Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường TH...
- Câu 1 : Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là?
A. 1 – 2 tuần.
B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ.
D. 3 – 5 ngày.
- Câu 2 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
- Câu 3 : Vì sao không nên chắt bỏ nước cơm?
A. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố A
B. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố B1
C. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố D
D. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố E
- Câu 4 : Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu và có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ?
A. 100°C
B. 150°C
C. 180°C
D. 200°C
- Câu 5 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố.
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
- Câu 6 : Thông tin nào không đúng khi nói về các chất dinh dưỡng của cá?
A. Giàu chất béo.
B. Giàu chất đạm
C. Cung cấp Vitamin A,B,D.
D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
- Câu 7 : Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là?
A. Xào
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
- Câu 8 : Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩm trước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu?
A. Ngay trước khi ăn.
B. 5 – 10 phút.
C. 3 – 5 phút.
D. 10 – 20 phút.
- Câu 9 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?
A. Rau muống, rau thơm
B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 10 : Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?
A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
C. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 11 : Cách tỉa hoa huệ tây từ quả ớt gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 12 : Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào?
A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác
B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác
C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 13 : Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền?
A. 1 – 2 cm
B. 2 – 3 cm
C. 3 – 4 cm
D. 0,5 cm
- Câu 14 : Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?
A. 10 – 20%.
B. 20 – 25%.
C. 30 – 35%.
D. 40 – 50%.
- Câu 15 : Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí nào?
A. Tỉa môt lá và ba lá
B. Tỉa cành lá
C. Tỉa bó lúa
D. Cả 3 kiểu trên
- Câu 16 : Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?
A. Cắt theo hình tam giác
B. Cắt theo chiều mũi nhọn
C. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
D. Tất cả đều đúng
- Câu 17 : Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?
A. 2cm - 3cm
B. 1cm - 1,5cm
C. 0,05cm - 3cm
D. 2cm - 4cm
- Câu 18 : Phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
- Câu 19 : Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?
A. Chất béo
B. Chất đường bột
C. Chất đạm
D. Chất khoáng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm