Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11 Tính chất cơ bản của phé...
- Câu 1 : \(\frac{a}{b}\left( {\frac{a}{d} + \frac{e}{g}} \right) = \frac{a}{b}.\frac{c}{d} + \frac{a}{b}.\frac{e}{g}\) Tính chất trên là tính chất nào của phép nhân phân số
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất nhân với 1
D. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 30}}{{11}}.\frac{{ - 33}}{{40}}.\frac{{ - 60}}{{80}}\) là:
A. \(\frac{{ - 27}}{{16}}\)
B. \(\frac{{ - 27}}{{-16}}\)
C. \(\frac{{ 27}}{{16}}\)
D. \(\frac{{ 16}}{{27}}\)
- Câu 3 : Kết quả của phép tính \(34{\left( {\frac{2}{{11}}} \right)^2}\) bằng
A. \(\frac{4}{{11}}\)
B. \(\frac{4}{{121}}\)
C. \(\frac{2}{{121}}\)
D. \(\frac{4}{{12}}\)
- Câu 4 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \({\left( { - \frac{5}{3}} \right)^3} < x < \frac{{ - 24}}{{35}}.\frac{{ - 5}}{6}\)
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Tìm x biết \(x:\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\)
A. \(\frac{{ 1}}{{45}}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{{45}}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{{18}}\)
D. \(\frac{{ - 1}}{{9}}\)
- Câu 6 : Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \(x:\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}}.\frac{{15}}{{ - 42}}\)
A. \(\frac{5}{{56}}\)
B. \(\frac{-5}{{56}}\)
C. \(\frac{5}{{58}}\)
D. \(\frac{-5}{{28}}\)
- Câu 7 : Giá trị của biểu thức \(\frac{3}{7}.\frac{8}{{11}} + \frac{3}{7}.\frac{5}{{11}} - \frac{3}{7}.\frac{2}{{11}}\) là:
A. \(\frac{3}{7}\)
B. \(\frac{-3}{7}\)
C. \(\frac{45}{7}\)
D. \(\frac{-45}{77}\)
- Câu 8 : Tìm giá trị của x biết \(\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\)
A. \(\frac{{ 11}}{{30}}\)
B. \(\frac{{ - 11}}{{30}}\)
C. \(\frac{{ - 59}}{{30}}\)
D. \(\frac{{ 59}}{{30}}\)
- Câu 9 : Cho \(M = \frac{{17}}{5}.\frac{{ - 31}}{{125}}.\frac{1}{2}.\frac{{10}}{{17}}.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\) và \(N = \left( {\frac{{17}}{{28}} + \frac{{28}}{{29}} - \frac{{19}}{{30}} - \frac{{20}}{{31}}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6}} \right)\)Khi đó tổng M + N bằng
A. \(\frac{{31}}{{100}}\)
B. \(\frac{{31}}{{1000}}\)
C. \(\frac{{-31}}{{100}}\)
D. \(\frac{{62}}{{125}}\)
- Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\)
A. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
B. \(\frac{{ 2}}{3}\)
C. \(\frac{{ -3}}{2}\)
D. \(\frac{{ 3}}{2}\)
- Câu 11 : Chọn đáp án đúng thể hiện tính chất kết hợp của phép nhân phân số \(\left( {\frac{a}{b}.\frac{c}{d}} \right).\frac{m}{n}\)
A. \(\frac{{a.m}}{{b.n}}.\frac{{c.m}}{{d.n}}\)
B. \(\frac{a}{b}.\left( {\frac{c}{d}.\frac{m}{n}} \right)\)
C. \(\frac{a}{b}.\frac{c}{d}.\frac{m}{n}\)
D. \(\frac{{a.m}}{{b.n}} + \frac{{c.m}}{{d.n}}\)
- Câu 12 : Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 4}}{5}.\frac{3}{2}.\frac{{ - 10}}{{11}}\)
A. \(\frac{{-12}}{{11}}\)
B. \(\frac{{12}}{{11}}\)
C. \(\frac{{-30}}{{55}}\)
D. \(\frac{{60}}{{22}}\)
- Câu 13 : Tính giá trị của biểu thức \( - \frac{{33}}{{40}}.12.\frac{{ - 15}}{{22}}\) là:
A. \(\frac{{27}}{4}\)
B. \(\frac{{-27}}{4}\)
C. \(\frac{{9}}{16}\)
D. \(\frac{{-9}}{16}\)
- Câu 14 : Giá trị của biểu thức \(\frac{3}{7}.\frac{8}{{11}} + \frac{3}{7}.\frac{5}{{11}} - \frac{3}{7}.\frac{2}{{11}}\) là
A. \(\frac{3}{7}\)
B. \(\frac{-3}{7}\)
C. \(\frac{3}{17}\)
D. \(\frac{-3}{17}\)
- Câu 15 : Rút gọn \(A = \frac{{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}}}{{\frac{{19}}{1} + \frac{{18}}{2} + ... + \frac{2}{{18}} + \frac{1}{{19}}}}\)
A. 20
B. 30
C. -20
D. -30
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số