Đề thi học kì 2 Sinh 8 (Bài kiểm tra cuối kì) !!
- Câu 1 : Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điểm mù
C. Điểm vàng
D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng
- Câu 2 : Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da người thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ ).
A. 30%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
- Câu 3 : Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tuyến nhờn
B. Tầng sừng
C. Tầng tế bào sống
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 4 : Bệnh nào dưới đây là bệnh ngoài da và có khả năng lây nhiễm từ người sang người ?
A. Cúm
B. Viêm gan A
C. Bạch tạng
D. Hắc lào
- Câu 5 : Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
- Câu 6 : Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến nhờn
C. Mạch máu
D. Lông và bao lông
- Câu 7 : Nếu không điều trị kịp thời, bệnh nào dưới đây thường dẫn đến vô sinh ?
A. Thương hàn
B. HIV/AIDS
C. Lậu
D. Giang mai
- Câu 8 : Trong hạt nảy mầm có chứa nhiều vitamin nào dưới đây ?
A. Vitamin B1
B. Vitamin A
C. Vitamin E
D. Vitamin C
- Câu 9 : Loại muối khoáng nào dưới đây có nhiều trong tro thực vật ?
A. Kali
B. Mangan
C. Iốt
D. Kẽm
- Câu 10 : Loại muối khoáng nào dưới đây đặc biệt cần cho sự tạo máu ?
A. Crôm
B. Kẽm
C. Sắt
D. Brôm
- Câu 11 : Thực phẩm nào dưới đây giàu chất đường bột ?
A. Ngô
B. Dưa chuột
C. Cải củ
D. Trứng gà
- Câu 12 : Cơ quan nào dưới đây không có vai trò trực tiếp trong hoạt động bài tiết của cơ thể ?
A. Thận
B. Da
C. Phổi
D. Tim
- Câu 13 : Ở người, quá trình bài xuất chất thải nào dưới đây không diễn ra theo ý muốn của con người ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nước tiểu
C. Mồ hôi
D. Phân
- Câu 14 : Tế bào ống thận có thể bị tổn thương do tác động của nhân tố nào sau đây ?
A. Asenic
B. Vi khuẩn
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Thuỷ ngân
- Câu 15 : Loại prôtêin nào dưới đây là thành phần chủ yếu trong cấu tạo lớp bì của da ?
A. Collagen
B. Keratin
C. Cazein
D. Fibrinôgen
- Câu 16 : Ở người, lông không phân bố ở vị trí nào dưới đây ?
A. Đùi
B. Mu bàn tay
C. Lòng bàn chân
D. Má
- Câu 17 : Loại da nào dưới đây được sử dụng trong điều trị bỏng ở người ?
A. Da đà điểu
B. Da lợn
C. Da chó
D. Da gà
- Câu 18 : Khi nói về hệ thần kinh, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có chức năng điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
B. Được cấu tạo gồm 3 bộ phận : não, tuỷ sống và dây thần kinh
C. Hệ thần kinh vận động được phân chia thành 2 phân hệ, đó là : phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 19 : Ở não người, trong các cấu trúc dưới đây, cấu trúc nào nằm trên cùng ?
A. Vùng đồi thị
B. Củ não sinh tư
C. Cuống não
D. Cầu não
- Câu 20 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … có chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Trụ não
- Câu 21 : Đặc điểm nào dưới đây có ở trụ não ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Có chức năng điều khiển các cử động phức tạp của cơ thể
C. Là nơi xuất phát của 12 đôi dây thần kinh não
D. Được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng
- Câu 22 : Vỏ não người có bề dày khoảng
A. 5 – 8 mm.
B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 2 – 3 mm.
- Câu 23 : Hệ thần kinh sinh dưỡng được phân chia thành mấy phân hệ ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Các tế bào thụ cảm thị giác không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tế bào hạch
B. Tế bào que
C. Tế bào nón
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 25 : Tai giữa gồm có 3 loại xương, xương nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Xương chày
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
- Câu 26 : Bộ phận nào dưới đây có vai trò thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ?
A. Hệ thống xương ở khoang tai giữa
B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên
C. Ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 27 : Sự hình thành một phản xạ có điều kiện cần phải có
A. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện.
B. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện.
C. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện.
D. sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.
- Câu 28 : Tuyến nào dưới đây không có hệ thống ống dẫn chất tiết ?
A. Tuyến mồ hôi
B. Tuyến nước bọt
C. Tuyến ruột
D. Tuyến giáp
- Câu 29 : Hoocmôn không có tính chất nào sau đây ?
A. Đặc trưng cho loài
B. Đặc hiệu
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 30 : Hoocmôn nào dưới đây khi tác động lên tinh hoàn sẽ kích thích tế bào kẽ tiết testôstêrôn ?
A. ACTH
B. LH
C. FSH
D. TSH
- Câu 31 : Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở phần đầu ?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tùng
D. Tuyến trên thận
- Câu 32 : Khẩu phần ăn thiếu iốt sẽ dẫn đến bệnh lý nào dưới đây ?
A. Còi xương
B. Lang ben
C. Quáng gà
D. Bướu cổ
- Câu 33 : Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận còn có tên gọi khác là gì ?
A. Lớp sợi
B. Lớp cầu
C. Lớp lưới
D. Lớp bì
- Câu 34 : Loại hoocmôn nào dưới đây có tác dụng chống đái tháo nhạt cho cơ thể ?
A. TSH
B. OT
C. ACTH
D. ADH
- Câu 35 : Tuyến nội tiết nào dưới đây tiết ra hai loại hoocmôn có tác dụng sinh lý đối nghịch nhau ?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến giáp
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến yên
- Câu 36 : Có mấy loại hoocmôn tuyến yên tham gia vào hoạt động điều hoà sinh dục ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 37 : Ở tuổi dậy thì của nam, dấu hiệu nào dưới đây là minh chứng rõ ràng nhất cho khả năng sinh sản ?
A. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
B. Mọc ria mép
C. Xuất tinh lần đầu
D. Vỡ giọng, tiếng ồm
- Câu 38 : Trong cơ quan sinh dục nam, nằm liền phía trên mỗi tinh hoàn là
A. mào tinh.
B. tuyến tiền liệt.
C. tuyến hành.
D. túi tinh.
- Câu 39 : Mỗi nam giới có bao nhiêu tuyến Côpơ ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 40 : Ở nam giới trưởng thành, mỗi lần phóng tinh có tới
A. 200 – 300 triệu tinh trùng.
B. 100 – 200 triệu tinh trùng.
C. 400 – 500 triệu tinh trùng.
D. 500 – 800 triệu tinh trùng.
- Câu 41 : Hai loại tinh trùng khác nhau ở phương diện nào sau đây ?
A. Khối lượng
B. Khả năng sống
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Kích thước
- Câu 42 : Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cơ quan sinh dục nữ, … là nơi trứng đã thụ tinh phát triển thành thai và nuôi dưỡng thai.
A. âm đạo
B. ống dẫn trứng
C. buồng trứng
D. tử cung
- Câu 43 : Bệnh lậu gây ra bởi một loại vi khuẩn hình hạt cà phê thường xếp thành từng cặp nên gọi là
A. phẩy khuẩn.
B. song cầu khuẩn.
C. liên cầu khuẩn.
D. xoắn khuẩn.
- Câu 44 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây được thực hiện trên nguyên tắc ngăn trứng chín và rụng ?
A. Uống thuốc tránh thai
B. Sử dụng bao cao su
C. Đặt vòng tránh thai
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 45 : Vi khuẩn gây bệnh giang mai phát triển thuận lợi trong điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
B. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
- Câu 46 : Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công vào loại tế bào nào ?
A. Bạch cầu mônô
B. Tế bào limphô T
C. Tế bào limphô B
D. Bạch cầu trung tính
- Câu 47 : Ca nhiễm HIV được phát hiện lần đầu tiên ở Việt Nam vào năm nào ?
A. 1995
B. 1981
C. 1990
D. 1988
- Câu 48 : Vitamin E có vai trò nào sau đây ?
A. Tham gia vào hoạt động truyền xung thần kinh
B. Cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể
C. Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho
D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều enzim
- Câu 49 : Đoạn cùng của tuỷ sống là một trong những trung ương của
A. phân hệ giao cảm.
B. phân hệ đối giao cảm.
C. phản xạ có điều kiện.
D. hệ thần kinh vận động.
- Câu 50 : Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, sự thụ tinh thường xảy ra trong ống dẫn trứng, ở … phía ngoài.
A. 3/4
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/5
- Câu 51 : Khi nói về vỏ não người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có diện tích bề mặt khoảng 1500 – 1800
B. Dày khoảng 2 – 3 mm
C. Gồm có 5 lớp
D. Chủ yếu là tế bào hình que
- Câu 52 : Trong cấu tạo da người, các hạt sắc tố phân bố ở
A. tầng tế bào sống.
B. tầng sừng.
C. các tuyến nhờn.
D. các thụ quan.
- Câu 53 : Thành phần nào dưới đây có ở nước tiểu đầu ?
A. Bạch cầu
B. Hồng cầu
C. Ion khoáng
D. Các phân tử prôtêin có kích thước cực lớn
- Câu 54 : Ở tế bào thần kinh, bao miêlin là một cấu trúc nằm
A. ở thân xám.
B. trên sợi trục.
C. trong cúc xináp.
D. ở tận cùng sợi nhánh.
- Câu 55 : 12 đôi dây thần kinh não ở người đều xuất phát từ
A. hành não.
B. tiểu não.
C. não trung gian.
D. trụ não.
- Câu 56 : Ở vỏ não, sự gia tăng diện tích có được chủ yếu là nhờ
A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.
B. sự tăng thể tích của vùng đại não.
C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận.
D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới.
- Câu 57 : Loại tế bào nào dưới đây không nằm trong cấu tạo của màng lưới ?
A. Tế bào nón
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào hai cực
D. Tế bào liên lạc ngang
- Câu 58 : Khi nói về điều kiện cần để một phản xạ có điều kiện xảy ra, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
B. Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện
C. Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
D. Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện
- Câu 59 : Tuyến nội tiết nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà đường huyết ?
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến trên thận
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 60 : Ở nữ giới, hoocmôn prôgestêrôn có thể được tiết ra từ mấy bộ phận ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 61 : Khi nói về tật cận thị, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có thể phát sinh do cầu mắt dài
B. Khi không có thiết bị hỗ trợ thì ảnh của vật thường nằm phía sau màng lưới
C. Có khả năng lây lan trong cộng đồng
D. Có thể khắc phục bằng cách đeo kính hội tụ
- Câu 62 : Ở vỏ não người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thuỳ thái dương ?
A. Vùng thị giác
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thính giác
D. Vùng vận động
- Câu 63 : Ở người, bộ phận nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoà thân nhiệt ?
A. Củ não sinh tư
B. Cuống não
C. Vùng dưới đồi
D. Đồi thị
- Câu 64 : Loại ion khoáng nào dưới đây tham gia vào quá trình dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Ca
B. Tất cả các phương án còn lại
C. K
D. Na
- Câu 65 : Loại trái cây nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?
A. Dưa chuột
B. Hồng xiêm
C. Ổi
D. Đu đủ
- Câu 66 : Tai trong không bao gồm bộ phận nào dưới đây ?
A. Xương bàn đạp
B. Ốc tai
C. Ống bán khuyên
D. Bộ phận tiền đình
- Câu 67 : Hoạt động của tuyến nội tiết nào dưới đây chịu sự chi phối của tuyến yên ?
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến giáp
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tuyến trên thận
- Câu 68 : Trong cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất tinh trùng ?
A. Tinh hoàn
B. Tuyến tiền liệt
C. Mào tinh
D. Túi tinh
- Câu 69 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây được thực hiện dựa trên nguyên tắc ngăn trứng chín và rụng ?
A. Tính ngày rụng trứng
B. Tiêm thuốc tránh thai
C. Đặt vòng tránh thai
D. Sử dụng bao cao su
- Câu 70 : Trình bày cấu tạo của tuyến trên thận và vai trò của các hoocmôn do tuyến nội tiết này tiết ra. (6 điểm)
- Câu 71 : Vì sao nữ giới ở độ tuổi vị thành niên không nên mang thai và sinh con ? (1 điểm)
- Câu 72 : Hãy so sánh cấu tạo và chức năng của trụ não, não trung gian và tiểu não. (6 điểm)
- Câu 73 : Bệnh tiểu đường phát sinh như thế nào ? Có mấy cơ chế chính làm phát sinnh bệnh tiểu đường ở người ? Hãy làm rõ từng cơ chế. (1 điểm)
- Câu 74 : Trình bày cấu tạo, chức năng của tuyến yên và vai trò của các hoocmôn do tuyến nội tiết này tiết ra hoặc dự trữ. (6 điểm)
- Câu 75 : Vì sao phụ nữ mang thai lại không có hiện tượng trứng chín và rụng ? (1 điểm)
- Câu 76 : So sánh cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh phó giao cảm ở người. (6 điểm)
- Câu 77 : Vì sao HIV lại có tốc độ lây lan khủng khiếp ? (1 điểm)
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể