100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxyli...
- Câu 1 : CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : CTPT nào sau đây không thể là anđehit?
A. C4H8O
B. C3H4O2
C. C2H6O2
D. CH2O
- Câu 3 : Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước
D. tên gọi của H-CH=O
- Câu 4 : CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Hợp chất có tên thay thế là
A. anđehit axetic.
B. etanal.
C. propanal.
D. etan-1-on.
- Câu 6 : Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : 2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Đốt cháy anđehit A được . A là
A. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
B. anđehit no, đơn chức, mạch vòng
C. anđehit có 1 nối đôi, mạch hở
D. anđehit no, 2 chức, mạch hở
- Câu 9 : Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho . A là
A. anđehit no, mạch hở.
B. anđehit chưa no
C. anđehit thơm
D. anđehit no, mạch vòng
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol và t mol Biết , mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức chưa no (1 nối đôi C = C).
C. hai chức, no, mạch hở
D. hai chức chưa no (1 nối ba ).
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được có cùng số mol. X là
A. anken hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.
B. anđehit no, đơn chức hoặc xeton no, đơn chức.
C. axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức.
D. cả A, B, C
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. Các giá trị V, a, b lần lượt là
A. 176,4; 46,2; 18,9
B. 156,8; 23,52; 18
C. 156,8; 46,2; 18,9
D. 31,36; 23,52; 18
- Câu 13 : Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại:
A. không no (có 1 liên kết p ở mạch C), 2 chức.
B. no, đơn chức, mạch hở.
C. no, 2 chức.
D. không no (có 2 liên kết p trong mạch C), đơn chức.
- Câu 14 : Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol . Anđehit này có thể là
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được theo tỉ lệ A có công thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạc hở, hai chức
B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic
D. anđehit fomic
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là
A. (NH4)2CO3
B. CH3COONH4
C. CH3COOAg
D. NH4NO3
- Câu 19 : Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?
A. Na.
B. dd /NH3.
C. quỳ tím.
D. cả A và B
- Câu 20 : Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH. Trong các điều kiện thích hợp, anđehit fomic tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 21 : Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
- Câu 22 : Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng thu được kết tủa màu đỏ gạch là
A. Cu
B. CuO
C. Cu2O
D. hỗn hợp gồm Cu và Cu2O
- Câu 23 : Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa và HCHO, người ta sử dụng
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch
- Câu 24 : Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch theo tỉ lệ 1 : 4 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 25 : Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 38,07%.
- Câu 26 : Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.
B. 3,0 gam.
C. 6,0 gam.
D. 8,8 gam
- Câu 27 : Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 12,96.
C. 19,62.
D. 19,44
- Câu 28 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH
- Câu 29 : Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng
A. a + 1
B. 2a
C. a/2
D. a
- Câu 30 : Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-3-al.
C. 2-metylbutanal.
D. 3-metylbutan-3-al
- Câu 31 : Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO
- Câu 32 : Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở ?
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 33 : Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic
B. anđehit axetic
C. anđehit propionic.
D. anđehit fomic
- Câu 34 : Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Oxi hóa hoàn toàn 2,8 gam một anđehit đơn chức được 3,6 gam một axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Đem oxi hóa 0,864 gam anđehit hai chức X thu được 1,248 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức
A. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
D. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH
- Câu 39 : Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. C2H3(COOH)2.
B. C4H7(COOH)3.
C. C3H5(COOH)3.
D. C3H5(COOH)2.
- Câu 40 : Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây
A. no , đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
- Câu 41 : Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:
A. CnH2n – 2O3 (n ≥ 3)
B. CnH2nO3 (n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O3 (n ≥ 3)
D. CnH2n – 4O3 (n ≥ 2)
- Câu 42 : Axit panmitic là axit nào sau đây ?
A. C15H31COOH.
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C17H31COOH.
- Câu 43 : Axit X no, có 2 nguyên tử H trong phân tử. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 44 : Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 45 : Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 46 : Khi số nguyên tử C trong phân tử của các axit thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic tăng lên thì tính axit của chúng
A. tăng lên.
B. không thay đổi
C. giảm đi
D. vừa tăng vừa giảm
- Câu 47 : Cho các hợp chất sau: CCl3COOH, CH3COOH, CBr3COOH, CF3COOH. Chất có tính axit mạnh nhất là
A. CCl3COOH.
B. CH3COOH.
C. CBr3COOH.
D. CF3COOH.
- Câu 48 : Dãy sắp xếp theo tính axit giảm dần trong các axit sau đây: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH, C3H7COOH là
A. CH3COOH > HCOOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
B. HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
C. CH3COOH > HCOOH > C3H7COOH > C2H5COOH.
D. CH3COOH > C3H7COOH > HCOOH > C2H5COOH.
- Câu 49 : Sự sắp xếp đúng với trình tự tăng dần về độ linh động của H trong nhóm –OH là
A. ancol etylic < H2O < axit axetic < phenol.
B. ancol etylic < H2O < phenol < axit axetic.
C. H2O < ancol etylic < phenol < axit axetic
D. ancol etylic < phenol < H2O < axit axetic
- Câu 50 : Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol là
A. H2SO4, HNO3, HOOC-COOH, CH3COOH.
B. H2SO4, HOOC-COOH, HNO3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOOC-COOH, HNO3, H2SO4.
D. CH3COOH, HNO3, HOOC-COOH, H2SO4.
- Câu 51 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) và với Na là
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, C2H3COOH, C2H3-C6H4OH.
D. C2H3CHO, CH3COOH, C6H5COOH.
- Câu 52 : Cho axit oxalic phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thì tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình này là
A. 27
B. 31
C. 35
D. 30
- Câu 53 : Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol khí. X là
A. etylen glicol
B. ancol o-hiđroxi benzylic
C. axit 3–hiđroxi propanoic
D. axit ađipic
- Câu 54 : Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch C không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng với tối đa 2 mol NaHCO3. Axit malic là
A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO
C. HOOC-CH(CH3)CH2-COOH
D. HCOO-CH(CH3)-COOH
- Câu 55 : Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 56 : Este vinyl axetat CH3COOCH=CH2 được điều chế bằng phản ứng nào ?
A. CH3COOH + C2H2 (xt, to).
B. CH3COOH + CH3CHO (xt, to).
C. (CH3CO)2O + C2H4 (xt, to)
D. CH3COOH + CH2=CHCH2OH (xt, to)
- Câu 57 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít.
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
- Câu 58 : Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
- Câu 59 : Cho các chất : (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6) ancol không no (1 liên kết C=C), hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn, hở; (10) axit không no (1 liên kết C=C), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau là
A. (1); (3); (5); (6); (8)
B. (4); (3); (7); (6); (10)
C. (3); (5); (6); (8); (9)
D. (2); (3); (5); (7); (9)
- Câu 60 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
- Câu 61 : Đốt cháy hết m gam một axit no, đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO2 và (m – 2,4) gam H2O. Công thức phân tử của axit là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A, thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,75. Công thức cấu tạo của A biết A tác dụng được với NaHCO3 tạo khí là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5COOH
- Câu 63 : Đốt cháy 4,09g hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic người ta thu được 3,472 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp phải là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và (CH3)2CHCOOH
D. C2H5COOH và CH3CH2CH2COOH
- Câu 64 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic X là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít (đktc) và nước. CTCT là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol và z mol (với z = y – x). Cho x mol E tác dụng với dư, thu được y mol . Tên của E là
A. axit oxalic.
B. axit acrylic.
C. axit ađipic.
D. axit fomic
- Câu 66 : Để tách được andehit axetic có lẫn ancol etylic người ta có thể dùng những hóa chất nào dưới đây
A. dd NaHSO3 và HCl
B. dd HCl và NaOH
C. Cu(OH)2
D. dd AgNO3/NH3
- Câu 67 : Số đồng phân của axit (kể cả đồng phân hình học) có công thức phân tử là C4H6O2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 68 : Cho các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
- Câu 69 : Tên gọi nào ứng với công thức sau
A. Axit m-nitrobenzoic
B. Axit p-nitrobenzoic
C. Axit oxalic
D. 3-nitropentanal
- Câu 70 : Ứng với công thức C5H10O có bao nhiêu đồng phân xeton
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 71 : Công thức nào ứng với tên gọi sau 3,3-dimetylpentanal
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Ứng với công thức C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 73 : Tên gọi của hợp chất sau:
A. Axit 3,3-điclo-2-metylpentanoic
B. Axit 2-metyl-3,3-điclopentanoic
C. Axit 2,2-điclo-2-metylpentanoic
D. Axit 3,3-điclo-4-metylpentanoic
- Câu 74 : Gọi tên công thức sau
A. Axit 2-hiđroxi butanđioic (axit malic).
B. Axit 2,3-đihiđroxi butanđioic (axit tactric)
C. Axit 2,3-đihiđroxi butanoic
D. Axit 2,2-đihiđroxi butanđioic
- Câu 75 : Tên thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-4-al.
C. isopentanal.
D. pentanal.
- Câu 76 : Công thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic?
A.CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2COOH
B.CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)COOH
C.CH3C(CH3)2CH2CH(CH3)COOH
D.CH(CH3)2CH2CH2COOH
- Câu 77 : Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V có giá trị là
A. 6,72
B. 8,96
C.4,48
D.11,2
- Câu 78 : Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C2H2O2.
- Câu 79 : Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức CnH2nO. Vậy A không thể là:
A. Andehit no đơn chức
B. Ancol không no có 1 nối đôi
C. Xeton no đơn chức
D. Andehit đơn chức có 1 nối đôi
- Câu 80 : Hóa hơi hoàn toàn 2,9 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được thể tích bằng thể tích của 2,2 gam CO2 trong cùng điều kiện. Mặt khác 2,9 gam A tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Vậy tên của A là:
A. Fomandehit
B. Axetandehit
C. Andehit oxalic
D. Andehit propioic
- Câu 81 : Cho các axit sau: HCOOH (1); (CH3)2CHCOOH (2); CH3COOH (3); C2H5COOH (4) và CH3CH2CH2COOH (5). Chiều tăng tính axit được sắp xếp là:
A. 2 à 3à 1à4à5
B. 2à 5à 4à 3à 1
C. 5 à 2à 3à 4à 1
D. 3à 2à 4à 1à 5
- Câu 82 : Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo, một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây ?
A. Oxi hoá rượu isopropylic.
B. Chưng khan gỗ.
C. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca.
D. Oxi hoá cumen (isopropyl benzen).
- Câu 83 : Tên thông thường của CH3-CH2-CHO là
A. anđehit propanal
B. anđehit propionic
C. propanđehit
D. propanal
- Câu 84 : Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 46,15%.
B. 35,00%.
C. 53,85%.
D. 65,00%.
- Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thu được 0,36 gam H2O. Mặt khác nếu thực hiện phản ứng hidro hóa m (gam) hỗn hợp trên rồi đem đốt cháy thì thu được a (gam) khí CO2. Vậy a có giá trị là
A. 0,44 gam
B. 0,88 gam
C. 0,66 gam
D. 1,344 gam
- Câu 86 : Đun nóng hợp chất hữu cơ X với dd AgNO3/NH3 dư, thu được sản phẩm Y. Cho Y phản ứng với NaOH hoặc HCl đều thu được khí vô cơ. X có thể là
A. CH3COONH4
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
- Câu 87 : Andehit bị khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H2/Ni, t0
B. AgNO3/NH3
C. Br2
D. Cu(OH)2
- Câu 88 : Cho 0,3 mol hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức có số C liên tiếp tác dụng hoàn toàn với CuO thu được hỗn hợp X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. Hai andehit trên là:
A. CH3CHO và CH2 =CH – CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CH
D. CH2 = CH – CHO và C3H7CHO
- Câu 89 : Công thức tổng quát của axit no hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4
B. CnH2nO4
C. CnH2n-4O4
D. CnH2n+2O4
- Câu 90 : Cho các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
- Câu 91 : Trung hòa 15 gam dấm ăn cần 25ml dung dịch NaOH 0,5M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ:
A. 3%
B. 5%
C. 2,5%
D. 7,5%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ