Đề KSCL đầu năm môn Sinh học lớp 10 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 nuclêôtit. Phân tử ADN này có chiều dài là:
A. 25296 Å
B. 5712 Å
C. 11067 Å
D. 11804,8 Å
- Câu 2 : Có 5 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 150 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 3 : Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Å nhân đôi 4 lần , số nucleotit do môi trường nội bào cung cấp là
A. 3000
B. 1500
C. 45000
D. 12000
- Câu 4 : Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật nhân sơ là:
A. tế bào di động.
B. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
C. nó có vách tế bào.
D. vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
- Câu 5 : Một phân tử mỡ bao gồm:
A. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
B. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
D. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo.
- Câu 6 : Bộ máy Gôngi không có chức năng:
A. gắn thêm đường vào prôtêin.
B. bao gói các sản phẩm tiết.
C. tạo ra glycôlipit.
D. tổng hợp lipit
- Câu 7 : Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, hh quy đinh không sừng, kiểu gen Hh quy định có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái.Biết rằng không xảy ra đột biến. Có mấy phát biểu sau đây không đúng khi nói về sự di truyền tính trạng này ở cừu? (1) Khi P thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là:
A. nitơ.
B. photpho.
C. hiđrrô.
D. cacbon.
- Câu 9 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?1. Tế bào thực vật ribôxôm chỉ có ở hệ thống mạng lưới nội chất hạt, tế bào chất, ti thể.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 10 : Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi
A. nhóm amin của các axit amin.
B. nhóm R của các axit amin.
C. liên kết peptit.
D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin.
- Câu 11 : Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, nếu bố và mẹ (P) đều dị hợp tử về 1 cặp gen thì F1 có tối đa số loại kiểu gen là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 12 : Cho các phân tử sau: (1) ADN (2) ARN (3) Prôtêin (4) Tinh bột (5) Lipit
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3), (4), (5)
- Câu 13 : Trong phân tử prôtêin, liên kết peptit trên mạch pôlipeptit là liên kết
A. giữa nhóm cacbôxyl của axit amin này với nhóm amin của axit amin kế tiếp.
B. giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
C. giữa các nhóm gốc của các axit amin kế tiếp nhau.
D. giữa nhóm caboxyl của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
- Câu 14 : Khối lượng và chiều dài trung bìnhcủa 1 nuclêôtit lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 300 đvc và 3 ăngstron.
B. 110đvc và 3 ăngstron.
C. 300 đvc và 3,4ăngstron.
D. 110 đvc và 3,4ăngstron.
- Câu 15 : Loại lipit nào sau đây có vai trò cấu trúc màng sinh học?
A. Sterôit.
B. Mỡ.
C. Dầu.
D. Phôtpholipit.
- Câu 16 : Ở bò, kiểu gen BB quy định có sừng, bb quy đinh không sừng, kiểu gen Bb quy định có sừng ở bò đực và không sừng ở bò cái. Cho con đực có sừng không thuần chủng lai với con cái không sừng thuần chủng thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là:
A. 100% có sừng.
B. 3 bò có sừng : 1 bò không sừng.
C. 1 bò có sừng : 3 bò không sừng.
D. 1 bò có sừng : 1 bò không sừng.
- Câu 17 : Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì
A. chúng có tính phân cực.
B. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
- Câu 18 : Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?1. Đường lưu thông trong máu chủ yếu là glucozơ.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 19 : Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là:
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
- Câu 20 : Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
A. Oatxơn và Cric
B. Moocgan
C. Menđen
D. Menđen và Moocgan
- Câu 21 : Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:
A. 20 nuclêôtit
B. 30 nuclêôtit
C. 20 cặp nuclêôtit
D. 10 nuclêôtit
- Câu 22 : Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
- Câu 23 : Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở
A. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
B. đưa đến sự nhân đôi của NST.
C. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
- Câu 24 : Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 219
B. 119
C. 105
D. 238
- Câu 25 : Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
A. 3,4 A0 và 10 A0
B. 20 A0 và 34 A0
C. 34 A0 và 10 A0
D. 3,4 A0 và 34 A0
- Câu 26 : Gen B có 120 chu kì xoắn, có hiệu phần trăm số nuclêôtit loại G với nuclêôtit loại khác là 10%. Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?1. Số liên kết hiđrô của gen B là 3120.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : Một gen có số liên kết hidro là 4050, có tỉ lệ A/G = 3/7. Số Nu từng loại của gen này là:
A. A = T = 480; G = X = 1120.
B. A = T = 1050; G = X = 450.
C. A = T = 450; G = X = 1050.
D. A = T = 420; G = X = 980.
- Câu 28 : Khi nói về nấm, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?1. Gồm sinh vật nhân thực, đơn hoặc đa bào, thành tế bào chứa kitin.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin