Đề thi Vật Lí 7 học kì 2 !!
- Câu 1 : Hai mảnh len cọ xát vào hai mảnh pôliêtilen thì hai mảnh pôliêtilen nhiễm điện cùng loại vì
A. Hai mảnh cùng một chất đều là pôliêtilen
B. Chúng đều được cọ xát cùng một chất là len
C. Nhiễm điện đều bằng cách cọ xát
D. Hai vật nhiễm điện đều là pôliêtilen, hai vật dùng để cọ xát đều là len
- Câu 2 : Chọn câu trả lời rõ ràng nhất:
A. Trong kim loại có sẵn các electron tự do có thể dịch chuyển có hướng
B. Trong kim loại có các electron
C. Ttrong đó có các hạt mang điện
D. Nó cho dòng điện đi qua
- Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Nguồn điện, bóng đèn
B. Dây dẫn, bóng đèn, công tắc
C. Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn
D. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn
- Câu 4 : Một mạch điện đang thắp sáng đèn gồm có: nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn. Sơ đồ nào dưới đây mô tả mạch điện trên là đúng?
A. Sơ đồ a
B. Sơ đồ b
C. Sơ đồ c
D. Sơ đồ d
- Câu 5 : Dòng điện không gây ra tắc dụng nhiệt trong những dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường?
A. Quạt điện
B. Bóng đèn bút thử điện
C. Cầu chì
D. Không có trường hợp nào
- Câu 6 : Sự tỏa nhiệt khi có dòng diện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Đèn LED (đèn điôt phát quang)
C. Máy bơm nước
D. Tủ lạnh
- Câu 7 : Tìm từ hích hợp điền vào chỗ trống:
A. Từ
B. Nhiễm điện
C. Tác dụng lực
D. Dẫn điện
- Câu 8 : Tác dụng hóa học của dòng điện thể hiện ở chỗ:
A. Làm dung dịch trở thành vật liệu dẫn điện
B. Làm dung dịch nóng lên
C. Làm cho thỏi than nối với cực âm nhúng trong dung dịch được phủ một lớp vỏ bằng đồng
D. Làm cho dung dịch này bay hơi nhanh hơn
- Câu 9 : Nên chọn ampe kế nào dưới đây để đo dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện?
A. GHĐ: 2A, ĐCNN: 0,2A
B. GHĐ: 200mA, ĐCNN: 5mA
C. GHĐ: 500mA, ĐCNN: 10mA
D. GHĐ: 1,5A, ĐCNN: 0,1A
- Câu 10 : Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ đứt?
A. 110V
B. 220V
C. 300V
D. 200V
- Câu 11 : Cách mắc vôn kế nào sau đây là đúng?
A. 1,2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 3
D. Tất cả các mạch trên
- Câu 12 : Hai đèn như nhau, đều ghi 6V được mắc vào mạch điện có sơ đồ như hình 29. Biết hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện luôn không đổi và bằng 6V. Nếu gỡ bỏ đèn Đ1 đi thì đèn Đ2:
A. Vẫn sáng bình thường như trước
B. Sáng hơn trước
C. Không sáng
D. Sáng yếu hơn trước
- Câu 13 : Hai mảnh pôliêtilen nhiễm điện cùng loại thì:
A. Đẩy nhau
B. Không đẩy, không hút
C. Hút nhau
D. Vừa đẩy, vừa hút
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Nguồn điện là nguồn cung cấp dòng điện lâu dài để các thiết bị điện có thể hoạt động
B. Nguồn điện luôn có hai cực âm và dương
C. Bóng đèn bút thử điện sáng chứng tỏ có điện tích dịch chuyển qua nó
D. Khi mắc bóng đèn vào mạch điện mà đèn không sáng thì nguyên nhân chính là do dây tóc bóng đèn đã bị đứt
- Câu 15 : Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. Sứ, thủy tinh, nhựa
B. Nilông, sứ, nước nguyên chất
C. Sơn, gỗ, cao su
D. Nhựa bakelit, không khí
- Câu 16 : Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. Chuyển động có hướng của các electron tự do
B. Chuyển động có hướng của các electron nằm bên trong của lớp vỏ nguyên tử
C. Chuyển động có hướng của các hạt mang điện tích dương
D. Chuyển động có hướng của các nguyên tử
- Câu 17 : Bóng đèn nào sau đây khi phát sáng là do dòng điện chạy qua chất khí?
A. Bóng đèn đui ngạnh
B. Bóng đèn pin
C. Bóng đèn neon
D. Bóng đèn xe gắn máy
- Câu 18 : Dưới đây là các sơ đồ mạch điện, đèn pin đang sáng do bốn học sinh vẽ (hình 30). Hỏi sơ đồ nào vẽ đúng?
A. Sơ đồ a
B. Sơ đồ b
C. Sơ đồ c
D. Sơ đồ d
- Câu 19 : Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong những dụng cụ nào sau đây?
A. Nồi cơm điện
B. Quạt điện
C. Máy thu thanh (radio)
D. Máy tính bỏ túi
- Câu 20 : Người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện vào các việc:
A. Mạ điện
B. Làm đi – na – mô phát điện
C. Chế tạo loa
D. Chế tạo mi – crô
- Câu 21 : Trường hợp đổi đơn vị nào sau đây là sai?
A. 1,5V = 1500mV
B. 0,25V = 25mV
C. 80mV = 0,08V
D. 3000mV = 3V
- Câu 22 : Sơ đồ nào trong hình 31 dùng để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn?
A. Sơ đồ A
B. Sơ đồ B
C. Sơ đồ C
D. Sơ đồ D
- Câu 23 : Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có ghi 3V. Mắc như thế nào thì đèn sáng bình thường?
A. Hai bóng đèn nối tiếp
B. Ba bóng đèn nối tiếp
C. Bốn bóng đèn nối tiếp
D. Năm bóng đèn nối tiếp
- Câu 24 : Có bốn đèn, Đ1 ghi 3V, Đ2 ghi 4,5V, Đ3 ghi 6V, Đ4 ghi 6,5V và nguồn điện 4,5V (hiệu điện thế giữa hai cực giữ không đổi là 4,5V). Phải chọn hai đèn nào và cách mắc chúng ra sao vào hai cực của nguồn để cả hai đèn sáng bình thường?
A. Đ1 và Đ3 mắc nối tiếp
B. Đ4 và Đ2 mắc song song
C. Đ1 và Đ3 mắc song song
D. Đ1 và Đ2 mắc song song
- Câu 25 : Trong mạch điện có sơ đồ như hình 32 thì:
A. Hai đoạn mạch rẽ là đoạn nối đèn Đ1 với hai điểm chung M và N và đoạn nối đèn Đ2 với hai điểm chung trên
B. Mạch chính gồm hai đoạn là đoạn nối điểm chung M với cực dương và đoạn nối điểm chung N với cực âm của nguồn điện
C. Đoạn mạch MN qua nguồn gồm hai mạch rẽ là đoạn mạch song song
D. Đoạn MN là một mạch kín gồm hai đèn mắc nối tiếp
- Câu 26 : Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có bụi bám vào, đặc biệt ở mép cánh quạt vì:
A.Gió cuốn bụi làm bụi bám vào
B.Điện vào cánh quạt làm nó nhiễm điện nên hút được bụi
C.Khi quay cánh quạt bị nhiễm điện do cọ xát với không khí nên nó hút bụi, làm bụi bám vào
D.Cánh quạt càng quay liên tục thì va chạm càng nhiều với các hạt bụi
- Câu 27 : Hiện tượng hút lẫn nhau của thanh thủy tinh và mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện chứng tỏ rằng
A.Chúng nhiễm điện cùng loại
B.Chúng nhiễm điện khác loại
C.Chúng đều bị nhiễm điện
D.Chúng không nhiễm điện
- Câu 28 : Cọ xát hai thước nhựa cùng loại như nhau bằng mảnh vải khô. Đưa hai thước nhựa này lại gần nhau (như ở hình vẽ) thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A.Hút nhau
B.Không hút cũng không đẩy nhau
C.Đẩy nhau
D.Lúc đầu chúng hút nhau, sau đó đẩy nhau
- Câu 29 : Dòng điện trong kim loại là…………………..
A.Dòng điện tích chuyển dời có hướng
B.Dòng các electron tự do
C.Dòng các electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương của nguồn điện ngược với chiều quy ước của dòng điện
D.Dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng
- Câu 30 : Chọn câu phát biểu sai. Vật dẫn điện là…………….
A.Vật cho dòng điện đi qua
B.Vật cho electron đi qua
C.Vật cho điện tích đi qua
D.Vật có khả năng nhiễm điện
- Câu 31 : Cho sơ đồ mạch điện như ở hình 34. Chỉ có đèn Đ1, Đ2 sáng trong trường hợp nào dưới đây?
A.Cả ba công tắc đều đóng
B.K1, K2 đóng, K3 mở
C.K1, K3 đóng, K2 mở
D.K1 đóng, K3 và K2 mở
- Câu 32 : Hiện tượng nào sau đây vừa có sự phát sáng và tỏa nhiệt khi có dòng điện đi qua:
A.Sấm sét
B.Chiếc loa
C.Chuông điện
D.Máy điều hòa nhiệt độ
- Câu 33 : Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây có thể hút
A.Các vụn nhôm
B.Các vụn thép
C.Các vụn đồng
D.Các vụn giấy
- Câu 34 : Trường hợp nào sau đây, đổi đơn vị đúng?
A.220V = 0,22kV
B.50kV = 500000V
C.1200V = 12kV
D.4,5V = 450mV
- Câu 35 : Nếu hai bóng đèn như nhau được mắc song song thì:
A.Cường độ qua hai bóng đèn và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi bóng đèn bằng nhau
B.Cường độ qua hai bóng đèn khác nhau và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi bóng đèn bằng nhau
C.Cường độ qua hai bóng đèn bằng nhau và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi bóng đèn khác nhau
D.Cường độ qua hai bóng đèn và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi bóng đèn khác nhau
- Câu 36 : Thanh thủy tinh nhiễm điện và mảnh pôliêtilen nhiễm điện hút lẫn nhau vì
A. Chúng nhiễm điện khác nhau
B. Chúng đặt gần nhau
C. Mảnh pôliêtilen nhẹ thủy tinh nặng
D. Chúng đều nhiễm điện
- Câu 37 : Nếu A hút B, B hút C, C đẩy D thì:
A. A và C có điện tích trái dấu
B. B và D có điện tích cùng dấu
C. A và D có điện tích cùng dấu
D. A và D có điện tích trái dấu
- Câu 38 : Hai bóng đèn trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây không mắc nối tiếp với nhau?
A. Mạch A
B. Mạch B
C. Mạch C
D. Mạch D
- Câu 39 : Cấu tạo của nguyên tử gồm những hạt nào?
A. Hạt electron và hạt nhân
B. Hạt nhân mang điện âm, electron mang điện dương
C. Hạt nhân mang điện dương, electron không mang điện
D. Hạt nhân mang điện dương, electron mang điện âm
- Câu 40 : Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong những dụng cụ nào sau đây?
A. ấm điện
B. bàn là
C. máy thu hình (radio)
D. máy sưởi điện
- Câu 41 : Vật dụng nào sau đây hoạt động dựa vào tác dụng từ của dòng điện
A. Bếp điện
B. Chuông điện
C. Bóng đèn
D. Đèn LED
- Câu 42 : Trong mạch điện sau đây, vôn kế cho ta biết:
A. Hiệu điện thế ở hai đầu nguồn điện
B. Hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn
C. Hiệu điện thế ở hai điểm 1 và 2
D. Các câu A, B, C đều đúng
- Câu 43 : Câu phát biểu nào dưới đây là đúng nhất? Khi làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 40V thì:
A. Dòng điện có thể đi qua cơ thể người nhưng không gây ảnh hưởng gì
B. Dòng điện có thể chạy qua cơ thể người và gây nguy hiểm
C. Dòng điện có thể chạy qua cơ thể người nhưng chưa gây nguy hiểm
D. Dòng điện không thể đi qua cơ thể người
- Câu 44 : Cho mạch điện như hình vẽ 44
A. Nguồn điện có hiệu điện thế 12V
B. Hai bóng đèn Đ1 và Đ4 là như nhau
C. Hai bóng đèn Đ2 và Đ3 sáng không như nhau
D. Các kết luận A, B, C đều đúng
- Câu 45 : Hãy biến đổi các đơn vị sau:
- Câu 46 : Trong mạch điện như hình 35, ampe kế A1 chỉ 0,65A. Hãy cho biết:
- Câu 47 : Cho mạch điện như hình sau.
- Câu 48 : Cho mạch điện như sơ đồ (hình 37). Biết rằng U13 = 8,5V, U12 = 4,5V và khi công tắc k đóng ampe kế A1 chỉ 0,25A
- Câu 49 : Trong mạch điện như hình 40, ampe kế A1 chỉ 0,15A hãy cho biết:
- Câu 50 : Trong mạch điện sau:
- Câu 51 : Cho mạch điện như hình 42
- Câu 52 : Cho mạch điện như sơ đồ sau: Biết rằng U13 = 8,5V, U12 = 3,6V và khi công tắc k đóng ampe kế A1 chỉ 0,4A
- Câu 53 : Bật chất được cấu tạo bởi các nguyên tử. Nguyên ử có cấu tạo như thế nào?
- Câu 54 : Dòng điện là gì?
- Câu 55 : Cường độ dòng điện cho ta biết gì? Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng dụng cụ nào? Mắc thế nào vào mạch điện?
- Câu 56 : Trong sơ đồ mạch điện như hình 43, ampe kế A1 chỉ 0,35A. Hãy cho biết:
- Câu 57 : Trong sơ đồ mạch điện như hình 43, ampe kế A1 chỉ 0,35A. Hãy cho biết:
- Câu 58 : Cho mạch điện như hình vẽ 46
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 25 Hiệu điện thế
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 26 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 29 An toàn khi sử dụng điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 30 Tổng kết chương III Điện Học
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 1 Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 2 Sự truyền ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 4 Định luật phản xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 7 Gương cầu lồi