23 câu trắc nghiệm Bài toán về chuyển động ném nga...
- Câu 1 : Một vật được ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 . Sau 5s vật chạm đất. Độ cao h bằng
A. 100 m
B. 140 m
C. 125 m
D. 80 m
- Câu 2 : Một vật được ném ngang ở độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là
A. s
B. 4,5 s
C. 9 s
D. 3 s
- Câu 3 : Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2 m/s từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 . Tầm ném xa của viên bi là
A. 2,82 m
B. 1 m
C. 1,41 m
D. 2 m
- Câu 4 : Một viên bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn nó rơi xuống nền nhà, cách mép bàn theo phương ngang 2 m. Lấy g = 10 . Tốc độ của viên bi khi nó ở mép bàn là
A. 3 m/s
B. 4 m/s
C. 2 m/s
D. 1 m/s
- Câu 5 : Một máy bay trực thăng cứu trợ bay với vận tốc không đổi theo phương ngang ở độ cao 1500 m so với mặt đất. Máy bay chỉ có thể tiếp cận được khu vực cách điểm cứu trợ 2 km theo phương ngang. Lấy g = 9,8 . Để hàng cứu trợ thả từ máy bay tới được điểm cần cứu trợ thì máy bay phải bay với vận tốc bằng
A. 114,31 m/s.
B. 11, 431 m/s
C. 228,62 m/s.
D. 22,86 m/s
- Câu 6 : Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất ở nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 với vận tốc ban đầu 40 m/s. Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 50 m/s
B. 70 m/s
C. 60 m/s
D. 30 m/s
- Câu 7 : Một vật được ném ngang từ độ cao h ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 với vận tốc ban đầu . Biết sau 2s, véctơ vận tốc của vật hợp với phương ngang góc . Tốc độ ban đầu của vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 40 m/s
B. 30 m/s
C. 50 m/s
D. 60 m/s
- Câu 8 : Một máy bay đang bay thẳng đều theo phương ngang với tốc độ ở độ cao h muốn thả bom trúng một tàu chiến đang chuyển động thẳng đều với tốc độ trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc máy bay. Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn L bằng bao nhiêu? Biết rằng máy bay và tàu chuyển động ngược chiều nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc = 10m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m
B. 14,lm
C. 24,lm
D. 30,0m
- Câu 10 : Từ một đỉnh ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 20m/s. Lấy g = 10. Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O tại điểm ném, Ox hướng theo , Oy hướng thẳng đúng xuống dưới; x, y tính bằng m. Phương trình quỹ đạo của quả cầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Từ cùng một độ cao so với mặt đất và cùng một lúc, viên bi A được thả rơi, còn viên bi B được ném theo phương ngang, Bỏ qua lực cản không khí. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả A và B có cùng tốc độ ngay khi chạm đất
B. Viên bi A chạm đất trước viên bi B
C. Ngay khi chạm đất tốc độ viên bi B nhỏ hơn viên bi A
D. Ngay khi chạm đất tốc độ viên bi A nhỏ hơn viên bi B
- Câu 12 : Ở một đồi cao = 100 m người ta đặt một súng cối nằm ngang và muốn bắn sao cho quả đạn rơi về phía bên kia của tòa nhà, gần bức tường AB nhất. Biết tòa nhà cao h = 20 m và tường AB cách đường thẳng đứng qua chỗ bắn là l = 100 m. Lấy g = 10 . Tìm khoảng cách từ chỗ bắn viên đạn chạm đất đến chân tường AB.
A. 12,6 m
B. 11,8 m
C. 9,6 m
D. 14,8 m
- Câu 13 : Trong môn trượt tuyết, một vận động viên sau khi trượt trên đoạn đường dốc thì trượt ra khỏi dốc theo phương ngang ở độ cao 90 m so với mặt đất. Người đó bay xa được 180 m trước khi chạm đất. Hỏi tốc độ của vận động viên đó ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu ? Lấy g = 9,8.
A. 45 m/s
B. 60 m/s
C. 42 m/s
D. 90 m/s.
- Câu 14 : Từ một điểm ở độ cao h = 18 m so với mặt đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m, người ta ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu . Trên tường có một cửa sổ chiều cao a = 1 m, mép dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b = 2 m. Hỏi giá trị của phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi lọt qua cửa sổ ? Bỏ qua bề dày tường, lấy g = 9,8
A. 1,8 m/s < < 1,91 m/s
B. 1,71 m/s < < 1,98 m/s
C. 1,66 m/s < < 1,71 m/s
D. 1,67 m/s < < 1,91 m/s
- Câu 15 : Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m theo phương ngang. Lấy g = 10m/. Thời gian rơi và vận tốc ban đầu của bi
A. 0,5s và 3m/s
B. 0,25s và 3m/s
C. 0,35s và 2m/s
D. 0,125s và 2m/s
- Câu 16 : Một vật được ném ngang từ độ cao 45m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10m/ với vận tốc ban đầu 40m/s. Tốc độ của vật khi chạm đất là:
A. 50 m/s
B. 70 m/s
C. 60 m/s
D. 30 m/s
- Câu 17 : Một vật được ném ngang từ độ cao 1,8m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10m/ với vận tốc ban đầu 15m/s. Tốc độ của vật khi chạm đất là:
A. 16,16 m/s
B. 11,16 m/s
C. 16,34 m/s
D. 8,8 m/s
- Câu 18 : Một vật được ném ngang từ độ cao h ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10m/ với vận tốc ban đầu . Biết sau 2s, véctơ vận tốc của vật hợp với phương ngang góc . Tốc độ ban đầu của vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau 3s vận tốc của vật hợp với phương ngang góc . Thời gian vật chạm đất là
A. 2 s
B. 3 s
C. 4 s
D. 5 s
- Câu 20 : Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ = 2m/s. Sau đó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu . Biết AB = 6m và hai vật gặp nhau trong quá trình chuyển động. Lấy(g = 10m/. Vận tốc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15m/s
B. 10m/s
C. 12m/s
D. 9m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do