Bài tập Ankin cơ bản cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n - 2.
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.
D. Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.
- Câu 2 : Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C2H2.
D. Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.
- Câu 3 : Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào chứng minh điều đó ?
A. C2H6; phản ứng halogen hoá.
B. C2H4; phản ứng hidro hoá.
C. C2H4; phản ứng trùng hợp.
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
- Câu 4 : Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
- Câu 5 : Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) ?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 6 : Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 7 : Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 8 : Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 9 : C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 10 : Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 11 : Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:
A. 4-metylpent-2-in.
B. 2-metylpent-3-in.
C. 4-metylpent-3-in.
D. 2-metylpent-4-in.
- Câu 12 : Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3
A. 2-metylhex-3-en.
B. 2-metylhex-3-in.
C. Etylisopropylaxetilen.
D. B và C đúng.
- Câu 13 : V19.14. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X.
A. CH2=CHOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
- Câu 14 : Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. A, B, C đều có thể đúng.
- Câu 15 : Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10, C4H8.
B. C4H6, C3H4.
C. Chỉ có C4H6.
D. Chỉ có C3H4.
- Câu 16 : Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
- Câu 17 : Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. isopren.
- Câu 18 : Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H6.
B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C4H10.
- Câu 19 : Có chuỗi phản ứng sau:
A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.
B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH2CH2CH3.
C. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CHClCH3.
D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl.
- Câu 20 : Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag2C2.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. CaC2.
- Câu 21 : Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3/NH3 dư.
D. các cách trên đều đúng.
- Câu 22 : Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Quỳ tím ẩm.
D. Dung dịch NaOH.
- Câu 23 : Cho dãy chuyển hoá:
A. CH3-C≡CAg; AgCl.
B. AgCH2-C≡CAg; AgCl.
C. CH3-C≡CAg; Ag.
D. AgCl; AgCH2-C≡CAg.
- Câu 24 : Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom.
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom.
C. dung dịch Brom và Ca(OH)2.
D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2.
- Câu 25 : Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. Etin, eten, etan.
B. Propin, propen, propan.
C. Bạc axetilua, etin, but-1-en.
D. Metan, etan, but-2-en.
- Câu 26 : Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4 ?
A. Dung dịch Brom.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. NaOH.
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin.
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C.
D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken.
- Câu 28 : Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội.
B. Ankin có đồng phân hình học.
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon.
D. Các chất có công thức phân tử CnH2n - 2 (n ≥ 2) có thể không phải là đồng đẳng của axetilen.
- Câu 29 : Cho ankin X có công thức cấu tạo:
A. 2-isopropylhex-3-in.
B. 5,6-đimetylhept-3-in.
C. 2,3-đimetylhept-4-in.
D. 5-isopropylhex-3-in.
- Câu 30 : Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon?
A. C4H6.
B. C5H8.
C. C6H10.
D. C3H4.
- Câu 31 : Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử C6H10 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 32 : Cho các chất: but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 33 : Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây?
A. 1,1-đicloetan.
B. vinyl clorua.
C. 1,2-đicloetan.
D. 1,2-đicloeten.
- Câu 34 : Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
A. 1,2-điclopropan.
B. 2,2-điclopropan.
C. 1,1-điclopropan.
D. 2-clopropen.
- Câu 35 : Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in ?
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch Br2 dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch HCl dư.
- Câu 36 : Chọn phát biểu sai:
A. các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1 : 2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl.
B. axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit.
C. các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton.
D. phản ứng cộng H2O của các ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
- Câu 37 : Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 38 : Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 39 : Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbut-3-in.
B. 2,2-đimetylbut-2-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in.
D. 3,3-đimetylpent-1-in.
- Câu 40 : Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 41 : Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước ?
A. CH3CH2CH=CH2.
B. CH3CH2C≡CH.
C. CH3CH2C≡CCH3.
D. CH3CH2CH=CHCH3.
- Câu 42 : Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 43 : Cho hình vẽ:
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
- Câu 44 : Ứng dụng thưc tế quan trọng nhất của axetilen là
A. dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại.
B. dùng để điều chế etilen.
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC.
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp.
- Câu 45 : Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau ?
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần.
B. Không có kết tủa tạo thành.
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết.
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa.
- Câu 46 : Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn ?
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C3H4.
- Câu 47 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Vinyl xianua.
B. Vinylaxetilen.
C. Buta-1,3-đien.
D. Butan.
- Câu 48 : Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai ?
- Câu 49 : Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học ?
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ