40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Cấu trúc tế bào S...
- Câu 1 : Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân
- Câu 2 : Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. tiêu tốn ít thức ăn
- Câu 3 : Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn1. có kích thước bé
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
- Câu 4 : Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào
B. màng
C. vùng tế bào
D. vùng nhân
- Câu 5 : Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
- Câu 6 : Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
- Câu 7 : Chất tế bào của vi khuẩn không có
A. tương bào và các bào quan có màng bao bọc
B. các bào quan không có màng bao bọc, tương bào
C. hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc
D. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc
- Câu 8 : Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
A. chiếm tỷ lệ rất ít
B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường
C. số lượng Nuclêôtit rất ít
D. nó có dạng kép vòng
- Câu 9 : Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng
B. mARN dạng vòng
C. tARN dạng vòng
D. rARN dạng vòng
- Câu 10 : Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
C. liên lạc với các tế bào lân cận
D. cố định hình dạng của tế bào
- Câu 11 : Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A. dễ di chuyển
B. dễ thực hiện trao đổi chất
C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
- Câu 12 : Trong tế bào sống có1. các ribôxôm 2. tổng hợp ATP 3. màng tế bào
A. các phân tử axit nucleic
B. nuclêopotêin
C. hệ gen
D. các phân tử axit đêôxiribônuclêic
- Câu 13 : Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
B. bảo vệ nhân
C. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
D. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
- Câu 14 : Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C. phải bao bọc xung quanh tế bào
D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
- Câu 15 : Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ
A. phốtpho lipít chi có ở một số loại màng
B. chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực
C. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng
D. chỉ có một số màng có tính bán thấm
- Câu 16 : Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ
A. màng sinh chất có "dấu chuẩn"
B. màng sinh chất có prôtêin thụ thể
C. màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường
D. cả A, B và C
- Câu 17 : Những thành phần không có ở tế bào động vật là
A. không bào, diệp lục
B. màng xenlulözo, không bào
C. màng xenlulôzo, diệp lục
D. diệp lục, không bào
- Câu 18 : Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
A. chứa đựng thông tin di truyền
B. tổng hợp nên ribôxôm
C. trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. cả A và C
- Câu 19 : Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Có cấu trúc màng kép
B. Có nhân con
C. chứa vật chất di truyền
D. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
- Câu 20 : Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu
B. cơ tim
C. biểu bì
D. xương
- Câu 21 : Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là
A. ti thể
B. lưới nội chất
C. bộ máy gongi
D. trung thể
- Câu 22 : Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ
A. tổng hợp prôtêin
B. chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể
C. cung cấp năng lượng
D. cả A, B và C
- Câu 23 : Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ
A. các vi ống
B. ti thể
C. lạp thể
D. mạch dẫn
- Câu 24 : Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là
A. không bào di chuyển tương đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh
B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng
C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin
D. không bào nằm gần nhân, còn túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi
- Câu 25 : Bộ máy Gôngi không có chức năng
A. gắn thêm đường vào prôtêin
B. bao gói các sản phẩm tiết
C. tổng hợp lipit
D. tạo ra glycôlipit
- Câu 26 : Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ
A. các bó vi ống
B. các bó vi sợi
C. các bó sợi trung gian
D. chất nền ngoại bào
- Câu 27 : Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “cắt” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là
A. lưới nội chất
B. lizôxôm
C. ribôxôm
D. ty thể
- Câu 28 : Khung xương tế bào được tạo thành từ
A. các vi ống theo công thức
B. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng
C. 9 bộ hai vi xếp thành vòng
D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian
- Câu 29 : Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào (màng sinh chất) nhờ sự khuyếch tán là
A. những chất tan trong lipít
B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực
C. Các đại phân tử protein có kích thước lớn
D. A và B
- Câu 30 : Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách
A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào
B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán
C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán
D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán
- Câu 31 : Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách
A. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ
C. có thể nhờ sự khuyếch tán theo hiện tượng vật lý
D. A và B
- Câu 32 : Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng
A. sự chuyển động của tế bào chất
B. các túi tiết
C. phức hợp prôtêin - cacbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol
D. các thành phần của bộ xương trong tế bào
- Câu 33 : Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là
A. vận chuyển thụ động
B. vận chuyển chủ động
C. xuất nhập bào
D. khuếch tán trực tiếp
- Câu 34 : Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào
A. đặc điểm của chất tan
B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào
C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng
D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
- Câu 35 : Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. ưu trương
B. đẳng trương
C. nhược trương
D. bão hoà
- Câu 36 : Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccrôzơ ưu trương
B. saccrôzơ nhược trương
C. urê ưu trương
D. urê nhược trương
- Câu 37 : Có bao nhiêu chức năng không thuộc màng sinh chất?1. Nhận dạng tế bào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin