100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxyli...
- Câu 1 : Có bao nhiêu anđehit 2 chức có CTĐGN là C2H3O?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 2 : Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết được các chất: ancol etylic, glixerol, dung dịch anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. Cu(OH)2/OH-
B. Quỳ tím
C. Kim loại Na
D. dd AgNO3/NH3
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol anđehit A no, mạch hở, đơn chức thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 49,6 gam. Anđehit A là
A. C2H4O
B. C3H6O2
C. C4H8O
D. C5H10O
- Câu 4 : Hợp chất A chứa C, H, O có M < 90 đvC. A tham gia phản ứng tráng bạc và có thể tác dụng với H2 (xt Ni) sinh ra ancol chứa C bậc IV trong phân tử. Công thức của A là
A. (CH3)2CHCHO.
B. (CH3)2CH-CH2CHO.
C. (CH3)3C-CH2CHO.
D. (CH3)3CCHO
- Câu 5 : Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol.
B. etan.
C. axetilen.
D. etilen
- Câu 6 : Chuyển hóa hoàn toàn 2,32 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 dư rồi cho lượng Ag sinh ra tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư tạo ra 3,808 lít NO2 ở 27oC và 1,033 atm. Tên gọi của anđehit là:
A. anđehit fomic
B. anđehit axetic
C. anđehit acrylic
D. anđehit oxalic
- Câu 7 : Trong các chất: ancol propylic, anđehit fomic, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. anđehit fomic
C. axit butiric
D. etilen glycol
- Câu 8 : Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn m gam anđehit A không no (trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C), mạch hở, 2 chức bằng O2 vừa đủ, hấp thụ toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy có 394 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 284,4 gam. CTPT của A là
A. C4H6O2
B. C5H6O2
C. C6H8O2
D. C5H8O2
- Câu 10 : Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng. Cho 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. 38g
B. 34,5g
C.41g
D. 30,25g
- Câu 11 : Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%
- Câu 12 : Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,01.
B. 0,015.
C. 0,020.
D. 0,005
- Câu 13 : X có CTPT C20H36Om. Biết X là 1 anđehit no, mạch hở. Giá trị của m là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 14 : Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit propanoic.
B. axit etanoic.
C. axit metanoic.
D. axit butanoic
- Câu 15 : Cho sơ đồ sau: C3H6 → C3H7Br → C3H8O → C3H6O (X). Biết các chất đều là sản phẩm chính. X có những tính chất là
A. phản ứng cộng với H2.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng với Cu(OH)2/OH- (to).
D. cả A, B, C.
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 anđehit X và Y no, mạch hở, 2 chức, là đồng đẳng liên tiếp (MX < MY) bằng V lít khí O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm thu được vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thấy xuất hiện 9 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 9,29 gam. CTPT của Y là
A. C4H8O
B. C4H6O2
C. C5H8O2
D. C5H10O
- Câu 17 : Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A. 16,3%.
B. 65,2%.
C. 48,9%.
D. 83,7%.
- Câu 18 : Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C2H2O2.
- Câu 19 : Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi
A. (2) >(1) >(3) >(4)
B. (2) >(3) >(1) >(4)
C. (1) >(2) >(3) >(4)
D. (4) >(3) >(2) >(1)
- Câu 20 : Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,336 lít
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A. 0,8.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,6
- Câu 22 : Đun 12 gam axit CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%
B. 55%
C. 62,5%
D. 50%
- Câu 23 : Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (H = 80%) thì số gam este thu được là
A. 22,80.
B. 34,20.
C. 27,36.
D. 18,24
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
- Câu 25 : Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C5H10O tham gia phản ứng tráng gương?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 26 : Anđehit A mạch hở phản ứng tối đa với H2 (Ni, toC) theo tỉ lệ 1 : 2, sản phẩm sinh ra cho tác dụng hết với Na thu được số mol H2 đúng bằng số mol A ban đầu. A là
A. Anđehit no,đơn chức
B. Anđehit chưa no chứa 1 liên kết đôi trong gốc
C. Anđehit no, 2 chức
D. Anđehit không no (trong gốc chứa 1 liên kết đôi), 2 chức
- Câu 27 : Cho 75 gam dung dịch fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin là
A. 30%.
B. 37%.
C. 35%.
D. 40%.
- Câu 28 : Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđehit mạch hở?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 9(g) axit cacboxylic A thu được 8,8g CO2. Để trung hòa cũng lượng axit này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. Tên của A là
A. axit axetic
B. axit propanoic
C. axit oxalic
D. axit malonic
- Câu 30 : Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch C hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo cùng ở điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp 2 axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 72,22%.
B. 65,15%.
C. 27,78%.
D. 35,25%.
- Câu 31 : Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. Hiệu suất của phản ứng là
A. 85%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 80%
- Câu 32 : Hỗn hợp A gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 19,04 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 29,792 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 104 gam kết tủa. CTCT thu gọn của X là
A. HCHO
B. C2H3CHO
C. C2H5CHO
D. C3H7CHO
- Câu 33 : Oxi hóa không hoàn toàn 4,6 gam một ancol no, đơn chức bằng CuO đun nóng thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 16,2
- Câu 34 : Cho các chất: (1) ; (2) ; (3). Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là
A. (3) > (2) > (1).
B. (3) > (1) > (2).
C. (2) > (1) > (3).
D. (1) > (2) > (3)
- Câu 35 : Cho 7,2 gam anđehit no, đơn chức, mạch hở A phản ứng hoàn toàn với dung dịch sinh ra muối axit B và 21,6 gam kim loại. Nếu cho A tác dụng với thu được ancol đơn chức, có mạch nhánh. CTCT của A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc. CTPT của 2 axit đó là
A. CH3COOH; C2H5COOH
B. CH3COOH; HCOOH
C. C2H5COOH; C3H7COOH
D. C3H7COOH; C4H9COOH
- Câu 37 : Đem oxi hóa hoàn toàn 6,6 gam anđehit axetic thu được m gam axit tương ứng. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 9,6.
C. 6,9.
D. 9,0
- Câu 38 : Cho anđehit no, mạch hở, có công thức Mối quan hệ giữa m và n là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho 24,0 gam axit axetic tác dụng với 18,4 gam glixerin (H2SO4 đặc và đun nóng) thu được 21,8 gam glixerin triaxetat. Hiệu suất của phản ứng là
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 80%.
- Câu 40 : Oxi hóa không hoàn toàn 3,6 gam HCHO cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 2,688.
C. 1,792.
D. 3,584
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm propen, anđehit propionic, axeton, ancol anlylic thu được khối lượng H2O là
A. 18 gam
B. 10,8 gam
C. 9 gam
D. 12,6 gam
- Câu 42 : Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là
A. 70,4%.
B. 76,6%.
C. 80,0%.
D. 65,5%.
- Câu 43 : Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,5
- Câu 44 : Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với CaCO3 dư, thu được 7,28g muối. Nếu cho X tác dụng với 4,6 rượu etylic với hiệu suất 80% thì số gam este thu được là
A. 6,40.
B. 8,00
C. 7,28
D. 5,76
- Câu 46 : Oxi hóa không hoàn toàn hỗn hợp 5,92 gam hỗn hợp HCHO và CH3CHO (tỉ lệ mol 1:1) cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 2,688.
C. 1,792.
D. 3,584
- Câu 47 : Khi cho một hỗn hợp gồm 2 axit (A đơn chức, B hai chức đều no, mạch hở) có khối lượng là 16,4 gam tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2. Lượng muối thu được là
A. 21,7 gam.
B. 20,7 gam.
C. 23,0 gam.
D. 18,4 gam.
- Câu 48 : Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch , thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol . Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho phản ứng:
A. 5, 2, 4, 5, 2, 1, 4.
B. 5, 2, 2, 5, 2, 1, 2.
C. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3
D. Tât cả đều sai.
- Câu 50 : Cho sơ đồ sau: anđehit X3. CTPT của X3 là
A. C2H4O.
B. CH2O.
C. C2H2O2.
D. C3H6O
- Câu 51 : Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam.
B. 1,44 gam.
C. 0,72 gam.
D. 2,88 gam
- Câu 52 : Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400 ml dd NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 2,4
B. 1,6
C. 2,0
D. 1,8
- Câu 53 : Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít (đktc). CTPT của 2 anđehit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2g/ml ; M là kim loại kiềm ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54g M2CO3 và hỗn hợp khí , dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A.Tăng 5,70 gam
B.Giảm 2,74 gam
C.Tăng 2,74 gam
D.Giảm 5,70 gam
- Câu 55 : Oxi hóa hoàn toàn 12,3 gam hỗn hợp cần V lít khí oxi (đktc), thu được 13,68 gam hỗn hợp axit tương ứng. Biết hiệu suất bằng 80%. Giá trị của V là
A. 8,064.
B. 1,344.
C. 5,376.
D. 2,688
- Câu 56 : Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C2H2O2
- Câu 57 : Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%.
B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%
D. HCHO và 32,44%
- Câu 58 : Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là
A. 6 gam
B. 10,44 gam.
C. 5,8 gam.
D. 8,8 gam
- Câu 59 : Cho các chất: (1) . Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit là
A. (1) < (2) < (3).
B. (2) < (1) < (3).
C. (2) < (3) < (1).
D. (3) < (1) < (2).
- Câu 60 : Cho 25,2 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch loãng được 6,72 lít NO (đktc). A có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 ankin (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X, thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của ankin trong hỗn hợp X là
A.25,23%
B.74,77%
C.77,47%
D. 80,00%
- Câu 62 : X, Y là 2 andehit no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 2,2 gam X và 2,32 gam Y cho tác dụng với H2 (Ni/t0). Sản phâm thu được cho tác dụng với Na dư thu được 952 ml khí đktc. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%. Công thức của X, Y và khối lượng Na tham gia phản ứng là:
A.CH3CHO, HCHO và 0,9775 g
B. HCHO, CH3CHO và 1,955 g
C.CH3CHO, C2H5CHO và 1,955 g
D. C2H5CHO và C3H7CHO và 0,9775 g
- Câu 63 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O2, thu được 0,54 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng muối thu được là
A. 39,2 gam.
B. 27,2 gam.
C. 33,6 gam.
D. 42,0 gam
- Câu 64 : Để oxi hóa thành axit tương ứng cần V lít không khí ( chiếm 1/5 thể tích không khí). Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với Na dư thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của V bằng
A. 5,6.
B. 14,0.
C. 28,0.
D. 7,0
- Câu 65 : Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp gồm 2 ankanal có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa tạo thành. Vậy tên của ankanal là:
A. Metanal và etanal
B. Etanal và propanal
C. Propanal và butanal
D. Propanal và 2-metylpropanal
- Câu 66 : Trong công nghiệp, HCHO được điều chế từ chất nào sau đây ?
A. CH3CHO.
B. CH3COOCH3.
C. CH4.
D. C2H5OH
- Câu 67 : Hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,4 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Hiđrocacbon Y là
A. C2H6
B. C2H2
C. C3H6
D. C2H4
- Câu 68 : Cho sơ đồ sau: anđehit . X1 là
A. CH3CH(CH3)CHO
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3CH=C(CH3)CHO.
D. cả A và B đều đúng
- Câu 69 : Để trung hòa 0,58(g) 1 axit cacboxylic X cần dùng 100ml dung dịch KOH 0,1M. Biết MX < 150. CTCT thu gọn của axit X là:
A. C2H5COOH
B. C2H2(COOH)2
C. CH2(COOH)2
D. CH3COOH
- Câu 70 : Oxi hóa không hoàn toàn butan-1-ol bằng CuO nung nóng thu được chất hữu cơ có tên là
A. Ancol butanol.
B. butanal.
C. 2-metylpropanal.
D. but-1-en.
- Câu 71 : Dẫn 9,2 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch được 43,2 gam Ag. A là
A. ancol metylic.
B. ancol etylic.
C. ancol anlylic.
D. ancol benzylic
- Câu 72 : Cho các chất: (1) . Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là
A. (2) > (1) > (3).
B. (3) > (2) > (1).
C. (2) > (3) > (1).
D. (1) > (2) > (3)
- Câu 73 : Đốt cháy hoàn toàn anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít oxi (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2 = CH – COOH, CH3COOH và CH2 = CH – CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2 = CH – COOH trong X là:
A. 1,44 gam
B. 2,88 gam
C. 0,72 gam
D. 0,56 gam
- Câu 75 : Tính thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 6g axit axetic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
A. 1,12l
B. 2,24l
C. 3,36l
D. 33,6l
- Câu 76 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với tối đa 0,3 mol , thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch , thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 5,4
- Câu 77 : Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
D. C2H5OH, C2H4, C2H2
- Câu 78 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm 1 anđehit đơn chức và 1 ancol đơn chức cần 76,16 lít (đktc) tạo ra 54 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là
A. 32,4.
B. 36,5.
C. 28,9.
D. 25,4
- Câu 79 : Có thể nhận biết CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – COOH, C2H4(OH)2, C2H5OH bằng cách nào sau đây?
A. Dùng AgNO3 sau đó dùng dd Br2, quỳ tím và Cu(OH)2.
B. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd Br2
C. Dùng quỳ tím sau đó dùng NaOH, Cu2O và dd Br2
D. Dùng Na sau đó dùng quỳ tím, dd Br2
- Câu 80 : Có thể nhận biết CH3CH2CH2OH(1); CH3 – CH2 – CHO(2); CH3 – CH2 – COOH (3); HCOOH (4) bằng cách nào sau đây:
A. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và
B. Dùng quỳ tím sau đó dùng Na và dd AgNO3
C. Dùng dd Br2 sau đó dùng Cu(OH)2
D. Dùng AgNO3 sau đó dùng dd Br2
- Câu 81 : Dẫn hơi của 3g etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO dư. Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng A. Khi A phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 8,1g bạc kết tủa. Tính hiệu suất của quá trình oxi hóa etanol
A. 55,7 %
B. 62,5%
C. 57,5%
D. 75,5%
- Câu 82 : Cho 4,4g một andehit đơn chức no thực hiện phản ứng tráng gương thu được 21,6g bạc. Xác định tên andehit
A. etanal
B. propananl
C. metanal
D. butanal
- Câu 83 : Hỗn hợp X gồm hai axit no, mạch thẳng X1 và X2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là
A. CH3COOH; C2H5COOH
B. HCOOH; C2H5COOH
C. HCOOH; HOOC – COOH
D. CH3COOH; HOOC – CH2 – COOH
- Câu 84 : Hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X cho phản ứng với 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng phải dùng 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà kiềm dư, cô cạn dung dịch được 1,0425 gam hỗn hợp muối. CTPT của 2 axit là
A. C2H3COOH; C3H5COOH
B. CH3COOH; C2H5COOH
C. C3H7COOH; C2H5COOH
D. HCOOH; CH3COOH
- Câu 85 : Cho 2,8 gam anđehit X đơn chức phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Tên gọi của X là
A. anđehit fomic
B. Anđehit axetic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit propionic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ