Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 có đáp án !!
- Câu 1 : Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Phân hóa học chứa:
A. Một nguyên tố dinh dưỡng
B. Hai nguyên tố dinh dưỡng
C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Chất hữu cơ vùi vào đất để:
A. Duy trì độ phì nhiêu của đất
B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Đất dễ bị hóa chua khi:
A. Bón nhiều phân hóa học
B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm
C. Bón nhiều đạm và kali
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả:
A. Nhanh
B. Chậm
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 7 : Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?
A. Tính chất của phân bón và đất
B. Đặc điểm sinh học cây trồng
C. Điều kiện thời tiết
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu:
A. Tiến hành nơi râm mát
B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời
C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 9 : Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:
A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ
C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác
D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác
- Câu 10 : Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là:
A. Thúc đẩy quá trình phân hủy
B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách:
A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh
B. Xử lí giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh:
A. Đạo ôn
B. Bạc lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Lượng mưa ảnh hưởng đến:
A. Sự sinh trưởng của côn trùng
B. Sự phát triển của côn trùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng
B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Biện pháp kĩ thuật
B. Biện pháp sinh học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Cày bừa
B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng
C. Tưới tiêu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh tức là sử dụng giống cây trồng:
A. Mang gen chống chịu dịch hại
B. Mang gen hạn chế dịch hại
C. Mang gen ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 18 : Mặt tích cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật là:
A. Tiêu diệt được sâu, bệnh
B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 19 : Việc sử dụng không hợp lí thuốc hóa học bảo vệ thực vật gây tác động xấu đến quần thể sinh vật có ích ở:
A. Trên đồng ruộng
B. Trong đất
C. Trong nước
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 20 : Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tích lũy trong lương thực, thực phẩm sẽ gây tác động xấu đến:
A. Con người
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 21 : Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 22 : Đâu là tên của sâu hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Đâu là tên bệnh hại lúa?
A. Đạo ôn
B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm:
A. Xếp thành ổ
B. Xếp riêng rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 25 : Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ có trứng màu:
A. Vàng nâu
B. Vàng đục
C. Trắng sữa
D. Vàng nhạt
- Câu 26 : Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng:
A. Bầu dục
B. Quả chuối tiêu trong suốt
C. Tròn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 27 : Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Bệnh khô vằn do:
A. Vi khuẩn gây ra
B. Nấm gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:
A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục
B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím
C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 30 : Có mấy loại chế phẩm bảo vệ thực vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 31 : Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 32 : Khi mắc bệnh vi rút, sâu bọ biến đổi về:
A. Màu sắc
B. Độ căng cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 33 : Nấm phấn trắng có khả năng gây bệnh cho mấy loài sâu bọ?
A. 2
B. 20
C. 200
D. 2000
- Câu 34 : Điều kiện nào giúp sâu, bệnh phát triển nhanh?
A. Đủ thức ăn
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Độ ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 35 : Tại sao lại sử dụng phân lân để bón lót?
A. Khó tan
B. Dễ tan
C. Khả năng hòa tan vừa phải
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 36 : Ở nước ta, đất mặn được hình thành do mấy nguyên nhân chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 37 : Đất mặn thấm nước:
A. Tốt
B. Kém
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 38 : Đất mặn chứ nhiều muối ảnh hưởng gì đến cây trồng?
A. Quá trình hút nước của cây
B. Quá trình hút chất dinh dưỡng của cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 39 : Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 40 : Phân hóa học có đặc điểm:
A. Dễ tan
B. Khó tan
C. Dễ tan, trừ phân lân
D. Khó tan, trừ phân lân
- Câu 41 : Đa số đất lâm nghiệp:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 42 : Trong quá trình sản xuất phân hóa học có sử dụng:
A. Nguyên liệu tự nhiên
B. Nguyên liệu tổng hợp
C. Nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Hãy cho biết đâu là phân hóa học?
A. Canxi
B. Lưu huỳnh
C. Bo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 44 : Phân hữu cơ chứa nguyên tố dinh dưỡng:
A. Đa lượng
B. Trung lượng
C. Vi lượng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 45 : Phân vi sinh vật là loại phân:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp
B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 46 : Tại sao thời hạn sử dụng phân vi sinh vật ngắn?
A. Do vi sinh vật có khả năng sống phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh
B. Do vi sinh vật có thời gian tồn tại phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 47 : Thành phần chính của phân vi sinh vật cố định đạm là:
A. Than bùn
B. Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu
C. Chất khoáng và nguyên tố vi lượng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Đất nhận chất hữu cơ qua:
A. Phân bón
B. Xác động vật
C. Xác thực vật sống trong đất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 49 : Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Nguồn sâu, bệnh hại
B. Điều kiện khí hậu, đất đai
C. Giống cây trồng và chế độ chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 50 : Cây trồng dễ mắc sâu bệnh khi:
A. Đất thiếu dinh dưỡng
B. Đất thừa dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Nấm phát triển tốt ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. Trên 25°C
B. Dưới 30°C
C. Trên 30°C
D. Từ 25°C ÷ 30°C
- Câu 52 : Nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 53 : Biện pháp sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để:
A. Ngăn chặn thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 54 : Biện pháp cơ giới, vật lí cụ thể là:
A. Bẫy ánh sáng
B. Bắt bằng vợt
C. Bẫy mùi vị
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 55 : Để tăng hiệu quả diệt trừ sâu, bệnh hại, thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường được sử dụng với liều lượng:
A. Trung bình
B. Cao
C. Thấp
D. Đáp án khác
- Câu 56 : Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật như thế nào là hợp lí?
A. Nồng độ quá cao
B. Liều lượng quá cao
C. Thời gian cách li ngắn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 57 : Khi bảo quản, sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ quy định về:
A. An toàn lao động
B. Vệ sinh môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 58 : Đâu là tên sâu hại lúa?
A. Rầy nâu hại lúa
B. Bạc lá lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 59 : Đặc điểm gây hại của sâu đục thân bướm hai chấm là:
A. Nhánh lúa trở lên vô hiệu
B. Nõn lúa héo
C. Bông bạc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 60 : Đối với sâu đục thân bướm hai chấm, loại sâu non có:
A. Màu vàng nhạt
B. Màu trắng sữa
C. Đầu màu nâu vàng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 61 : Đối với sâu cuốn lá lúa loại nhỏ, khi trưởng thành thì cánh nào có hai vân ngang hình làn sóng?
A. Cánh trước
B. Cánh sen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 62 : Mỗi ổ trứng của rầy nâu hại lúa có khoảng:
A. Dưới 5 quả
B. Trên 12 quả
C. Từ 5 ÷ 12 quả
D. Dưới 12 quả
- Câu 63 : Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có màu gì?
A. Màu vàng nâu
B. Màu nâu tối
C. Màu trắng sữa
D. Màu trắng xám
- Câu 64 : Bệnh bạc lá lúa khi mới xuất hiện có màu:
A. Màu xám bạc
B. Màu xanh đậm
C. Màu xanh đậm, sáng
D. Đáp án khác
- Câu 65 : Bệnh đạo ôn khi mới xuất hiện, vết bệnh có màu:
A. Nâu
B. Xám
C. Xanh
D. Xám xanh
- Câu 66 : Tinh thể protein độc có hình dạng như thế nào?
A. Hình quả trám
B. Hình lập phương
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 67 : Có mấy nhóm nấm được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 68 : Khi nhiễm nấm phấn trắng, sâu bọ sẽ chết sau bao lâu?
A. 1 ngày nhiễm bệnh
B. 2 ngày nhiễm bệnh
C. Vài ngày nhiễm bệnh
D. Đáp án khác
- Câu 69 : Tại sao lại sử dụng phân kali để bón thúc?
A. Tỉ lệ chất dinh dưỡng cao
B. Dễ hòa tan
C. Hiệu quả nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 70 : Bón phân kali nhiều năm liên tục sẽ :
A. Hóa chua đất
B. Không ảnh hưởng gì đến đất
C. Có lợi cho đất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 71 : Ở nước ta, đất mặn được hình thành ở:
A. Vùng núi
B. Vùng trung du
C. Vùng đồng bằng ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 72 : Khi bị khô, đất mặn có đặc điểm:
A. Nứt nẻ
B. Rắn chắc
C. Khó làm đất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 73 : Đất mặn có phản ứng:
A. Axit
B. Kiềm yếu
C. Kiềm mạnh
D. Đáp án khác
- Câu 74 : Đất phèn có thành phần cơ giới:
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 75 : Trị số pH của đất phèn thường:
A. Trên 4
B. Dưới 4
C. 4
D. Đáp án khác
- Câu 76 : Đâu là phân hóa học?
A. Đạm
B. Lân
C. Kali
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 77 : Phân vi sinh vật chứa:
A. Vi sinh vật cố định đạm
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 78 : Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 79 : Phân hữu cơ có:
A. Thành phần dinh dưỡng ổn định
B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 80 : Bón phân vi sinh vật nhiều năm:
A. Gây hại đất
B. Không gây hại đất
C. Làm chua đất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 81 : Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:
A. Tẩm hạt giống trước khi gieo
B. Bón trực tiếp vào đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 82 : Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:
A. Estrasol
B. Mana
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 83 : Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:
A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất
B. Phát quang bờ ruộng
C. Vệ sinh đồng ruộng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 84 : Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:
A. Bạc lá
B. Đạo ôn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 85 : Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?
A. Cây kém phát triển
B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 86 : Nấm bị chết ở nhiệt độ:
A. Dưới 45°C
B. Từ 45°C ÷ 50°C
C. Dưới 50°C
D. Trên 50°C
- Câu 87 : Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 88 : Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 89 : Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:
A. Sử dụng sinh vật
B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 90 : Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:
A. Quần thể sinh vật
B. Môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 91 : Hậu quả của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật với nồng độ, liều lượng cao là:
A. Làm táp lá
B. Gây hiệu ứng cháy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 92 : Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lí gây ô nhiễm môi trường:
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 93 : Phải tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường khi:
A. Bảo quản thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 94 : Đâu là bệnh hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm là:
A. Hình tròn
B. Hình bầu dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 96 : Sâu cuốn lá hại lúa đẻ trứng ở:
A. Mặt trước lá lúa
B. Mặt sau lá lúa
C. Cả 2 mặt lá lúa
D. Đáp án khác
- Câu 97 : Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là:
A. Cây bị khô héo
B. Bông lép
C. Cây chết
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 98 : Rầy non có màu sắc như thế nào?
A. Màu vàng nâu
B. Màu trắng sữa
C. Màu trắng xám
D. Đáp án khác
- Câu 99 : Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:
A. Ngọn lá
B. Dọc mép lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 100 : Bệnh khô vằn gây hại trên:
A. Mạ
B. Lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 101 : Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?
A. Không gây đọc cho con người
B. Không ảnh hưởng đến môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:
A. 2 ngày
B. 4 ngày
C. Từ 2 ÷ 4 ngày
D. Đáp án khác
- Câu 103 : Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 104 : Nhóm nấm nào được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?
A. Nấm lúa
B. Nấm phấn trắng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 105 : Chế phẩm Beauveria bassiana trừ được loại sâu bệnh nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu đục thân ngô
C. Rầy nâu lại lúa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 106 : Phân đạm, kali dùng để bón lót với lượng:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 107 : Phân hỗn hợp NPK dùng để:
A. Bón lót
B. Bón thúc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 108 : Tỉ lệ sét trong đất mặn là:
A. 50%
B. 60%
C. 50% đến 60%
D. Đáp án khác
- Câu 109 : Đất mặn có thành phần cơ giới:
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 110 : Người ta tiến hành trồng rừng ở vùng đất mặn ngoài đê nhằm:
A. Giữ đất
B. Bảo vệ môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 111 : Hoạt động của vi sinh vật đất mặn:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 112 : Để nâng cao độ phì nhiêu của đất phèn, người ta bón phân:
A. Hữu cơ
B. Đạm
C. Lân
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường