Phiếu bài tập - Ôn tập các bảng nhân (có lời giải...
- Câu 1 : Kết quả phép tính \(5 \times 5\) là:
A \(25\)
B \(20\)
C \(30\)
D \(40\)
- Câu 2 : Năm nay em 7 tuổi. Tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Tuổi anh là:
A \(14\)
B \(21\)
C \(18\)
D \(28\)
- Câu 3 : Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 9 nhân với 2. Số đó là?
A 2
B \(4\)
C \(6\)
D \(3\)
- Câu 4 : Điền thêm 3 số vào dãy số sau: \(...;\,...;\,....;25;30;35\)
A \(0;\,5;\,10\)
B \(5;\,10;\,15\)
C \(10;\,15;\,20\)
D \(40;45;50\)
- Câu 5 : Kết quả của phép tính \(3 \times 7 - 10\) là:
A \(12\)
B \(11\)
C \(9\)
D \(13\)
- Câu 6 : Có 5 lọ hoa, mỗi lọ cắm 8 bông, hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
A \(42\)
B \(40\)
C \(48\)
D \(36\)
- Câu 7 : Tìm \(x\) biết: \(5 \times x + 60 = 90\)
A \(x = 4\)
B \(x = 5\)
C \(x = 6\)
D \(x = 7\)
- Câu 8 : Một gói kẹo có \(20\) cái kẹo. Hỏi 10 gói kẹo như thế có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
A \(100\)
B \(200\)
C \(300\)
D \(400\)
- Câu 9 : \(\begin{array}{l}5 \times 2 = \\5 \times 6 = \\5 \times 9 = \\5 \times 10 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A 10;30;45;50
B 10;20;40;50
C 10;25;30;35
D 10;25;30;50
- Câu 10 : \(\begin{array}{l}2 \times 5 = \\2 \times 3 = \\2 \times 8 = \\2 \times 9 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A 10;8;16;18
B 10;6;16;18
C 6;10;16;18
D 14;16;18;4
- Câu 11 : \(\begin{array}{l}4 \times 7 = \\4 \times 4 = \\4 \times 2 = \\4 \times 9 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A 28;16;10;36
B 28;16;8;36
C 28;16;8;26
D 28;16;8;48
- Câu 12 : \(\begin{array}{l}3 \times 6 = \\3 \times 4 = \\3 \times 5 = \\3 \times 9 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A 33;16;18;32
B 12;15;18;27
C 18;12;15;27
D 18;12;18;21
- Câu 13 : \(\begin{array}{l}40 \times 5 = \\100 \times 6 = \\50 \times 5 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A 200; 400; 250
B 200; 600; 250
C 200; 500; 240
D 200; 500; 250
- Câu 14 : \(\begin{array}{l}200 \times 3 = \\400 \times 2 = \\500 \times 1 = \end{array}\) Các số cần điền lần lượt là:
A 600;900;600
B 700;800;600
C 400;800;500
D 600;800;500
- Câu 15 : \(\,3 \times 6 - 8 = \)
A \(10\)
B \(11\)
C \(12\)
D \(13\)
- Câu 16 : \(\,4 \times 3 - 7 = \)
A \(6\)
B \(5\)
C \(8\)
D \(7\)
- Câu 17 : \(\,5 \times 9 + 5 = \)
A \(47\)
B \(44\)
C \(45\)
D \(50\)
- Câu 18 : \(\,5 \times 4 + 60 = \)
A \(90\)
B \(80\)
C \(82\)
D \(78\)
- Câu 19 : Dịp tết Trung Thu mẹ đi chợ mua bánh biếu ông bà và họ hàng Nội ngoại. Mẹ mua 8 hộp bánh. Mỗi hộp có 4 cái. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bánh?
A \(33\)
B \(36\)
C \(32\)
D \(42\)
- Câu 20 : Tìm một số biết rằng số đó chia cho 4 thì bằng 6. Số đó là?
A \(26.\)
B \(24.\)
C \(34.\)
D \(44.\)
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!