21 Bài trắc nghiệm Xác định vận tốc trung bình. Xá...
- Câu 1 : Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường thẳng?
A. Một học sinh đi xe từ nhà đến trường
B. Một viên đá được ném theo phương ngang
C. Một ôtô chuyển động trên đường
D. Một viên bi sắt được thả rơi tự do
- Câu 2 : Cho một học sinh chuyển động từ nhà đến trường
A. Vị trí giữa hoc sinh và nhà làm mốc thay đổi
B. Học sinh đi được quãng đường sau một khoảng thời gian
C. Khoảng cách giữ học sinh và nhà làm mốc thay đổi
D.Cả A,B và C đều đúng.
- Câu 3 : Trường hợp nào sau đây vật không thể coi là chất điểm?
A. Ô tô chuyển động từ Hà Nội đi Hà Nam
B. Một học sinh di chuyển từ nhà đến trường
C. Hà nội trên bản đồ Việt Nam
D. Học sinh chạy trong lớp
- Câu 4 : Hãy chỉ rõ những chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều:
A. Chuyển động của một xe ô tô khi bắt đầu chuyển động
B. Chuyển động của một viên bi lăn trên đất
C. Chuyển động của xe máy khi đường đông
D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ
- Câu 5 : Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s
A.
B. v = 6 - 4t
C. x = 5 - 4(t-1)
D.
- Câu 6 : Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Dùng các dữ liệu này để trả lời các câu hỏi 8, 9, 10.
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Lúc 1 giờ 30 trưa một thầy giáo đi xe máy từ nhà đến Trung Tâm
A. 30km/h
B. 60km/h
C. 90km/h
D. Tất cả đều sai
- Câu 8 : Vật chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạn nửa quãng đường đầu chuyển động với vận tốc và nửa quãng đường sau chuyển động với vận tốc . Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là :
A. v = 43, 2 (km/h)
B. v = 45 (km/h)
C. v = 21, 6 (km/h)
D. v = 90 (km/h)
- Câu 9 : Một vận động viên maratong đang chạy đều với vận tốc 15km/h.Khi còn cách đích 7,5km thì có 1 con chim bay vượt qua người ấy đến đích với vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch tới đích thì quay lại và gặp vận động viên thì quay lại bay về vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên?
A. 10 km
B. 20 km
C. 15 km
D. Không tính được vì thiếu dữ liệu
- Câu 10 : Một xe ô tô chạy trong 5 giờ thì 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 54km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. v = 56,84 (km/h)
B. v = 45 (km/h)
C. v = 57 (km/h)
D. v = 56,4 (km/h)
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A.Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật trên 1 đưởng thẳng trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Trong chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời, trái đất được xem là điểm chất
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc của chất điểm có hướng và độ lớn không đổi
D. Trong chuyển động thẳng đều phương trình chuyển động có dạng:
- Câu 12 : Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là điểm chất?
A. Trái đất trong chuyển đọng tự quay quanh mình nó
B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước
C. Giọt nước mưa lúc đang rơi
D. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?Trong đội hình đi đều bước của các anh bộ đội. Một người ngoài cùng sẽ:
A. Chuyển động chậm hơn người đi phía trước
B. Chuyển động nhanh hơn người đi phía trước
C. Đứng yên so với người thứ 2 cùng hàng
D. Có thể nhanh hơn hoặc chậm hơn người đi trước mặt tùy việc chọn vật làm mốc
- Câu 14 : Tìm phát biểu sai?
A. Mốc thời gian (t=0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động.
B. Một thời điểm có thể có giá trị dương (t>0) hay âm(t<0)
C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương
D. Đơn vị thời gian của hệ IS là giây(s)
- Câu 15 : Lúc 7 giờ sáng 1 ô tô bắt đầu khởi hành đến địa điểm cách đó 30km .Lúc 7 giờ 20 phút, ô tô còn cách nơi định đến 10km . Vận tốc của chuyển động đều của ô tô là?
A. 30km/h
B. 60km/h
C. 90km/h
D. Tất cả đều sai
- Câu 16 : Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều.
A. 40,60
B. 60, 40
C. -40, 60
D. 40,-60
- Câu 17 : Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do