.
- Câu 15 : Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:
A Than cốc được dùng trong quá trình luyện kim
B Than muội làm chất độn cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy
C Than gỗ và than xương có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng làm mặt nạ phòng chống độc và công nghiệp hoá chất
D Kim cương là tinh thể trong suốt, không màu không dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Mỗi nguyên tử C liên kết cộng hoá trị với 3 nguyên tử C lân cận nằm ở đỉnh của tam giác đều
- Câu 16 : Chọn câu nhận xét sai:
A Thuỷ tinh có màu sắc khác nhau là do cho thêm một số oxit kim loại tạo nên các silicat
B Thành phần không thể thiếu của thuỷ tinh là SiO2 và CaO
C Đồ gỗm được sản xuất chủ yếu từ đất sét và cao lanh (giàu SiO2)
D Thuỷ tinh thạch anh có nhiệt độ hoá mềm cao, hệ số nở nhiệt nhỏ, bền trong mối truờng nóng, lạnh đột ngột.
- Câu 17 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A 0,02
B 0,03
C 0,015
D 0,01
- Câu 18 : Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) thu được bằng:
A 0 lít
B 0,56lít
C 1,12lít
D 1,344lít
- Câu 19 : Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khối lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dd Ca(OH)2 ban đầu?
A Tăng 2,04 gam.
B Giảm 3,04 gam.
C Tăng 3,04 gam.
D Giảm 2,04 gam.
- Câu 20 : Đổ từ từ 200 ml dung dịch A (Na2CO3 1M và K2CO3) vào 200 ml dung dịch (Na+ 1M, Ba2+ 1M, Ca2+ 1M, Cl- 2,5 M và HCO3-) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ CO32- trong dung dịch bằng 1/4 nồng độ của HCO3-. Hãy tìm nồng độ của K2CO3 trong A:
A 0,75M
B 1,125M
C 2,625M
D 2,5M
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ