Top 9 Đề thi Hóa học 11 Học kì 1 chọn lọc, có đáp...
- Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước?
A.
B.
C. HClO.
D. NaCl.
- Câu 2 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
- Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 2 muối X, Y vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol ; 0,1 mol ; 0,05 mol ; 0,45 mol . Hai muối X, Y đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho các chất: , Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 5 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch (đặc).(c) Nhỏ HCl vào dung dịch (d) Sục khí vào dung dịch (dư). (e) Sục khí vào dung dịch (g) Cho dung dịch vào dung dịch (h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho vào dd (dư), đun nóng.Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
- Câu 6 : Thêm 180 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 9,36 gam chất kết tủa. Thêm tiếp 140 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 12,48 gam chất kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6M.
B. 1,0M.
C. 0,8M.
D. 2,0M.
- Câu 7 : Cho 200 ml dung dịch 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,00 gam và 14,20 gam .
B. 16,40 gam
C. 14,20 gam và 16,40 gam
D. 14,20 gam .
- Câu 8 : Sục 2,688 lít (đktc) vào 40ml dung dịch 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Một hỗn hợp X gồm , FeO và có khối lượng là 9,02 gam, trong đó chiếm 5,1 gam. Cho X phản ứng với lượng dư CO,đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, ta được chất rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO và . Cho hỗn hợp khí này qua nước vôi trong thu được 5 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại đem đun nóng thu thêm được 1 gam kết tủa nữa. Phần trăm khối lượng của oxit sắt có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 8,00 %.
B. 35,50 %.
C. 17,70 %.
D. 16,00 %.
- Câu 10 : Cho 4,86 gam kim loại X tác dụng hoàn toàn với , thu được 4,032 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 11 : Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Công thức hoá học của supephotphat kép là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Dãy các kim loại được điều chế khi dùng CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao là
A. Fe, Zn, Cu.
B. Fe, Al, Cu.
C. Cu, Ca, Fe.
D. Mg, Zn, Fe.
- Câu 15 : Cho các chất: , MgO, FeO, , Fe, CuO. Số chất tác dụng với đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 5,04 lít (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch dư, thu được 15 gam kết tủa. Dung dịch còn lại có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch là 4,8 gam. Tỉ khối hơi của X so với nhỏ hơn 40. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,3M và 0,25M. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 10,48 và 2,24.
B. 13,28 và 2,24.
C. 8,1 và 1,12.
D. 8,24 và 1,12.
- Câu 18 : Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thu được khí , hơi và khí . Kết luận nào sau đây chính xác?
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
- Câu 19 : Ion phản ứng được với dãy các ion:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho lượng dư bột kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl; 0,05 mol và 0,1 mol Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với là 11,5. Giá trị của m là
A. 71,245.
B. 64,050.
C. 56,862.
D. 68,665.
- Câu 21 : Cho phương trình ion:
A. 30
B. 50
C. 36
D. 42
- Câu 22 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Trộn V lít dung dịch 0,01M vào 2V lít dung dịch NaOH 0,025M. Gía trị pH của dung dịch thu được bằng
A. 12
B. 10
C. 11
D. 8
- Câu 24 : Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì từ 1 mol sẽ thu được một lượng là
A. 63,24 gam.
B. 78,75 gam.
C. 50,40 gam.
D. 55,40 gam.
- Câu 25 : Cho các phản ứng của các dung dịch sau: (1) ; (2) ; (3) (4) ; (5) (6)
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 26 : Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp rắn gồm CuO, , nung nóng. Sau phản ứng, thu được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 217,4 gam.
B. 249 gam.
C. 219,8 gam.
D. 230 gam.
- Câu 27 : Hiện tượng các chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là
A. Đồng đẳng.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng phân.
- Câu 28 : Dung dịch chất nào sau đây có thể phản ứng được với
A. NaCl.
B.
C.
D. KOH.
- Câu 29 : Cho 10ml dung dịch 1M vào 15ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam thu được m gam Giá trị của m là
A. 12,4.
B. 13,2.
C. 10,6.
D. 21,2.
- Câu 31 : Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng.
B. màu vàng.
C. màu xanh.
D. màu cam.
- Câu 32 : Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và đặc nóng, sinh ra khí là chất độc hại. Muốn khử độc khí cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Xút.
D. Ancol etylic.
- Câu 33 : Kim loại Cu tan trong dung dịch axit nhận thấy có khí X, không màu, là sản phẩm khử duy nhất của , khí X sau đó bị hóa nâu trong không khí. Vậy X là
A.
B.
C.
D. NO.
- Câu 34 : Amoniac là chất được sử dụng để điều chế phân đạm, axit nitric, phân đạm urê, là chất tác nhân làm lạnh, sản xuất hiđrazin dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. Ngoài ra, dung dịch amoniac còn được dùng làm chất tẩy rửa gia dụng. Công thức của amoniac là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Oxit sinh ra khi đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí chứa dư là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Etilen là một hiđrocacbon có công thức: . Số liên kết π (pi) trong một phân tử etilen là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 37 : Một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất đó là urê. Công thức của urê là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Hấp thụ hết V lít khí đo ở đktc bằng dung dịch dư, kết thúc thí nghiệm thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của v là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 39 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch , dư thu được 1,68 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 5,6.
- Câu 40 : Sử dụng than củi hoặc than tổ ong để đốt sưởi ấm về mùa đông giá rét, nếu đóng chặt cửa phòng sẽ rất nguy hiểm vì trong quá trình cháy sẽ sinh ra một khí rất độc, có thể gây nôn nao, nếu mạnh hơn có thể gây tử vong do ngạt. Vậy khí đó là gì
A. CO.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 2,25 gam ; 6,72 lít và 0,56 lít (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 26,0%.
B. 48,9%
C. 49,9%.
D. 59,4%.
- Câu 42 : Dung dịch Y chứa 0,05 mol ; 0,15 mol; 0,2 mol; y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 24,9 gam.
B. 22,7 gam.
C. 18,7 gam.
D. 23,55 gam.
- Câu 43 : Nung nóng muối rắn X thấy sinh ra khí làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và nung nóng. Phần trăm khối lượng của trong X là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
- Câu 45 : Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ X như hình vẽ.
A. C và H.
B. C và N.
C. C.
D. H.
- Câu 46 : Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch KOH nồng độ 0,1mol/l. Giá trị của V là
A. 30
B. 20
C. 10
D. 40
- Câu 47 : Phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Cacbon.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
- Câu 48 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. HCN.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây ?
A.
B. CaO.
C. MgO.
D.
- Câu 50 : Nung 8,58 gam trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 51 : Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, và . Cho Y hấp thụ vào lượng dư dung dịch , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 6,0.
C. 4,0.
D. 7,5.
- Câu 52 : Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng thu được sản phẩm gồm . Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư, được bố trí như hình vẽ
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí
B. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng và khối lượng
C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, N.
- Câu 53 : Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là
A. 40
B. 20
C. 10
D. 30
- Câu 54 : X là một hợp chất của sắt, khi hòa tan hết X trong dung dịch đặc nóng dư, thấy thoát khí Vậy X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe bằng dung dịch dư thu được V ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 448.
B. 112.
C. 560.
D. 224.
- Câu 56 : Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng thu được sản phẩm gồm . Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua các bình (1) và bình (2) được bố trí như hình vẽ.
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí
B. Khối lượng bình (1) tăng lên chính là khối lượng
C. Khối lượng bình (2) tăng lên chính là khối lượng khí
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, O, N.
- Câu 57 : Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm . Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,08.
- Câu 58 : Cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch thì dung dịch chuyển thành
A. Màu vàng.
B. Màu xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu cam.
- Câu 59 : Một dung dịch X chứa 0,1 mol , 0,2 mol ,0,2 mol và y mol . Giá trị của y là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,60.
- Câu 60 : Urê là một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất trồng trọt. Công thức của urê là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B.
C.
D. BaO.
- Câu 62 : Kim loại Cu tan trong dung dịch axit nhận thấy thoát ra khí X có màu nâu đỏ, là sản phẩm khử duy nhất. Vậy X là
A. NO.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Trong dung dịch loãng chứa 0,6 mol thì dung dịch đó có chứa
A. 0,6 mol
B. 0,3 mol
C. 0,2 mol
D. 1,8 mol
- Câu 64 : Dung dịch Y chứa 0,05 mol ; 0,15 mol; 0,2 mol; y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 26,7 gam.
B. 24,9 gam.
C. 27,6 gam.
D. 18,7 gam.
- Câu 65 : Cho 2,13 gam vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,03.
- Câu 66 : Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch sẽ tạo thành kết tủa có màu
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Nâu đỏ.
- Câu 67 : Phân tích 0,58 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất X là
A. 0,08 gam.
B. 0,16 gam.
C. 0,09 gam.
D. 0,14 gam.
- Câu 68 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam thu được 10,6 gam . Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 16,8
C. 23,2.
D. 8,40.
- Câu 69 : Hấp thụ hết V lít khí đo ở đktc bằng dung dịch dư, kết thúc thí nghiệm thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 70 : Axetilen là một hiđrocacbon có công thức: CH≡CH. Số liên kết π trong một phân tử axetilen là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 71 : Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất khí X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.
- Câu 73 : Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam ; 4,48 lít và 1,12 lít (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 49,94%.
B. 42,66%.
C. 48,96%
D. 59,46%.
- Câu 74 : Hiện tượng các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau, được gọi là
A. Đồng phân.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng đẳng.
- Câu 75 : Hòa tan hoàn toàn 2,4gam Mg bằng dung dịch ,thu được V lít khí (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 76 : Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được
A.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
- Câu 78 : Nung 7,58 gam trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 79 : Đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí oxi dư thu được một oxit X. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Hỗn hợp X gồm Al, K, và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m gần nhất với
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 7,8.
D. 5,0.
- Câu 81 : Nung nóng muối rắn X. Khí sinh ra làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và đặc nóng, sinh ra khí là chất độc hại. Muốn khử độc khí , cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Ancoletylic.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
- Câu 83 : Axit photphoric là chất được sử dụng trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mònkim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân như là superphotphat đơn và phân supephotphat kép. Công thức của axit photphoric là
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho Cu tác dụng với dung dịch loãng tạo ra khí A không màu hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch thì tạo ra khí B có màu nâu đỏ. Khí A và B lần lượt là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Hiđrocacbon nào sau đây có tỉ khối so với bằng 15 ?
A.
B.
C. HCHO.
D.
- Câu 86 : Để nhận biết ion ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. NaCl.
B.
C.
D. NaOH.
- Câu 87 : Cấu hình electron của N ( Z = 7 ) là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Nhiệt phân hoàn toàn thu được sản phẩm gồm ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa 1M và 0,5M thấy thoát ra V(l) NO ở (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V ?
A. 0,448.
B. 0,896.
C. 1,792.
D. 1,344.
- Câu 90 : Theo thuyết arenius có bao nhiêu chất sau đây là bazơ : NaOH, KOH, HCl, ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 91 : Cho 200ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch sau phản ứng có pH là ?
A. 12
B. 2
C. 13
D. 1
- Câu 92 : Oxit nào sau đây không tạo muối ?
A.
B.
C.
D. CO.
- Câu 93 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO khi đun nóng ?
A. CuO.
B. MgO.
C.
D.
- Câu 94 : Để khắc chữ lên thủy tinh người ta ứng dụng phản ứng nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa cao nhất?
A.
B.
C.
D. CO.
- Câu 97 : Để khử hoàn toàn 26g hỗn hợp gồm CuO, , MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là bao nhiêu ?
A. 22.
B. 24.
C. 26
D. 28
- Câu 98 : Sục 2,24(l) ở đktc vào 150ml NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là bao nhiêu gam ?
A. 4,2.
B. 5,3
C. 9,5.
D. 8,2.
- Câu 99 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g thu được 12,32g chất rắn. Xác định hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là ?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 80%.
- Câu 100 : Dung dịch trong phenol phtalein có màu ?
A. Hồng.
B. Đỏ.
C. Xanh.
D. Không màu.
- Câu 101 : có tên gọi thông dụng là ?
A. Nabica
B. Sođa
C. Photgen.
D. Cacbonat.
- Câu 102 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có ?
A. H
B. C.
C. C,H,O.
D. C,H,O,N.
- Câu 103 : Trộn lẫn 300ml dung dịch NaOH 0,001M vào 300ml dung dịch HCl 0,003M thu được dung dịch X có giá trị pH là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 104 : Hiện tượng quan sát được khi cho lượng dư CO2 vào dung dịch nước vôi trong là ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Có bọt khí bay ra.
- Câu 105 : Chất nào sau đây không thể phản ứng với ?
A. CuO
B. HCl
C. NaOH.
D.
- Câu 106 : Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol , 0,3 mol , x mol và y mol . Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,3.
D. 0,2 và 0,4.
- Câu 107 : Cho khí CO dư qua hỗn hợp FeO, CuO, MgO, . Sau phản ứng chất rắn thu được chứa ?
A. Fe, Cu, MgO,
B. FeO, CuO, Mg,
C. Fe, Cu, Mg, Al.
D. FeO, CuO, MgO, Al.
- Câu 108 : Cho các chất sau đây: HCl, NaOH, NaCl, , . Số chất điện ly mạnh là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 109 : có thể oxi hóa được chất nào sau đây ?
A. CuO.
B. FeO.
C. NaOH.
D.
- Câu 110 : Xét phương trình: có phương trình thu gọn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Khi nhiệt phân muối rắn nào sau đây sinh ra oxit kim loại ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa là – 4 ?
A. CO.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96(l) (đktc) vào 400ml dung dịch 1M thu được a(g) kết tủa. Giá trị của a là
A. 98,5.
B. 49,25.
C. 39,4.
D. 78,8.
- Câu 114 : Phân ure có công thức hóa học là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Nhiệt phân hoàn toàn m(g) muối một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 1,08(g). Giá trị của m là
A. 1,88.
B. 1,89.
C. 1,80.
D. 1,08.
- Câu 116 : “Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. rắn.
C. rắn.
D.
- Câu 117 : Chất nào sau đây có thể hòa tan ?
A. khí khô.
B. HCl.
C. NaOH.
D.
- Câu 118 : Khí nào sau đây được sinh ra khi có sấm chớp ?
A. NO
B.
C.
D.
- Câu 119 : Cho luồng khí CO dư qua 9,1g hỗn hợp CuO, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp là
A. 0,8g.
B. 2g.
C. 4g.
D. 1,6g.
- Câu 120 : Hai chất và CH2=CH-COOH giống nhau về ?
A. Công thức phân tử.
B. Công thức cấu tạo.
C. Loại nhóm chức.
D. Loại liên kết hóa học .
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ