Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 Ôn tập chương II
- Câu 1 : Thức ăn tinh của vật nuôi là thức ăn có :
A. Giàu chất xơ
B. Giàu năng lượng, Protein
C. Giàu năng lượng, nước
D. Tất cả đều đúng
- Câu 2 : Trong các lựa chọn sau cái nào là khẩu phần ăn của vật nuôi ?
A. 200g gạo, 100g khô
B. 100 kcal , 224 g protein
C. 100 Kcal , 300 g bột cá
D. 20 kg bột ngọt , 40 g muối
- Câu 3 : Sự phát dục ở vật nuôi là :
A. Sự tăng khối lượng kích thước cơ thể
B. Sự phân hóa tạo ra các bộ phận cơ quan cơ thể hoàn thiện chức năng sinh lý.
C. Sự lớn lên, hoàn chỉnh kích thước cơ thể
D. Tất cả đều sai
- Câu 4 : Biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là :
A. Quản lý , bảo vệ nguồn nước là cho thuốc tím hoặc nước Javen vào nước.
B. Không bón nhiều phân cho nguồn nước , không làm gia tăng tốc độ dòng chảy quá nhiều
C. Không bón phân vô cơ , hữu cơ , không để nước chảy xiếc quá.
D. Bón phân hữu cơ cho vực nước , phun thuốc diệt cỏ làm sạch cỏ.
- Câu 5 : Thức ăn tự nhiên trực tiếp của cá là:
A. Thực vật phù du , muối dinh dưỡng hòa tan, ốc
B. Vi khuẩn, mùn đáy , trứng kiến
C. Động vật phù du , cơm , cám Cám viên,
D. Thực vật bậc cao, con chân kiếm ,con sò , động vật đáy
- Câu 6 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào :
A. thể chất
B. ngoại hình
C. màu da
D. giống , tuổi
- Câu 7 : Thức ăn nào sau đây được chế biến bằng công nghệ vi sinh :
A. cám gạo , trộn rau muống
B. thức ăn viên và bã đậu
C. bột cá trộn hèm
D. cám bình nhâm trộn rau xanh
- Câu 8 : Sự sinh trưởng của vật nuôi là :
A. Sự phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể
B. Sự hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lý
C. Sự tăng khối lượng,kích thước cơ thể
D. Tất cả đều đúng
- Câu 9 : Để cải tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho cá trong ao đã bị ô nhiễm vì phân bón quá nhiều ta có thể làm :
A. Cho nước javen vào ao để lọc nước, cho nhiều muối vào ao, cho nhiều bèo, cho thêm phân chuồng .
B. Thêm nhiều nước vào ao cho loãng , bón thêm phân chuồng, phân đạm , cho nước thuốc tím vào ao.
C. Thay nước sạch ,cho lục bình vào ao, phân xanh bó thành từng bó để rãi rác ao.
D. Đảo nước trong ao , lọc lấy bùn bỏ ra ngoài, thêm nước vào ao, bón phân vô cơ .
- Câu 10 : Lai giống thuần chủng nhằm mục đích:
A. Phát triển số lượng, duy trì củng cố nâng cao chất lượng giống
B. Làm thay đổi đặc tính di truyền, sử dụng ưu thế lai
C. Tạo con lai mang tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ
D. Tất cả đều đúng
- Câu 11 : Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho 1 vật nuôi trong :
A. 1 năm
B. 1 tháng
C. 1 quý
D. 1 ngày đêm
- Câu 12 : Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là :
A. Thức ăn chăm sóc , quản lý .
B. Thức ăn,chăm sóc, quản lý , môi trường sống
C. Chăm sóc quản lý, môi trường sống
D. Thức ăn môi trường sống, quản lý
- Câu 13 : Thức ăn tinh cho cá là :
A. Rong, rêu .
B. Cám bình nhâm
C. Phân xanh
D. Bã đậu
- Câu 14 : Trong các lựa chọn sau cái nào là tiêu chuẩn ăn của vật nuôi ?
A. 100 kcal , 224 g protein
B. 200g gạo, 100g khô
C. 300 g bột cá , 100mg Vitamin A
D. 20 mg Cu , 40 g đường
- Câu 15 : Thức ăn tinh cho vật nuôi là :
A. tôm, bã mía
B. cây bắp ủ xanh , phụ phẩm lò mỗ
C. bã đậu , cỏ tươi
D. ngũ cốc , bột cá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường