Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Hồ...
- Câu 1 : Khi x = - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:
A. -1005
B. -9600
C. -1125
D. -1965
- Câu 2 : Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
A. A < C < B
B. B < C < A
C. A < B < C
D. A = B = C
- Câu 3 : Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 12 số
- Câu 4 : Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 5 : Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho
A. 16
B. 6
C. 46
D. 5
- Câu 6 : Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:
A. -10
B. 0
C. -8
D. -12
- Câu 7 : Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
A. a=b=10
B. b=2a
C. a=b
D. Không tồn tại a;b
- Câu 8 : Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. A nằm trên đường thẳng a
D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
- Câu 9 : Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
A. P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ a
C. P nằm trên đường thẳng a
D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
- Câu 10 : Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
A. Ô tô
B. Mặt bàn
C. Quả bóng
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 11 : Chọn đáp án đúng.
A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 12 : Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
- Câu 13 : Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.
A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
- Câu 14 : Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
A. 500
B. 400
C. 450
D. 300
- Câu 15 : Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:
A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
- Câu 16 : Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau
A. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
B. \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
C. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
D. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
- Câu 17 : Cho \(\widehat {AOB} = {55^0}\) và \(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}\).
A. 650
B. 1750
C. 120
D. 1550
- Câu 18 : Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?
A. 500
B. 600
C. 400
D. 900
- Câu 19 : Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”
A. chia góc thành hai phần không bằng nhau
B. chia góc thành ba phần bằng nhau
C. chia góc thành hai phần bằng nhau
D. chia góc thành ba phần không bằng nhau
- Câu 20 : Cho Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt}\) là bao nhiêu độ?
A. 400
B. 600
C. 800
D. 1600
- Câu 21 : Cho \(\widehat {xOy}\) là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn}\) là bao nhiêu độ?
A. 400
B. 900
C. 450
D. 1800
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số