Trắc nghiệm vật lý 10 bài 33: Các nguyên lí của nh...
- Câu 1 : Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là
A. ΔU=A+Q
B. Q=ΔU+A
C. ΔU=A-Q
D. Q=A-ΔU
- Câu 2 : Biểu thức nào sau đây là biểu thức của nguyên lí I của nhiệt động lực học?
A. ΔU=A-Q
B. ${{△}}{U}{=}\dfrac{A}{Q}$
C. ΔU=A.Q
D. ΔU=A+Q
- Câu 3 : Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là
A. chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên
B. gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên
D. cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng
- Câu 4 : Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là:
A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra
B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được
D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ
- Câu 5 : Phát biểu đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là:
A. Hiệu đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được là độ biến thiên nội năng của hệ
B. Với A > 0, vật thực hiện công
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được
D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ
- Câu 6 : Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:
A. ΔU=Q+A;Q>0;A
B. ΔU=Q;Q>0
C. ΔU=Q+A;Q0
D. ΔU=Q+A;Q>0;A>0
- Câu 7 : Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa truyền nhiệt vừa thực hiện công là:
A. ΔU=Q+A;Q>0;A
B. ΔU=Q;Q>0
C. ΔU=Q+A;Q
D. ΔU=Q+A;Q>0;A>0
- Câu 8 : Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ:
A. tỏa nhiệt và nhận công
B. tỏa nhiệt và sinh công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. nhận công và biến đôocirc;̉i đoạn nhiệt
- Câu 9 : Công A và nhiệt lượng Q cùng dấu với nhau trong trường hợp hệ:
A. tỏa nhiệt và nhận công
B. tỏa nhiệt và thực hiện công
C. nhận nhiệt và thực hiện công
D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt
- Câu 10 : ${△}{U}{=}{0}$ trong trường hợp hệ:
A. biến đổi theo chu trình
B. biến đổi đẳng tích
C. biến đổi đẳng áp
D. biến đổi đoạn nhiệt
- Câu 11 : Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng nhiệt có giá trị là:
A. ΔU=Q
B. ΔU=A
C. ΔU=T
D. ΔU=0
- Câu 12 : ΔU=Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho:
A. quá trình đẳng áp
B. quá trình đẳng nhiệt
C. quá trình đẳng tích
D. cả ba quá trình nói trên
- Câu 13 : Trong quá trình đẳng tích, độ biến thiên nội năng
A. ΔU=Q
B. ΔU=A
C. ΔU=T
D. ΔU=0
- Câu 14 : Một viên đạn bằng chì khối lượng m, bay với vận tốc v = 195m/s, va chạm mềm vào một quả cầu bằng chì cùng khối lượng m đang đứng yên. Nhiệt dung riêng của chì là c = 130J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của viên đạn và quả cầu bằng nhau. Coi nhiệt lượng truyền ra môi trường là không đáng kể. Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và quả cầu là:
A. ${146}^{0}{C}$
B. ${73}^{0}{C}$
C. ${37}^{0}{C}$
D. ${14}{,}{6}^{0}{C}$
- Câu 15 : Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp 1 - 2 rồi đẳng nhiệt 2 - 3. Trong mỗi đoạn, khí nhận công hay sinh công?
A. 1 - 2 nhận công; 2 - 3 sinh công
B. 1 - 2 nhận công; 2 - 3 nhận công
C. 1 - 2 sinh công; 2 - 3 sinh công
D. 1 - 2 sinh công; 2 - 3 nhận công
- Câu 16 : Một khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích 1 - 2 rồi đẳng áp 2 - 3. Trong mỗi đoạn, khí nhận nhiệt hay tỏa nhiệt?
A. 1 - 2 nhận nhiệt; 2 - 3 nhận nhiệt
B. 1 - 2 nhận nhiệt; 2 - 3 tỏa nhiệt
C. 1 - 2 tỏa nhiệt; 2 - 3 nhận nhiệt
D. 1 - 2 tỏa nhiệt; 2 - 3 tỏa nhiệt
- Câu 17 : Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất ${1}{,}{5}{.}{10}^{5}{P}{a}$, một chất khí tăng thể tích từ ${40}{d}{m}^{3}$ đến ${60}{d}{m}^{3}$ và tăng nội năng một lượng là 4,28J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí là:
A. 1280 J
B. 3004,28 J
C. 7280 J
D. - 1280 J
- Câu 18 : Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 2000 J thì nội năng của nó biến đổi một lượng bằng.
A. 2000 J
B. - 2000 J
C. 1000 J
D. - 1000 J
- Câu 19 : Chất khí không thực hiện công trong quá trình nào của đường biểu diễn ở đồ thị p - T như hình vẽ.
A. (1) → (2)
B. (4) → (1)
C. (3) → (4)
D. (2) → (3)
- Câu 20 : Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆U phải có giá trị như thế nào?
A. ∆U > 0; Q = 0; A > 0
B. ∆U = 0; Q > 0; A
C. ∆U = 0; Q 0
D. ∆U 0; A
- Câu 21 : Khi truyền nhiệt lượng 6.${10}^{6}$ J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 ${m}^{3}$. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.${10}^{6}$ N/${m}^{2}$và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 3.${10}^{6}$ (J)
B. 1,5.${10}^{6}$ (J)
C. 2.${10}^{6}$ (J).
D. 3,5.${10}^{6}$ (J)
- Câu 22 : Trong xilanh có tiết diện ${200}{c}{m}^{2}$, pittong cách đáy 30cm, có khí ở ${27}^{0}{C}$ và áp suất ${10}^{6}{N}{/}{m}^{2}$. Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm ${150}^{0}{C}$ . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là ${4}{,}{8}{.}{10}^{7}{J}{/}{k}{g}$. Tính công do khí thực hiện
A. 1500J
B. 3000J
C. 2480J
D. 1240J
- Câu 23 : Trong xilanh có tiết diện ${200}{c}{m}^{2}$, pittong cách đáy 30cm, có khí ở ${27}^{0}{C}$ và áp suất ${10}^{6}{N}{/}{m}^{2}$. Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm ${150}^{0}{C}$ . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là ${4}{,}{8}{.}{10}^{7}{J}{/}{k}{g}$. Hiệu suất của quá trình:
A. 2,5%
B. 14%
C. 12,5%
D. 20%
- Câu 24 : Trong xilanh có tiết diện ${50}{c}{m}^{2}$, pittong cách đáy 30cm, có khí ở ${32}^{0}{C}$ và áp suất ${10}^{6}{N}{/}{m}^{2}$. Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm ${150}^{0}{C}$. Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là ${4}{,}{8}{.}{10}^{7}{J}{/}{k}{g}$. Tính công do khí thực hiện
A. 1500J
B. 2237,7J
C. 737,7J
D. 1005,5J
- Câu 25 : Trong xilanh có tiết diện ${200}{c}{m}^{2}$, pittong cách đáy 30cm, có khí ở${ }{27}^{0}{C}$ và áp suất ${10}^{6}{N}{/}{m}^{2}$. Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm ${150}^{0}{C}$ . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là ${4}{,}{8}{.}{10}^{7}{J}{/}{k}{g}$. Hiệu suất của quá trình là
A. 3,07%
B. 7,03%
C. 12,5%
D. 20%
- Câu 26 : Chu trình hoạt động của một động cơ nhiệt như hình vẽ: Biết tác nhân là một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử. Hiệu suất của động cơ nhiệt là:
A. 20%
B. 16%
C. 17,8%
D. 26%
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do