Phiếu bài tập - Ôn tập các bảng chia (có lời giải...
- Câu 1 : \(9:3 = ?\)
A \(2\)
B \(3\)
C \(4\)
D \(6\)
- Câu 2 : Một số đem chia cho 7 thì được kết quả là 1. Số đó là:
A \(6\)
B \(9\)
C \(7\)
D \(10\)
- Câu 3 : Có 15 cái kẹo, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?
A \(5\)
B \(4\)
C \(3\)
D \(6\)
- Câu 4 : Có 24 cái bánh được xếp vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?
A \(4\)
B \(6\)
C \(8\)
D \(5\)
- Câu 5 : Tý có 10 cái kẹo, Tèo có 15 cái kẹo. Hai bạn góp số kẹo lại đem chia đều cho 5 em nhỏ. Hỏi mỗi em nhỏ được bao nhiêu cái kẹo?
A \(2\)
B \(8\)
C \(6\)
D \(5\)
- Câu 6 : Tổng kết cuối năm học, mỗi học sinh Khá được thưởng 5 quyển vở, học sinh Giỏi được 10 quyển vở. Có 40 quyển vở. Nếu chia tất cả số vở cho học sinh Khá thì có bao nhiêu bạn nhận đủ số vở?
A \(8\)
B \(4\)
C \(6\)
D \(9\)
- Câu 7 : Mỗi một can rượu có thể đựng được 2 lít rượu. Có 40 lít rượu thì cần bao nhiêu can?
A \(18\)
B \(16\)
C \(22\)
D \(20\)
- Câu 8 : Một đàn vịt có 18 con. Hỏi \(\frac{1}{3}\) số vịt là bao nhiêu con vịt?
A \(6\)
B \(8\)
C \(7\)
D \(12\)
- Câu 9 : \(\begin{array}{l}4 \times 6 = \\24:4 = \\24:6 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A \(28;\,6;\,4\)
B \(26;\,6;\,4\)
C \(24;\,4;\,6\)
D \(24;\,6;\,4\)
- Câu 10 : \(\begin{array}{l}3 \times 5 = \\15:3 = \\15:5 = \end{array}\)Các số cần điền lần lượt là:
A \(15;\,3;\,5\)
B \(15;\,5;\,3\)
C \(18;\,6;\,3\)
D \(18;\,5;\,3\)
- Câu 11 : \(\begin{array}{l}2 \times 7 = \\14:2 = \\14:7 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A \(14;\,7;\,2\)
B \(14;\,2;\,7\)
C \(16;\,8;\,2\)
D \(16;\,2;\,8\)
- Câu 12 : \(\begin{array}{l}5 \times 8 = \\40:5 = \\40:8 = \end{array}\)Các số cần điền lần lượt là:
A \(42;\,7;\,5\)
B \(40;\,8;\,5\)
C \(40;\,5;\,8\)
D \(40;\,7;\,5\)
- Câu 13 : \(\begin{array}{l}\,300:3 = \\\,600:3 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A \(100;200\)
B \(300;100\)
C \(100;300\)
D \(200;300\)
- Câu 14 : \(\begin{array}{l}\,800:4 = \\\,500:5 = \end{array}\)
A \(100;200\)
B \(200;100\)
C \(300;100\)
D \(300;200\)
- Câu 15 : \(\begin{array}{l}\,700:7 = \\\,100:2 = \end{array}\)
A \(100;60\)
B \(200;50\)
C \(100;50\)
D \(100;500\)
- Câu 16 : Lớp 3B có 36 bạn, chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
A 8 bạn.
B 9 bạn.
C 10 bạn.
D 11 bạn.
- Câu 17 : Cứ 6 ghế xếp vào một bàn ăn. Hỏi có 30 cái ghế thì xếp đủ được mấy bàn ăn?
A 8
B 6
C 7
D 5
- Câu 18 : Thỏ Mẹ đi chợ mua được 15 củ cà rốt. Nhưng trên đường về Thỏ Mẹ đánh rơi mất 3 củ cả rốt. Thỏ Mẹ lấy số cà rốt còn lại chia cho 4 Thỏ Con. Hỏi mỗi Thỏ Con sẽ được bao nhiêu củ cà rốt?
A 3
B 4
C 5
D 6
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!