Đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Mỹ Thuận năm...
- Câu 1 : Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. \(110^0\)
B. \(100^0\)
C. \(90^0\)
D. \(120^0\)
- Câu 2 : Số nghịch đảo của \(\frac{{ - 6}}{{11}}\) là
A. \(\frac{{ 6}}{{11}}\)
B. \(\frac{{ 11}}{{-6}}\)
C. \(\frac{{ - 6}}{{-11}}\)
D. \(\frac{{ - 11}}{{-6}}\)
- Câu 3 : \(\frac{3}{4}\) của 60 là:
A. 50
B. 30
C. 40
D. 45
- Câu 4 : Số đối của \(\frac{{ - 7}}{{13}}\) là:
A. \(\frac{{ 13}}{{-7}}\)
B. \(\frac{{ - 7}}{{-13}}\)
C. \(\frac{{ 7}}{{13}}\)
D. \(\frac{{ 7}}{{-13}}\)
- Câu 5 : Kết quả phép tính 12+ (-22) là:
A. 44
B. - 10
C. - 44
D. 10
- Câu 6 : Tổng các phần tử của tập hợp là: \(A = \left\{ {x \in Z| - 5 \le x \le 5} \right\}\)
A. 0
B. 10
C. - 5
D. 5
- Câu 7 : Số đo của góc bẹt là:
A. \(0^0\)
B. \(90^0\)
C. \(180^0\)
D. Lớn hơn \(180^0\)
- Câu 8 : Tổng của hai phân số \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{{ - 5}}{2}\)
A. \(\frac{{ 13}}{4}\)
B. \(\frac{{ 26}}{8}\)
C. \(\frac{{ -13}}{4}\)
D. \(\frac{{ -7}}{4}\)
- Câu 9 : Kết quả phép tính \(\frac{1}{5} - \frac{1}{4} + \frac{1}{{20}}\) là:
A. 10
B. 0
C. \(\frac{{ - 1}}{{10}}\)
D. \(\frac{{ 1}}{{10}}\)
- Câu 10 : Thương trong phép chia \(\frac{{ - 5}}{7}:\frac{7}{5}\)
A. - 1
B. \(\frac{{ - 25}}{{49}}\)
C. \(\frac{{ - 5}}{7}\)
D. \(\frac{7}{5}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số