Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 Trường THCS Ph...
- Câu 1 : Cách viết tập hợp nào sau đâu đúng?
A. A = [0; 1; 2; 3]
B. A = (0; 1; 2; 3)
C. A = 1; 2; 3
D. A = {0; 1; 2; 3}
- Câu 2 : Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10}Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Khảng định nào sau đây là đúng?
A. A = {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}
B. A = {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}
C. A = {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}
D. A = {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}
- Câu 3 : Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là bao nhiêu?
A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ
B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ
D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
- Câu 4 : Cho tập A = {1;3;5;7;9}. Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. {1;2} ⊂ A
B. A ⊃ {1;2;5}
C. ∅ ⊂ A
D. 1; 3 ⊂ A
- Câu 5 : Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657 . 1987655 và B = 1987655 . 1987656
A. A > B
B. A < B
C. A ≤ B
D. A = B
- Câu 6 : Thực hiện phép chia: 159 : 30 thì ta có số dư bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 9
- Câu 7 : Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 +(x - 21) : 2 =235
A. 187
B. 339
C. 795
D. 184
- Câu 8 : Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
A. 723 = 7.102 + 2.10 + 3.100
B. 723 = 7.103 + 2.102 + 3.10
C. 723 = 7.100 + 2.10 + 3.102
D. 723 = 700 + 20 + 3
- Câu 9 : Giá trị của x thỏa mãn 65−4x+2 = 20200 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 10 : Xét tổng 81 + 270 +72 sẽ chia hết cho?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 11 : Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây.
A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
- Câu 12 : Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b, thì ta nói a như thế nào với b?
A. a là ước của b
B. a là bội của b
C. b là bội của a
D. a là con của b
- Câu 13 : Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31?
A. 2, 4, 13, 19, 31
B. 4, 13, 19, 25, 31
C. 2, 13, 19, 31
D. 2, 4, 13, 19
- Câu 14 : Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)?
A. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
B. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
C. Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
D. Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}
- Câu 15 : Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia 15 dư 1 và a chia 10 dư 1, và 80 < a < 100.
A. 90
B. 40
C. 60
D. 80
- Câu 16 : Chọn câu trả lời đúngTrong ba điểm phân biệt thẳng hàng
A. Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại
B. Phải có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
C. Phải có một điểm cách đều hai điểm còn lại
D. Chỉ có câu C đúng
- Câu 17 : Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng kiếu kiệu nào?
A. Hai chữ cái viết hoa (như MN,…) hoặc một chữ cái viết thường
B. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa
C. Một chữ cái viết hoa
D. Chỉ có câu B đúng
- Câu 18 : Gọi I là một điểm bất kì thuộc đoạn thẳng MN. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Điểm I phải trùng với M hoặc N
B. Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N
C. Điểm I hoặc trùng với điểm M hoặc nằm giữa hai điểm M và N hoặc trùng với điểm N
D. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
- Câu 19 : Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Biết AB = 7cm, AC = 4cm, CB = 3cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
C. Điểm B nằm giữa hai điểm C và A
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 20 : Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy = 50o. Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo bằng bao nhiêu?
A. \(\widehat {yOz} > {40^o}\)
B. \({40^o} < \widehat {yOz} < {130^o}\)
C. \({40^o} \le \widehat {yOz} < {130^o}\)
D. \({40^o} < \widehat {yOz} \le {130^o}\)
- Câu 21 : Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy có số đo là 50o, góc xOz có số đo là 120o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc yOz là góc nhọn
B. Góc yOz là góc tù
C. Góc yOz là góc bẹt
D. Góc yOz là góc vuông
- Câu 22 : Qua ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A. Chỉ vẽ được một đường thẳng
B. Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt
C. Vẽ được nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt
D. Cả ba câu trên đều đúng
- Câu 23 : Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A
A. 1a 2b
B. 1a 2c
C. 1b 2c
D. 1c 2b
- Câu 24 : Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A. Tia OA nằm giữa hai tia còn lại
B. Tia OB nằm giữa hai tia còn lại
C. Tia OM nằm giữa hai tia còn lại
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
- Câu 25 : Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc xOt và tOz phụ nhau
B. Hai góc xOt và tOz bù nhau
C. Hai góc xOt và tOz kề bù
D. Hai góc xOt và tOz kề nhau
- Câu 26 : Cho hai điểm F, G nằm cùng phía đối với đường thẳng a, hai điểm F, H nằm khác phía đối với đường thẳng a. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a chứa điểm H là 2 nửa mp đối nhau
B. Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
C. Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
D. Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
- Câu 27 : Những điều kiện nào sau đây khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?
A. Biết góc xOt bằng góc yOt
B. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)
C. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\) và \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\)
D. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\) và \(\widehat {xOt} \ne \widehat {tOy}\)
- Câu 28 : Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0}
B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17}
D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
- Câu 29 : Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng?
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số